A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Khi sử dụng Use security key, em sử dụng khóa bảo mật đăng nhập qua
A. Tin nhắn văn bản.
B. Google Authenticator.
C. USB hoặc NFC.
D. Facebook.
Câu 2. Bạn B đăng ảnh trên Facebook và chỉ có bạn A mới nhìn thấy những ảnh mà B đăng. Bạn B đã thực hiện
A. Công khai tài khoản cá nhân.
B. Cài đặt quyền riêng tư với ảnh đã chia sẻ.
C. Bảo mật danh sách bạn bè.
D. Bảo mật hai lớp.
Câu 3. Vì nhu cầu cá nhân, bạn A cần mua thiết bị có tốc độ CPU 1,5 GHz. Theo em, bạn A nên mua thiết bị nào?
A. Máy tính.
B. Điện thoại.
C. Ti vi.
D. Radio.
Câu 4. Để xem các thư đã được gửi đi, em chọn
A. Sent. B. Drafts. C. Inbox. D. Started.
Câu 5. Biểu tượng trong Gmail dùng để
A. Đánh dấu thư rác.
B. Đánh dấu những thư quan trọng.
C. Đánh dấu thư có thể chứa virus.
D. Đánh dấu người dùng trong cùng khu vực sống.
Câu 6. Trong các địa chỉ web dưới đây, địa chỉ nào có thể là dấu hiệu của lừa đảo?
A. lazada.vn.
B. shopee.vn.
C. vietcommbank.com.vn.
D. thegioididong.com.
Câu 7. Phần mềm nào sau đây là phần mềm hệ thống?
A. Soạn thảo văn bản
B. Xử lí hình ảnh
C. Duyệt web
D. Trình điều khiển thiết bị
Câu 8. Ổ đĩa cứng thể rắn được viết tắt là
A. USB flash B. Big data C. HDD D. SSD
Câu 9. Nhược điểm của dư thừa dữ liệu là
A. Không nhất quán dữ liệu.
B. Tiết kiệm vùng nhớ lưu trữ.
C. Bảo vệ hệ thống.
D. Dễ quản lí dữ liệu.
Câu 10. Đổi biểu diễn số 72 từ hệ thập phân sang hệ nhị phân ta được:
A. 110101 B. 100111 C. 1001000 D. 1000111
Câu 11. Cộng các số nhị phân 11010 + 110110, sau đó chuyển kết quả sang hệ thập phân ta được kết quả:
A. 93 B. 80 C. 56 D. 76
Câu 12. Để chuyển cửa sổ đang hoạt động, em sử dụng
A. Ctrl + Win + O.
B. Alt + Tab.
C. Win + D.
D. Win + H.
Câu 13. Khi ai đó mắc lỗi với bạn, hãy rộng lượng là nội dung của nguyên tắc nào trong các nguyên tắc ứng xử trên mạng?
A. Đặt mình vào vị trí của người khác.
B. Rộng lượng với người khác, không gây chiến trên mạng.
C. Tôn trọng “văn hóa nhóm”.
D. Tôn trọng thời gian và công sức của người khác.
Câu 14. Đối lập với phần mềm khai thác trực tuyến là
A. Phần mềm nguồn mở.
B. Phần mềm khai thác trực tuyến.
C. Phần mềm cài trên máy tính cá nhân.
D. Phần mềm miễn phí.
Câu 15. Việc quản lí một tổ chức gắn liền với những dữ liệu phản ánh điều gì?
