Tải trọn bộ Hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 12 kết nối tri thức có đáp án chi tiết cả năm. Bộ đề thi bao gồm: Đề thi giữa kì 1, cuối kì 1, giữa kì 2, cuối kì 2. Tổng hợp câu hỏi và bài tập tổng hợp kiến thức trọng tâm trong chương trình học, bộ đề sẽ giúp các em đánh giá năng lực trình độ kiến thức của bản thân. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt kết quả cao trong mỗi kì kiểm tra, kì thi. Kéo xuống để xem mẫu chi tiết
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Câu 1 (0,5 điểm). Theo em, đâu là một mạng xã hội?
A. Google drive.
B. Cốc cốc
C. Instagram.
D. Email.
Câu 2 (0,5 điểm). Nội dung nào dưới đây không phải cách thể hiện tự tin đối với đặc điểm riêng của bản thân?
A. Tự ti che đi những đặc điểm riêng.
B. Chủ động giới thiệu đặc điểm riêng.
C. Nhận nhiệm vụ phù hợp với năng lực của bản thân.
D. Chủ động tham gia câu lạc bộ, hoạt động yêu thích.
Câu 3 (0,5 điểm). Theo em, vì sao cần phát triển mối quan hệ tốt đẹp với thầy cô, bạn bè?
A. Để thể hiện sự lưu loát, hiệu quả trong giao tiếp của bản thân.
B. Nhận được sự tin yêu đồng thời dễ dàng thực hiện các hoạt động trong và ngoài nhà trường.
C. Để nhận được sự tin yêu và coi trọng của mọi người xung quanh.
D. Để nâng cao giá trị của bản thân trong mắt thầy cô, bạn bè.
Câu 4 (0,5 điểm). Theo em, từ nào đồng nghĩa với tự tin?
A. Tự chủ.
B. Tự ti.
C. Tự lực.
D. Tự trọng.
Câu 5 (0,5 điểm). Nội dung nào dưới đây không phải cách phát triển mối quan hệ tốt đẹp với thầy cô?
A. Gần gũi, cởi mở..
B. Kính trọng, lễ phép.
C. Hoàn thành nhiệm vụ học tập được giao. .
D. Hợp tác thực hiện nhiệm vụ chung.
Câu 6 (0,5 điểm). Nội dung nào dưới đây không phải cách kiểm soát và làm chủ mối quan hệ?
A. Chủ động, tự tin làm quen.
B. Kết thúc mối quan hệ khi cần thiết.
C. Giải quyết mâu thuẫn phù hợp..
D. Tham gia các nhóm bạn cá biệt.
Câu 7 (0,5 điểm). Theo em, mối quan hệ là gì?
A. Sự tác động qua lại giữa hai (hoặc nhiều hơn hai) đối tượng hoặc hai (hoặc nhiều hơn hai) nhóm đối tượng có liên quan với nhau.
B. Sự tác động qua lại giữa hai đối tượng hoặc hai nhóm đối tượng có liên quan với nhau.
C. Sự tác động qua lại giữa nhiều hơn hai đối tượng hoặc nhiều hơn hai nhóm đối tượng có liên quan với nhau.
D. Sự tác động qua lại giữa hai (hoặc nhiều hơn hai) hiện tượng hoặc hai (hoặc nhiều hơn hai) nhóm hiện tượng có liên quan với nhau.
Câu 8 (0,5 điểm). Đâu không phải là sự thay đổi trong cuộc sống?
A. Chuyển trường
B. Gia đình đón thành viên mới.
C. Thay giáo viên bộ môn.
D. Giữ vững thành tích học tập.
Câu 9 (0,5 điểm). Theo em, vì sao cần có trách nhiệm với nhiệm vụ được giao?
A. Tạo điều kiện cho sự phát triển của bản thân sau này.
B. Nhận được sự tin tưởng , tín nhiệm của mọi người.
C. Nâng cao giá trị.bản thân trong mắt mọi người.
D. Góp phần hoàn thiện những yếu điểm của bản thân.
Câu 10 (0,5 điểm). Theo em, thích nghi là gì?
