A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Video được làm bằng phần mềm Animiz được lưu với định dạng đuôi là:
A..ani. B. .mp4. C. .am. D. .vid.
Câu 2. Chọn phát biểu sai về hệ CSDL phân tán.
A. Một CSDL phân tán được lưu trữ phân tán trên các máy tính khác nhau của một mạng máy tính.
B. Hệ CSDL phân tán có tính sẵn sàng và tính tin cậy của dữ liệu cao hơn so với hệ CSDL tập trung.
C. Phần lớn các cơ quan, doanh nghiệp, tổ chức dùng hệ CSDL phân tán.
D. Hệ CSDL phân tán có chi phí cao hơn hệ CSDL tập trung.
Câu 3. Với phiên bản miễn phí, Animiz cho phép tạo tối đa bao nhiêu cảnh video?
A. 5. B. 3. C. 6. D. 4.
Câu 4. Cấu trúc cơ bản của một câu truy vấn viết bằng ngôn ngữ SQL là:
A. FROM…SELECT…WHERE…
B. WHERE…SELECT…FROM…
C. SELECT…WHERE…FROM…
D. SELECT…FROM…WHERE…
Câu 5. Trong kiến trúc 3 tầng (3-Tier Architecture) của hệ CSDL tập trung, tầng ứng dụng nằm ở tầng mấy?
A. Tầng 1.
B. Tầng 2.
C. Tầng 3.
D. Kiến trúc 3 tầng không có tầng ứng dụng.
Câu 6. Nhà quản trị CSDL cần có khả năng phán đoán sự cố, nhanh chóng khắc phục các sự cố, khôi phục dữ liệu để:
A. Giảm thiểu thiệt hại cho tổ chức, đưa các hoạt động với CSDL sớm trở lại bình thường.
B. Có những dự báo tương lai về: không gian lưu trữ của CSDL, công suất sử dụng CSDL.
C. Đề xuất mở rộng, nâng cấp các khả năng đáp ứng trong CSDL.
D. Kiểm soát và đảm bảo tính toàn vẹn an toàn cho dữ liệu.
Câu 7. Trong phần mềm GIMP, công cụ để biến đổi phối cảnh là:
A. Flip. B. Scale. C. Rotate. D. Perspective.
Câu 8. Để kết hợp dữ liệu từ các bảng có trường chung theo cách ghép nối các bản ghi thoả mãn một điều kiện nào đó, SQL sử dụng từ khoá gì trong mệnh đề FROM?
A. LINK. B. JOIN. C. LIKE. D. CONNECT.
Câu 9. Từ khoá để quy định: Nếu kết quả có nhiều dòng giống nhau thì chỉ một dòng được đưa kết quả vào là:
A. UNIQUE.
B. SEPARATE.
C. DISTINCT.
D. ONLY.
Câu 10. Tệp ảnh động có đuôi là:
A. .jpg. B. .png. C. .jpeg. D. .gif.
Câu 11. Khi chỉnh sửa video trên Animiz, các thao tác chỉnh sửa hình ảnh được thực hiện ở:
A. Khung Timeline.
B. Khung Canvas.
C. Thanh công cụ tiện ích.
D. Thanh bảng chọn.
Câu 12. Hệ CSDL tập trung phù hợp với:
A. Hệ thống tìm kiếm của Google.
B. Hệ thống quản lí học sinh của trường em.
C. Các hệ thống dịch vụ dựa trên web.
D. Hệ thống thương mại điện tử.
Câu 13. Chọn câu sai.
A. Trong phần mềm GIMP, giữ phím Space rồi di chuyển chuột để di chuyển đồng thời cả ảnh và khung ảnh.
B. Trong phần mềm GIMP, thực hiện lệnh Image\Fit Canvas to Layers để điều chỉnh khung ảnh vừa với ảnh sau khi cắt.
C. Trong phần mềm GIMP, giữ phím Shift rồi lăn nút cuộn chuột theo chiều tiến hoặc lùi để thu nhỏ, phóng to ảnh.
D. Quá trình biến đổi ảnh sau đó cắt ảnh có thể làm mất đi một phần bức ảnh.
Câu 14. Chọn câu đúng.
A. Khi chỉnh sửa video trên Animiz, không thể tạo phụ đề bằng cách nhập văn bản như với tiêu đề video.
B. Không thể thay đổi khung thời gian cho hiệu ứng của ảnh khi chỉnh sửa video trên Animiz.
C. Các bước thay đổi hiệu ứng của ảnh khi chỉnh sửa video trên Animiz là: Chọn hiệu ứng muốn thay đổi → nháy chuột phải và chọn Replace Transition → chọn hiệu ứng thay thế → chọn OK.
