A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: (NB) Ở đa số thực vật, sự hấp thụ nước và chất khoáng của cây diễn ra ở
A. các tế bào biểu bì.
B. các tế bào nhu mô.
C. các tế bào lông hút.
D. các tế bào khí khổng.
Câu 2: (NB) Cơ chế điều chỉnh sự thoát hơi nước là
A. chu kì vận động của khí khổng
B. cơ chế điều chỉnh độ rộng, hẹp của khí khổng.
C. cơ chế điều chỉnh độ đóng, mở của khí khổng.
D. cơ chế điều chỉnh độ co, giãn của khí khổng.
Câu 3: (NB) Nước và chất khoáng hòa tan trong đất được hấp thụ vào rễ rồi tiếp tục được vận chuyển theo
A. mạch khoáng.
B. mạch leo.
C. mạch gỗ.
D. mạch rây.
Câu 4 (NB) Mạch gỗ hay còn gọi là
A. dòng đi lên.
B. dòng đi xuống.
C. dòng vận chuyển nguyên liệu.
D. dòng vận chuyển sản phẩm.
Câu 5 (NB): Phân bón có vai trò gì đối với thực vật?
A. Cung cấp các nguyên tố khoáng cho các hoạt động sống của cây.
B. Đảm bảo cho quá trình thoát hơi nước diễn ra bình thường.
C. Tạo động lực cho quá trình hấp thụ nước ở rễ.
D. Cung cấp chất dinh dưỡng cho các sinh vật sống trong đất phát triển..
Câu 6 (TH): Đặc điểm nào sau đây giúp rễ cây tăng khả năng hút nước và muối khoáng?
A. Rễ cây phân chia thành rễ cọc và rễ chùm.
B. Rễ cây tạo thành mạng lưới phân nhánh trong đất.
C. Rễ cây thường phình to ra để dự trữ chất dinh dưỡng.
D. Rễ cây thường phát triển mọc thêm các rễ phụ trên mặt đất.
Câu 7 (TH): Vì sao vào những ngày nóng của mùa hè cần tưới nhiều hơn cho cây trồng?
A. Vì những ngày hè nóng nhiều ánh sáng, cây cần nhiều nước để tăng cường độ quan hợp.
B. Vì nước hòa tan các muối khoáng giúp cây hấp thụ được, mùa hè là mùa sinh trưởng của cây, tưới nhiều nước giúp cây hấp thụ được nhiều chất dinh dưỡng hơn.
C. Vì khi nhiệt độ cao, cây thoát hơi nước nhiều, cần bổ sung nước để cây phát triển bình thường.
D. Vì khi nhiệt độ cao, cần tưới nhiều nước để làm hạ nhiệt độ của cây.
Câu 8 (TH): Nối cột A và cột B sao cho phù hợp
A | B |
1. Cường độ ánh sáng tăng. | a. Quá trình hút nước và muối khoáng tăng. |
2. Cường độ ánh sáng giảm. | b. Quá trình hút nước và muối khoáng giảm. |
3. Nhiệt độ tăng. | |
4. Đất tơi xốp, thoáng khí. | |
5. Độ ẩm cao. | |
6. Nhiệt độ giảm. |
A. a- 2, 5, 6; b- 1, 3, 4.
B. a- 1, 3, 4, 5; b- 2, 6.
C. a- 2, 3, 4, 5; b- 1, 6.
D. a- 1, 3, 5; b- 2, 4, 6.
Câu 9 (NB): Nguyên liệu của quá trình quang hợp gồm
A. khí oxygen và glucose.
B. glucose và nước.
C. khí carbon dioxide, nước và năng lượng ánh sáng.
D. khí carbon dioxide và nước.
Câu 10 (NB): Vai trò của phiến lá trong quá trình quang hợp là gì?
A. Thường có hình bản dẹt, rộng. Có vai trò giúp thu nhận được nhiều ánh sáng cho quá trình quang hợp.
B. Có mạch dẫn, phân bố dày đặc ở lá. Có vai trò dẫn nước cho quá trình quang hợp và dẫn các sản phẩm quang hợp đến các cơ quan khác.
C. Chứa chất diệp lục. Có vai trò hấp thu và chuyển hóa năng lượng ánh sáng trong quá trình quang hợp đồng thời lục lạp cũng là bào quan diễn ra quá trình quang hợp.