A. Độ chính xác của tổ chức đó.
B. Cách xử lí thông tin của tổ chức.
C. Thông tin về hoạt động của tổ chức đó.
D. Nhân viên của tổ chức.
Câu 16. Phần mềm Google Map là phần mềm
A. Cá nhân B. Nguồn mở C. Khai thác trực tuyến D. Nguồn đóng
Câu 17. Bản ghi là
A. Mỗi cột trong bảng của CSDL quan hệ.
B. Mỗi hàng trong bảng của CSDL quan hệ.
C. Tất cả các hàng trong bảng của CSDL quan hệ.
D. Tất cả các cột trong bảng của CSDL quan hệ.
Câu 18. Yếu tố không thay đổi khi cập nhật dữ liệu trong CSDL quan hệ là
A. Dữ liệu trong bảng.
B. Cấu trúc của bảng.
C. Dữ liệu trong bản ghi.
D. Dữ liệu của hàng được cập nhật.
Câu 19. Lợi ích của lưu trữ dữ liệu trực tuyến là
A. Có thể chia sẻ cho nhiều người ở các vị trí khác nhau.
B. Không thể chia sẻ cho người khác để đảm bảo tính riêng tư.
C. Chia sẻ cho người dùng có cùng hệ điều hành máy tính.
D. Chia sẻ với những người ở cùng một khu vực.
Câu 20. CSDL quan hệ có thể gồm một bảng, trong đó có những bảng
A. Có mỗi liên kết với nhau.
B. Có cùng hệ điều hành.
C. Không liên quan đến nha.
D. Sử dụng cùng giao diện.
Câu 21. Khi gõ “tin học ứng dụng pdf” ta được kết quả là các trang
A. Chứa chính xác từ khóa tin học ứng dụng.
B. Các tài liệu, sách điện tử liên quan đến tin học ứng dụng.
C. Chứa cả từ khóa tin học và ứng dụng nhưng không cần theo thứ tự.
D. Chứa từ khóa tin học hoặc ứng dụng.
Câu 22. Em sử dụng biểu tượng để tìm kiếm bằng
A. Giọng nói B. Hình ảnh C. Âm thanh D. Video
Câu 23. Biểu mẫu là
A. Một loại giao diện cho người dùng CSDL tương tác với dữ liệu nguồn trong việc xem và cập nhật dữ liệu.
B. Một bản cung cấp các thông tin về thiết bị đang sử dụng.
C. Thiết bị giúp tra cứu nguồn gốc của dữ liệu.
D. Bản ghi cho biết dung lượng còn trống của thiết bị.
Câu 24. Có hai loại biểu mẫu phổ biến nhất là biểu mẫu hiển thị dữ liệu cho từng nhóm người dùng và ____________.
A. Biểu mẫu cung cấp tài khoản.
B. Biểu mẫu cho doanh nghiệp.
C. Biểu mẫu cung cấp thông tin.
D. Biểu mẫu cho người nhập dữ liệu.
B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). Để phản ánh đúng thực tế, dữ liệu trong bảng cần phải đáp ứng tiêu chí nào? Cho ví dụ.
Câu 2 (2,0 điểm). Giả sử một máy tính có kích thước 22 inch tương ứng với tỉ lệ 16:9. Em hãy tính số đo bằng centimet theo chiều dài và chiều rộng của màn hình máy tính đó.
MÔN: ĐỊNH HƯỚNG TIN HỌC ỨNG DỤNG 11 - CÁNH DIỀU
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
1 – C | 2 - B | 3 - C | 4 - A | 5 – B | 6 - C | 7 - D | 8 - D |
9 - A | 10 - C | 11 - B | 12 - B | 13 - B | 14 - C | 15 - C | 16 - C |
17 - B | 18 - B | 19 - A | 20 - A | 21 - B | 22 - A | 23 - A | 24 - D |
B. PHẦN TỰ LUẬN: (4,0 điểm)
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm |
Câu 1 (2,0 điểm)