D. Một đối tượng khi được đưa vào dự án video sẽ có hiệu ứng xuất hiện mặc định là None và hiệu ứng biến mất là hiệu ứng biến mất của đối tượng đã được chọn trước đó.
Câu 15. Phương án nào không phải là biện pháp bảo vệ sự an toàn của hệ CSDL?
A. Giám sát hiệu suất CSDL.
B. Xác thực người truy cập.
C. Sử dụng tường lửa.
D. Sao lưu dự phòng và duy trì biên bản hệ thống.
Câu 16. Hệ quản trị CSDL nào cho truy vấn bằng cả SQL và QBE?
A. MySQL. B. Access. C. Excel. D. PostgreSQL.
Câu 17. Nhà quản trị CSDL có mấy nhiệm vụ chính?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 18. Chọn câu sai.
A. Các hệ quản trị CSDL đều cung cấp công cụ tạo báo cáo tự động và người dùng cũng có thể điều chỉnh bố cục, định dạng báo cáo để nâng cao chất lượng trình bày thông tin.
B. Báo cáo CSDL là một văn bản trình bày thông tin kết xuất từ CSDL và chỉ có thể xem trực tiếp trên màn hình.
C. Dữ liệu để đưa vào báo cáo được lấy từ một hay nhiều bảng và truy vấn.
D. Với những ứng dụng CSDL, người phát triển ứng dụng có thể dùng ngôn ngữ lập trình để thiết kế các báo cáo phù hợp với nhu cầu người dùng.
Câu 19. Mệnh đề WHERE trong câu truy vấn khai thác dữ liệu của SQL xác định:
A. Thông tin muốn hiển thị.
B. Dữ liệu được lấy từ đâu.
C. Các thao tác trên dữ liệu.
D. Điều kiện lọc dữ liệu.
Câu 20. Ở bảng tuỳ chọn của công cụ Perspective Clone, để làm xuất hiện một khung mờ xung quanh ảnh, ta chọn chế độ:
A. Modify Perspective.
B. Apply Jitter.
C. Mode.
D. Fade out.
Câu 21. Khi tạo video bằng phần mềm Animiz, để xem toàn bộ video, ta nhấn tổ hợp phím:
A. Ctrl + Shift + Space.
B. Ctrl + Space.
C. Shift + Space.
D. Ctrl + Shift.
Câu 22. “Năng lực xác định, kiểm tra và phát hiện các vấn đề tiềm ẩn, nguyên nhân và giải pháp khắc phục các sự cố về CSDL” thuộc kĩ năng nào trong yêu cầu của nghề quản trị CSDL?
A. Kĩ năng tổ chức.
B. Kĩ năng phân tích dữ liệu.
C. Kĩ năng giải quyết vấn đề.
D. Kĩ năng giao tiếp.
Câu 23. Mỗi hệ CSDL bao gồm mấy lớp?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 24. Có bao nhiêu phát biểu sai trong các phát biểu sau?
1. Các công cụ Clone, Perspective Clone và Healing giúp tẩy xoá các dấu vết trên ảnh, giúp thay thế một chi tiết trên ảnh bằng một chi tiết khác có trên ảnh đó.
2. Công cụ Clone dùng để sao chép từ vùng mẫu sang vùng đích theo một phép biến đổi đồng dạng phối cảnh.
3. Công cụ Perspective Clone dùng để sao chép y nguyên hình dạng, kích thước vùng mẫu sang vùng đích.
4. Công cụ Healing dùng để sao chép, hoà trộn màu sắc và ánh sáng giữa vùng mẫu với vùng đích.
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). Nêu khái niệm và đặc điểm của CSDL phân tán.