D. Thuộc lớp biểu bì lá. Có vai trò giúp cho các khí carbon dioxide, oxygen, hơi nước đi vào và đi ra khỏi lá một cách dễ dàng, đảm bảo cho hoạt động quang hợp diễn ra bình thường.
Câu 11 (NB): Quá trình quang hợp chủ yếu diễn ra ở đâu?
A. Diễn ra trong bào quan lục lạp của tế bào lá
B. Diễn ra chủ yếu ở thân cây
C. Diễn ra chủ yếu ở rễ cây
D. Diễn ra chủ yếu ở hoa và quả.
Câu 12 (NB): Nơi diễn ra sự hô hấp mạnh nhất ở thực vật là
A. rễ.
B. thân.
C. lá.
D. quả
Câu 13 (NB): Chu trình Crep diễn ra trong
A. chất nền của ti thể.
B. tế bào chất.
C. lục lạp.
D. nhân.
Câu 14 (TH): Thực vật C4 ưu việt hơn thực vật C3 ở những điểm nào?
A. Cường độ quang hợp cao hơn, điểm bão hòa ánh sáng thấp hơn, điểm bù CO2 thấp hơn.
B. Cường độ quang hợp cao hơn, điểm bão hòa ánh sáng cao hơn, điểm bù CO2 thấp hơn.
C. Nhu cầu nước thấp hơn, thoát hơi nước thấp hơn.
D. Cả B và C.
Câu 15 (TH): Diễn biến nào dưới đây không có trong pha sáng của quá trình quang hợp ?
A. quá trình tạo ATP, NADPH và giải phóng O2.
B. quá trình khử CO2.
C. quá trình quang phân li nước.
D. sự biến đổi trạng thái của diệp lục (từ dạng bình thường sang trạng thái kích thước).
Câu 16 (TH):Điều không đúng với ý nghĩa của hệ số hô hấp ) tỉ số giữa số phân tử CO2 thải ra và số phân tử O2 lấy vào khi hô hấp) là
A. quyết định các biện pháp bảo vệ nông sản và chăm sóc cây trồng.
B. cho biết nguyên liệu hô hấp là nhóm chất gì.
C. có thể đánh giá được tình trạng hô hấp của cây.
D. xác định được cường độ quang hợp của cây.
Câu 17 (TH): Trong quá trình bảo quản nông sản, hô hấp gây ra tác hại nào sau đây?
A. Làm giảm nhiệt độ
B. Làm tăng khí O2
C. Tiêu hao chất hữu cơ
D. Làm giảm độ ẩm
Câu 18 (TH): Nhận định nào sau đây là đúng nhất?
A. Hàm lượng nước tỉ lệ nghịch với cường độ hô hấp
B. Cường độ hô hấp và nhiệt độ tỉ lệ thuận với nhau
C. Nồng độ CO2 cao sẽ ức chế hô hấp
D. Cả ba phương án trên đều đúng
Câu 19 (NB):Ở động vật có ống tiêu hóa
A. thức ăn được tiêu hóa ngoại bào.
B. thức ăn được tiêu hóa nội bào.
C. thức ăn được tiêu hóa ngoại bào và tiêu hóa nội bào.
D. một số thức ăn tiêu hóa nội bào, còn lại tiêu hóa ngoại bào
Câu 20 (NB): Điều không đúng với ưu thế của ống tiêu hóa so với túi tiêu hóa là
A. dịch tiêu hóa không bị hòa loãng.
B. dịch tiêu hóa được hòa loãng.
C. ông tiêu hóa được phân hóa thành các bộ phận khác nhau tạo cho sự chuyên hóa về chức năng.
D. có sự kết hợp giữa tiêu hóa hóa học và tiêu hóa cơ học.
Câu 21 (TH): Trong mề gà, thường có những hạt sỏi nhỏ. Tác dụng của các viên sỏi nay là:
A. cung cấp một số nguyên tố vi lượng cho gà
B. tăng hiệu quả tiêu hóa hóa học
C. tăng hiệu quả tiêu hóa cơ học
D. giảm hiệu quả tiêu hóa hóa học
Câu 22 (TH): Đâu không phải đặc điểm nào của ruột non giúp chúng tăng hiệu quả hấp thụ chất dinh dưỡng?