A. Khả năng làm quen với môi trường mới, đối phó với những tình huống khó khăn và thay đổi xảy ra tại nơi sinh sống
B. Khả năng làm quen với môi trường mới, chấp nhận với những tình huống khó khăn và thay đổi xảy ra trong cuộc sống và công việc.
C. Khả năng làm quen với môi trường mới, đối phó với những tình huống khó khăn và thay đổi xảy ra trong cuộc sống và công việc.
D. Khả năng làm quen với điều kiện mới, đối phó với những tình huống khó khăn và thay đổi xảy ra trong cuộc sống và công việc.
Câu 11 (0,5 điểm). Đâu không phải là ý có trong kế hoạch làm xanh – sạch – đẹp cảnh quan nhà trường?
A. Mục tiêu.
B. Phương tiện cần thiết.
C. Thời gian thực hiện.
D. Người thực hiện.
Câu 12 (0,5 điểm). Đâu không phải cách điều chỉnh cảm xúc của bản thân khi hồi hộp, lo lắng?
A. Hít thở sâuu.
B. Thả lỏng cơ thể.
C. Suy nghĩ tích cực.
D. Giữ im lặng.
B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1 (3,0 điểm). Hoàn thiện bảng kế hoạch phát triển sở trường hướng tới nghề nghiệp trong tương lai.
Sở trường cần phát huy | Những việc cần làm để phát huy sở trường | Kết quả mong muốn |
Câu 2 (1,0 điểm). Nêu cách phát triển mối quan hệ tốt đẹp với thầy cô và bạn bè
Tên bài học | MỨC ĐỘ | Tổng số câu |
Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Chủ đề 1: Xây dựng và phát triển nhà trường | 2 | 0 | 3 | 0 | 1 | 1 | 0 | 0 | 6 | 1 | 4,0 |
Chủ đề 2: Khám phá bản thân | 2 | 0 | 3 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | 6 | 1 | 6,0 |
Tổng số câu TN/TL | 4 | 0 | 6 | 0 | 2 | 1 | 0 | 1 | 12 | 2 | 14 |
Điểm số | 2,0 | 0 | 3,0 | 0 | 1,0 | 3,0 | 0 | 1,0 | 6,0 | 4,0 | 10,0 |
Tổng số điểm | 2,0 điểm 20% | 3,0 điểm 30% | 4,0 điểm 40% | 1,0 điểm 10% | 10 điểm 100 % | 10 điểm |
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số câu) | TL (số câu) | TN
| TL | |||
Xây dựng và phát triển nhà trường | Nhận biết | - Nêu được một mạng xã hội - Nhận biết được định nghĩa của mối quan hệ. | 2 | C1, C7 | ||
Thông hiểu | - Nêu được ý không phải cách phát triển mối quan hệ tốt đẹp với thầy cô. - Tìm được câu không phải cách kiểm soát và làm chủ mối quan hệ. - Tìm được câu không phải là ý có trong kế hoạch làm xanh – sạch – đẹp cảnh quan nhà trường. | 3 | C5, C6, C11 | |||
Vận dụng | Nhận định được lí do cần phát triển mối quan hệ tốt đẹp với thầy cô, bạn bè. | 1 | C3 | |||
Vận dụng cao | Nêu cách phát triển mối quan hệ tốt đẹp với thầy cô và bạn bè. | 1 | C2 (TL) | |||
Khám phá bản thân | Nhận biết | - Xác định được từ đồng nghĩa với tự tin. - Xác định được định nghĩa của thích nghi. | 2 | C4, C10 | ||
Thông hiểu | - Xác định được ý không phải cách thể hiện tự tin đối với đặc điểm riêng của bản thân. - Xác định được ý không phải là sự thay đổi trong cuộc sống. - Xác định được ý không phải cách điều chỉnh cảm xúc của bản thân khi hồi hộp, lo lắng. | 3 | C2, C8, C12 | |||
Vận dụng | - Nhận biết được lí do cần có trách nhiệm với nhiệm vụ được giao. - Hoàn thiện bảng kế hoạch phát triển sở trường hướng tới nghề nghiệp trong tương lai. | 1 | 1 | C9 | C1 (TL) | |
Vận dụng cao |
Đề thi Hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 12 kết, bộ đề thi Hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 12 kết, Tổng hợp đề thi Hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 12 kết