Câu 2 (2,0 điểm). Cho CSDL gồm hai bảng sau:
- Bảng directors:
- Bảng movies:
Viết câu lệnh truy vấn SQL để nhận được kết quả như bảng sau:
MÔN: ĐỊNH HƯỚNG TIN HỌC ỨNG DỤNG 11 - CÁNH DIỀU
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
1 – C | 2 – C | 3 – A | 4 – D | 5 – B | 6 – A | 7 – D | 8 – B |
9 – C | 10 – D | 11 – A | 12 – B | 13 – C | 14 – D | 15 – A | 16 – B |
17 – C | 18 – B | 19 – D | 20 – A | 21 – A | 22 – C | 23 – B | 24 – D |
B. PHẦN TỰ LUẬN: (4,0 điểm)
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm |
Câu 1 (2,0 điểm) | Một CSDL phân tán là một tập hợp dữ liệu được lưu trữ phân tán trên các máy tính khác nhau của một mạng máy tính (mỗi máy tính như vậy được gọi là một site hay một trạm của mạng) cùng với những đặc điểm sau đây: - Mỗi trạm có một CSDL được gọi là CSDL cục bộ của trạm này. Mỗi trạm thực hiện ít nhất một ứng dụng cục bộ, tức là chỉ sử dụng CSDL cục bộ để cho ra kết quả. Khả năng thực hiện ứng dụng cục bộ được gọi là xử lí cục bộ. - Mỗi trạm phải tham gia thực hiện ít nhất một ứng dụng toàn cục. Ứng dụng toàn cục là ứng dụng chạy một trạm và phải sử dụng CSDL của ít nhất hai trạm. |
1,0 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm |
Câu 2 (2,0 điểm) | Mỗi dòng đúng được 0,4 điểm |
MÔN: ĐỊNH HƯỚNG TIN HỌC ỨNG DỤNG 11 – CÁNH DIỀU
NỘI DUNG | MỨC ĐỘ | Tổng số câu |
Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Truy vấn trong cơ sở dữ liệu quan hệ | 2 |
| 1 |
|
|
|
|
| 3 |
| 0,75 |
Truy vấn trong cơ sở dữ liệu quan hệ (tiếp theo) | 2 |
| 1 |
|
| 1 |
|
| 3 | 1 | 2,75 |
Các loại kiến trúc của hệ cơ sở dữ liệu | 2 |
| 2 | 1 |
|
|
|
| 4 | 1 | 3,0 |
Bảo vệ sự an toàn của của hệ cơ sở dữ liệu và bảo mật thông tin trong cơ sở dữ liệu |
|
| 1 |
|
|
|
|
| 1 |
| 0,25 |
Nghề quản trị cơ sở dữ liệu |
|
| 3 |
|
|
|
| 3 |
| 0,75 | |
Một số thao tác chỉnh sửa ảnh và hỗ trợ chỉnh sửa ảnh trong phần mềm GIMP | 1 |
| 1 |
|
|
|
|
| 2 |
| 0,5 |
Tẩy xoá ảnh trong GIMP | 1 |
| 1 |
|
|
|
|
| 2 |
| 0,5 |
Tạo ảnh động trong GIMP | 1 |
|
|
|
|
|
|
| 1 |
| 0,25 |
Giới thiệu phần mềm làm video Animiz | 1 |
| 2 |
|
|
|
|
| 3 |
| 0,75 |
Chỉnh sửa video trên Animiz |
|
| 2 |
|
|
|
|
| 2 |
| 0,5 |
Tổng số câu TN/TL | 10 | 0 | 14 | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 24 | 2 | 10 |
Điểm số | 2,5 | 0 | 3,5 | 2,0 | 0 | 2,0 | 0 | 0 | 6,0 | 4,0 | 10 |
Tổng số điểm | 2,5 điểm 25 % | 5,5 điểm 55 % | 2,0 điểm 20 % | 0 điểm 0 % | 10 điểm 100 % | 100% |
MÔN: ĐỊNH HƯỚNG TIN HỌC ỨNG DỤNG 11 – CÁNH DIỀU
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số câu) | TN (số câu) | TL | TN | |||
GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ VỚI SỰ TRỢ GIÚP CỦA MÁY TÍNH | 2 | 11 |
|
| ||
1. Truy vấn trong cơ sở dữ liệu quan hệ | Nhận biết | - Cấu trúc cơ bản của một câu truy vấn viết bằng ngôn ngữ SQL. - Ngôn ngữ truy vấn QBE. |
| 2 |
|
C4 C16
|
Thông hiểu | - Khái niệm truy vấn CSDL. - Giải thích được cấu trúc SELECT…FROM…WHERE… của câu lệnh SQL. |
| 1 |
| C19 | |
Vận dụng | - Nêu được một vài ví dụ minh hoạ việc dùng truy vấn để tổng hợp, tìm kiếm dữ liệu trên một bảng. - Viết được câu truy vấn SQL đơn giản. |
|
|
| ||