A. Kích thước rất dài.
B. Hệ thống mao mạch máu và mao mạch bạch huyết dày đặc, phân bố tới từng lông ruột.
C. Tiết ra nhiều dịch vị giúp tiêu hóa thức ăn.
D. Lớp niêm mạc gấp nếp, trên đó là các mào với lông ruột dày đặc giúp làm tăng diện tích bề mặt ruột non lên.
Câu 23 (NB): Ở sâu bọ, hệ tuần hoàn hở thực hiện chức năng
A . Vận chuyển chất dinh dưỡng
B. Vận chuyển các sản phẩm bài tiết
C. tham gia quá trình vận chuyển khí trong hô hấp
D. vận chuyển chất dinh dưỡng và các sản phẩm bài tiết
Câu 24 (NB): Trong hệ tuần hoàn kín
A. máu lưu thông liên tục trong mạch kín ( từ tim qua động mạch, mao mạch, tĩnh mạch và về tim)
B. tốc độ máu chạy chậm, máu không đi xa được
C. máu chảy trong động mạch với áp lực thấp hoặc trung bình
D. màu đến các cơ quan chậm nên đáp ứng được nhu cầu trao đổi khí và trao đổi chất
Câu 25 (NB): Miễn dịch đặc hiệu
A. Có tính bẩm sinh
B. Có tính bẩm sinh hoặc tập nhiễm tùy từng loại
C. Có tính tập nhiễm
D. Không đòi hỏi có sự tiếp xúc trước với kháng nguyên
Câu 26 (NB): Điều nào sau đây là đặc điểm riêng của miễn dịch thể dịch?
A. Đều là miễn dịch không đặc hiệu
B. Có sự hình thành kháng nguyên
C. Tế bào T độc tiết ra protein độc có tác dụng làm tan tế bào bị nhiễm virut
D. Có sự hình thành kháng thể
Câu 27 (TH): Khi nói về miễn dịch không đặc hiệu, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Miễn dịch không đặc hiệu chỉ xảy ra khi có kháng nguyên xâm nhập.
B. Miễn dịch không đặc hiệu có sự tham gia của các kháng thể nằm trong dịch thể của cơ thể.
C. Miễn dịch không đặc hiệu là có sự tham gia của tế bào limpho T bình thường.
D. Miễn dịch không đặc hiệu mang tính chất bẩm sinh, nhờ có các yếu tố bảo vệ tự nhiên của cơ thể.
Câu 28 (TH): Có bao nhiêu phương thức sau đây là phương thức lây truyền của bệnh truyền nhiễm?
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1: (VD) Giải thích vì sao sau cơn mưa lớn giun đất thường chui hết lên khỏi mặt đất.
Câu 2: (VD) Ở người, khi ăn mặn sẽ có cảm giác khát nước nhiều hơn so với bình thường. Hiện tượng này được giải thích như thế nào?
Câu 3: (VDC) Dựa vào bảng sau, hãy:
a, Cho biết cách nhận biết các chỉ số xét nghiệm bình thường và không bình thường.
b, Dự đoán người A và B đang gặp phải vấn đề gì về sức khỏe. Giải thích.
c, Đề xuất một số biện pháp giúp họ khắc phục hoặc phòng tránh vấn đề đó.