| - Để phản ánh đúng thực tế, dữ liệu trong bảng cần đầy đủ và chính xác. + Dữ liệu phải đầy đủ so với yêu cầu quản lí. Ví dụ, trong hồ sơ học sinh của một lớp, muốn quản lí thông tin mỗi học sinh đã là đoàn viên hay chưa, bảng hồ sơ của lớp cần có thêm cột ghi nhận thông tin này. Nếu sĩ số lớp là 45 thì bảng phải có 45 hàng dữ liệu. + Dữ liệu phải chính xác. Ví dụ, trong hồ sơ học sinh của một lớp không thể có hai hàng trong bảng hoàn toàn giống nhau ở họ tên, ngày sinh và địa chỉ. Vì hoặc đó là dư thừa dữ liệu hoặc không phân biệt chính xác đặc điểm của mỗi bạn trong hai bạn trùng tên đó. | 0,5 điểm
0,75 điểm
0,75 điểm
|
Câu 2 (2,0 điểm) | Ta có: 1 inch ≈ 2,54 cm. Độ dài đường chéo 22 inch ≈ 55,88 cm. Gọi chiều dài của màn hình là 16x (cm) thì chiều rộng của màn hình là 9x (cm). Áp dụng định lí Py-ta-go, ta có: (16x)2 + (9x)2 = 55,882 => x ≈ 3,04 (cm) => Kích thước màn hình là: 48,64 cm × 27,36 cm. |
1,0 điểm
1,0 điểm |
MÔN: ĐỊNH HƯỚNG TIN HỌC ỨNG DỤNG 11 - CÁNH DIỀU
NỘI DUNG | MỨC ĐỘ | Tổng số câu |
Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Bên trong máy tính |
|
|
|
|
|
| 2 |
| 2 |
| 0,5 |
Khám phá thế giới thiết bị số thông minh |
|
|
|
| 1 | 1 |
|
| 1 | 1 | 2,25 |
Khái quát về hệ điều hành |
|
| 1 |
| 1 |
|
|
| 2 |
| 0,5 |
Phần mềm ứng dụng và dịch vụ phần mềm | 1 |
| 1 |
|
|
|
|
| 2 |
| 0,5 |
Lưu trữ trực tuyến | 1 |
|
|
| 1 |
|
|
| 2 |
| 0,5 |
Thực hành một số tính năng hữu ích của máy tìm kiếm | 1 |
| 1 |
|
|
|
|
| 2 |
| 0,5 |
Thực hành một số tính năng nâng cao của mạng xã hội | 1 |
|
|
| 1 |
|
|
| 2 |
| 0,5 |
Thực hành một số tính năng hữu ích của dịch vụ thư điện tử | 1 |
| 1 |
|
|
|
|
| 2 |
| 0,5 |
Phòng tránh lừa đảo và ứng xử văn hóa trên mạng | 1 |
| 1 |
|
|
|
|
| 2 |
| 0,5 |
Bài toán quản lí và cơ sở dữ liệu |
|
| 1 | 1 |
|
|
|
| 1 | 1 | 2,25 |
Bảng và khóa chính trong cơ sở dữ liệu quan hệ | 1 |
|
|
| 1 |
|
|
| 2 |
| 0,5 |
Quan hệ giữa các bảng và khóa ngoài trong cơ sở dữ liệu quan hệ | 1 |
|
|
| 1 |
|
|
| 2 |
| 0,5 |
Các biểu mẫu cho xem và cập nhật dữ liệu | 2 |
|
|
|
|
|
|
| 2 |
| 0,5 |
Tổng số câu TN/TL | 10 |
| 6 | 1 | 6 | 1 | 2 |
| 24 | 2 | 10 |
Điểm số | 2,5 |
| 1,5 | 2,0 | 1,5 | 2,0 | 0,5 |
| 6,0 | 4,0 | 10 |
Tổng số điểm | 2,5 điểm 25 % | 3,5 điểm 35 % | 3,5 điểm 35 % | 0,5 điểm 5 % | 10 điểm 100 % | 100% |
MÔN: ĐỊNH HƯỚNG TIN HỌC ỨNG DỤNG 11 - CÁNH DIỀU
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số câu) | TN (số câu) | TL
| TN | |||
MÁY TÍNH VÀ XÃ HỘI TRI THỨC | 1 | 7 |
|
| ||
1. Bên trong máy tính | Vận dụng cao | - Đổi số từ hệ thập phân sang hệ nhị phân. - Đổi kết quả của phép tính trong hệ nhị phân sang hệ thập phân. |
| 2 |
| C10
C11 |