2. Truy vấn trong cơ sở dữ liệu quan hệ (tiếp theo) | Nhận biết | - Câu lệnh truy vấn SQL với liên kết các bảng. |
| 2 |
| C8 C9 |
Thông hiểu | - Kết xuất thông tin bằng báo cáo. |
| 1 |
| C18 | |
Vận dụng | - Thực hành truy vấn trong CSDL quan hệ. | 1 |
| C2 | ||
3. Các loại kiến trúc của hệ cơ sở dữ liệu | Nhận biết | - Phân biệt được CSDL tập trung và CSDL phân tán. |
| 2 |
| C2 C12 |
Thông hiểu | - Biết được một số kiến trúc thường gặp của hai loại hệ CSDL tập trung và hệ CSDL phân tán. | 1 | 2 | C1 | C5 C23 | |
4. Bảo vệ sự an toàn của của hệ cơ sở dữ liệu và bảo mật thông tin trong cơ sở dữ liệu | Thông hiểu | - Nêu được tầm quan trọng của an toàn và bảo mật hệ CSDL. - Nêu được một số biện pháp bảo vệ sự an toàn và bảo mật hệ CSDL. |
| 1 |
| C15 |
HƯỚNG NGHIỆP VỚI TIN HỌC | 0 | 3 |
|
| ||
5. Nghề quản trị cơ sở dữ liệu | Thông hiểu | - Biết được một số thông tin cơ bản về nghề quản trị CSDL: các công việc chính; yêu cầu về kiến thức, kĩ năng; các ngành học có liên quan ở các bậc học tiếp theo; nhu cầu nhân lực hiện tại và tương lai. |
|
3 |
| C6 C17 C22 |
Vận dụng | - Tự tìm kiếm và khai thác được thông tin hướng nghiệp (qua các chương trình đào tạo, thông báo tuyển dụng nhân lực,…) về một vài ngành nghề liên quan khác trong lĩnh vực tin học. - Giao lưu được với bạn bè qua các kênh truyền thông số để tham khảo và trao đổi ý kiến về những thông tin trên. |
|
|
| ||
ỨNG DỤNG TIN HỌC | 0 | 10 |
|
| ||
6. Một số thao tác chỉnh sửa ảnh và hỗ trợ chỉnh sửa ảnh trong phần mềm GIMP | Nhận biết | - Nhận biết một số công cụ biến đổi ảnh trong GIMP. |
| 1 |
| C7 |
Thông hiểu | - Thực hiện được các thao tác: thu nhỏ, phóng to và di chuyển ảnh trong GIMP. - Thực hiện được một số thao tác chỉnh sửa ảnh: cắt ảnh, hiệu chỉnh màu sắc cho ảnh và biến đổi ảnh đơn giản (thay đổi kích thước, xoay, lật, làm nghiêng). |
| 1 |
| C13 | |
Vận dụng | - Thực hành chỉnh sửa ảnh. |
|
|
| ||
7. Tẩy xoá ảnh trong GIMP | Nhận biết | - Nhận biết được các công cụ tẩy xoá ảnh, sao chép ảnh theo phép phối cảnh trong GIMP. |
| 1 | C24 | |
Thông hiểu | - Thực hiện được cách tẩy xoá ảnh bằng các công cụ Clone và Healing. - Thực hiện được cách sao chép ảnh theo phép phối cảnh bằng công cụ Perspective Clone. |
| 1 | C20 | ||
Vận dụng | - Thực hành tẩy xoá ảnh. |
| ||||
8. Tạo ảnh động trong GIMP | Nhận biết | - Nhận biết được định dạng tệp ảnh động. |
| 1 | C10 | |
Thông hiểu | - Tạo được ảnh động với hiệu ứng tự thiết kế. - Tạo được ảnh động từ các hiệu ứng có sẵn trong phần mềm GIMP. |
|
|
|
| |
Vận dụng | - Thực hành tạo hiệu ứng cho ảnh động. |
|
|
|
| |
9. Giới thiệu phần mềm làm video Animiz | Nhận biết | - Nhận biết được định dạng video làm từ phần mềm Animiz. - Nhận biết được một số chức năng chính của phần mềm làm video. |
| 1 |
| C1 |
Thông hiểu | - Bước đầu biết sử dụng một số chức năng chính của phần mềm làm video. |
| 2 |
| C3 C21 | |
Vận dụng | - Thực hành tạo video. |
|
|
|
| |
10. Chỉnh sửa video trên Animiz | Thông hiểu | - Sử dụng được một số công cụ cơ bản chỉnh sửa video: chỉnh sửa ảnh, âm thanh, tạo phụ đề, tạo các hiệu ứng chuyển cảnh, căn chỉnh thời gian. |
| 2 |
| C11 C14 |
Vận dụng | - Biên tập được đoạn video phục vụ học tập, giải trí. |
|
|
|
|