Tên xét nghiệm | Chỉ số bình thường | Kết quả xét nghiệm | |
Người A | Người B | ||
Triglyceride | 0,46- 1,88 mmol/L | 1,5 | 3,55 |
Cholesterol toàn phần | 3,9-5,2 mmol/L | 4,7 | 7,2 |
Glucose | 3,9-6,4 mmol/L | 5,4 | 7,3 |
Calcium | 2,2-2,5 mmol/L | 2,3 | 2,4 |
Urea | 2,5-7,5 mmol/L | 8,2 | 6,5 |
Creatinine | Nam: 62-1120 mmol/L Nữ: 53- 100 mmol/L | 130 | 70 |
Protein toàn phần | 65-80 g/L | 75 | 72 |
albumin | 35-50 g/L | 44 | 47 |
Bilirubin | 3,4 - 17 μmol/L | 10 | 12,2 |
Uric acid | Nam: 180-420 mmol/L Nữ: 180-360 mmol/L | 250 | 300 |
MÔN: SINH HỌC 11 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
| 2. C | 3. C |
|
|
|
|
8. B | 9. C | 10. A | 11. A | 12. A | 13. A | 14. D |
15. D | 16. D | 17. C | 18. C | 19. A | 20. B | 21. C |
22.C | 23. D | 24. A | 25. C | 26. D | 27. D | 28. A |
B. PHẦN TỰ LUẬN: (3,0 điểm)
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm |
Câu 1
| Giun đất hô hấp chủ yếu qua da. Mặc dù ở dưới đất nhưng cũng có một lượng không khí đủ để cho giun hít thở. Khi trời mưa, đất thấm ướt nước mưa khiến cho lượng không khí giảm đáng kể khiến giun không thể thở được nên phải ngoi lên mặt đất để thở. |
1đ
|
Câu 2 | Khi chúng ta ăn mặn, nồng độ ion Natri sẽ tăng lên trong khoảng gian bào và làm tăng áp lực thẩm thấu, dẫn đến nước được hút ra khỏi tế bào. Quá trình này làm nước bị đào thải ra ngoài theo đường nước tiểu, khiến cơ thể mất nước và khát. |
1đ |
Câu 3 | a, Cách nhận biết: Dựa vào khoảng chỉ số bình thường quy định và kết quả xét nghiệm của bệnh nhân có nằm trong khoảng đó hay không b, Dự đoán: - Người A tăng chỉ số về urea và creatinin dẫn đến nguy cơ mắc bệnh suy thận. - Người B tăng chỉ số về triglyceride, cholesterol toàn phần và glucose dấn đến có nguy cơ rất cao bị bệnh tim mạch. c, Một số biện pháp: - Cần có chế độ ăn uống hợp lý. - Nên tập thể dục thường xuyên. - Không hút thuốc lá, thuốc lào. - Duy trì cân nặng hợp lý. - Khám sức khỏe định kỳ. - Hạn chế uống rượu, bia. - Kiểm soát tốt đường huyết. - Cẩn thận với chỉ số huyết áp. - Giảm lượng muối hấp thụ - Bổ sung đủ nước. |
1đ |
MÔN: SINH HỌC 11 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | Tổng số câu |
Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
1. Trao đổi nước và khoáng ở thực vật. | 5 | 3 | 8 | 2 | |||||||
2. Quang hợp và hô hấp ở thực vật | 5 | 5 | 10 | 2,5 | |||||||
3. Dinh dưỡng và tiêu hóa ở động vật. | 2 | 2 | 4 | 1 | |||||||
| 1 | 0 | 1 | 1 | |||||||
| 2 | 1 | 2 | 1 | 1,5 | ||||||
| 2 | 2 | 4 | 1 | |||||||
| 1 | 0 | 1 | 1 | |||||||
Tổng số câu TN/TL | 16 | 0 | 12 | 0 | 0 | 2 | 0 | 1 | 28 | 3 | 10 |
Điểm số | 4 | 0 | 3 | 0 | 0 | 2 | 0 | 1 | 7 | 3 | 10 |
Tổng số điểm | 4 điểm 40% | 3 điểm 30% | 2 điểm 20% | 1 điểm 10% | 10 điểm 10 % | 10 điểm |
MÔN: SINH HỌC 11 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số ý) | TN (số câu) | TL (số ý) | TN (số câu) | |||
Trao đổi nước và khoáng ở thực vật | 0 | 8 | ||||
1. Trao đổi nước và khoáng ở thực vật | Nhận biết | - Trình bày được vai trò của nước đối với thực vật và mô tả được bao giai đoạn của quá trình trao đổi nước trong cây gồm: hấp thụ nước ở rễ, vận chuyển nước ở thân và thoát hơi nước ở lá. - Nêu được sự vận chuyển các chất trong cây theo 2 dòng mạch gỗ và mạch rây. - Nêu được vai trò của sự vận chuyển các chất hữu cơ trong mạch rây. - Nêu được khái niệm dinh dưỡng ở thự vật và vai trò sinh lí của một số nguyên tố khoáng đa lượng và vi lượng đối với thực vật. Quan sát và nhận biết được một số biểu hiện của cây do thiếu khoáng. - Nêu nguồn cung cấp nitrogen cho cây. Trình bày được quá trình hấp thụ cà biến đổi nitrate và ammonium ở thực vật. | 5 | C1,2,3,4,5 | ||