2. Khám phá thế giới thiết bị số thông minh | Vận dụng | - Chọn được thiết bị dựa vào tốc độ CPU. - Tính kích thước màn hình. | 1 | 1 |
C2 | C3
|
3. Khái quát về hệ điều hành | Thông hiểu | - Chỉ ra được đâu là phần mềm hệ thống. |
| 1 |
| C7 |
Vận dụng | - Chọn được tổ hợp phím để chuyển cửa sổ đang hoạt động. |
| 1 |
| C12 | |
4. Phần mềm ứng dụng và dịch vụ phần mềm | Nhận biết | - Chỉ ra phần mềm Google Map là phần mềm khai thác trực tuyến. |
| 1 |
| C16 |
Thông hiểu | - Xác định phần mềm đối lập với phần mềm khai thác trực tuyến. |
| 1 |
| C14
| |
TỔ CHỨC LƯU TRỮ, TÌM KIẾM VÀ TRAO ĐỔI THÔNG TIN |
| 8 |
|
| ||
5. Lưu trữ trực tuyến | Nhận biết
| - Biết được tên viết tắt của ổ đĩa cứng thể rắn. |
| 1
|
| C8
|
Vận dụng | - Chọn lợi ích của lưu trữ dữ liệu trực tuyến. |
| 1 |
| C19
| |
6. Thực hành một số tính năng hữu ích của máy tìm kiếm | Nhận biết | - Nêu được cách tìm kiếm bằng biểu tượng đã cho. |
| 1 |
| C22
|
Thông hiểu | - Chỉ ra kết quả hiển thị dựa vào từ khóa đã cho. |
| 1 |
| C21
| |
7. Thực hành một số tính năng nâng cao của các mạng xã hội | Nhận biết | - Chọn phương thức bảo mật dựa vào từ khóa đã cho. |
| 1 |
| C1 |
Vận dụng | - Chỉ ra cách bạn HS trong tình huống đã thực hiện dựa vào đặc điểm cho trước. |
| 1 |
| C2 | |
8. Thực hành một số tính năng hữu ích của dịch vụ thư điện tử | Nhận biết | - Chỉ ra được mục cần chọn khi muốn xem thư đã được gửi đi. |
| 1 |
| C4 |
Thông hiểu | - Xác định ý nghĩa của biểu tượng đã cho trong Gmail. |
| 1 |
| C5 | |
ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT VÀ VĂN HÓA TRONG MÔI TRƯỜNG SỐ |
|
|
|
| ||
9. Phòng tránh lừa đảo và ứng xử văn hóa trên mạng | Nhận biết | - Nêu được nguyên tắc ứng xử trên mạng dựa vào nội dung tương ứng. |
| 1 |
| C13 |
Thông hiểu | - Xác định hành vi lừa đảo dựa vào địa chỉ trang web. |
| 1 |
| C6 | |
GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ VỚI SỰ TRỢ GIÚP CỦA MÁY TÍNH |
|
|
|
| ||
10. Bài toán quản lí và cơ sở dữ liệu | Thông hiểu | - Chỉ ra tiêu chí mà dữ liệu trong bảng phải đáp ứng để phản ánh đúng thực tế và cho ví dụ. - Xác định được yếu tố mà việc quản lí một tổ chức gắn liền với những dữ liệu phản ánh. | 1 |
1 | C1 |
C15 |
11. Bảng và khóa chính trong cơ sở dữ liệu quan hệ | Nhận biết | - Nêu khái niệm bản ghi. |
| 1 |
| C17 |
Vận dụng | - Xác định yếu tố không thay đổi khi cập nhật dữ liệu trong CSDL quan hệ. |
| 1 |
| C18 | |
12. Quan hệ giữa các bảng và khóa ngoài trong cơ sở dữ liệu quan hệ | Nhận biết | - Nêu mối quan hệ giữa các bảng trong CSDL quan hệ. |
| 1 |
| C20 |
Vận dụng | - Xác định nhược điểm của dư thừa dữ liệu. |
| 1 |
| C9 | |
13. Các biểu mẫu cho xem và cập nhật dữ liệu | Nhận biết | - Nêu được khái niệm biểu mẫu. - Chỉ ra được loại biểu mẫu phổ biến. |
| 2 |
| C23
C24 |