Thông hiểu | - Trình bày được cơ chế hấp thụ nước và khoán ở tế bào lông hút của rễ. - Trình bày được vai trò của quá trình thoát hơi nước và nêu được cơ chế đóng mở khí khổng. - Nêu được các hiện tượng chứng minh cây hút nước chủ động. - Phân tích được một số nhân tố ảnh hưởng đến quá trình trao đổi nước và quá trình dinh dưỡng khoáng ở thực vật. | 3 | C6,7,8 | |||
Vận dụng | - Phân tích được một số nhân tố ảnh hưởng đến quá trình trao đổi nước và quá trình dinh dưỡng khoáng ở thực vật. - Giải thích được sự cân bằng nước và tưới tiêu hợp lí, phân tích được vai trò của phân bón đối với năng suất cây trồng. | |||||
Quang hợp và hô hấp ở thực vật | 0 | 10 | ||||
2. Quang hợp ở thực vật | Nhận biết | - Phát biểu được khái niệm quang hợp ở thực vật. Viết được phương trình quang hợp. - Nêu được nguyên liệu của quá trình quang hợp. - Nêu được vai trò quang hợp ở thực vật. - Nêu các sản phẩm của quá trình biến đổi năng lượng ánh sáng thành năng lượng hóa học (ATP và NADPH) - Nêu được các con đường đồng hóa carbon trong quang hợp. - Nêu được ảnh hưởng của các điều kiện bên ngoài đến quang hợp. | 3 | C9, 10,11 | ||
Thông hiểu | - Trình bày được vai trò của sắc tố trong việc hấp thụ ánh sáng. - Trình bày được các diễn biến trong pha sáng và pha tối của quá trình quang hợp. - Chứng minh được sự thích nghi của thực vật C4 và CAM trong điều kiện môi trường bất lợi. - Trình bày được vai trò của sản phẩm quang hợp trong tổng hợp chất hữu cơ đối với cây và đối với sinh giới. | 2 | C14,15 | |||
Vận dụng | - Phân tích được mối quan hệ giữa quang hợp và năng suất cây trồng. - Vận dụng hiểu biết về quang hợp để giải thích được một số biện pháp kĩ thuật và công nghệ nâng cao năng suất cây trồng. | |||||
3. Hô hấp ở thực vật | Nhận biết | - Nêu được khái niệm hô hấp và các bào quan thực hiện quá trình hô hấp ở thực vật. - Phân tích được vai trò của hô hấp ở thực vật. - Nêu được nơi diễn ra quá trình đường phân. - Nêu được quá trình hô hấp sáng xảy ra ở thực vật C3. | 2 | C12,13 | ||
Thông hiểu | - Trình bày được sơ đồ các giai đoạn của hô hấp ở thực vật. - Giải thích được tác hại của hô hấp trong bảo quản nông sản. - Trình bày được mối quan hệ giữa hô hấp và quá trình trao đổi khoáng trong cây | 3 | C16,17, 18 | |||
Vận dụng | - Phân tích được ảnh hưởng của các điều kiện về môi trường ảnh hưởng đến hô hấp ở thực vật. Vận dụng được những hiểu biết về hô hấp để giải thích các vấn đề thực tiễn. - Phân tích được mối quan hệ giữa quang hợp và hô hấp. | |||||
Dinh dưỡng và tiêu hóa ở động vật | 0 | 4 | ||||
4. Dinh dưỡng và tiêu hóa ở động vật | Nhận biết | - Nêu được quá trình dinh dưỡng gồm: lấy thức ăn, tiêu hóa, hấp thụ và đồng hóa chất dinh dưỡng. - Trình bày được các hình thức tiêu hóa ở động vật. - Nêu được các cơ quan trong ống tiêu hóa của cơ thể người. | 2 | C19,20 | ||
Thông hiểu | - Giải thích được vai trò của việc sử dụng thực phẩm sạch trong đời sống con người. - Đặc điểm của các cơ quan tiêu hóa phù hợp với chức năng của nó. - Giải thích được câu thành ngữ “nhai kĩ no lâu”. | 2 | C21,22 | |||
Vận dụng | - Xây dựng được chế độ ăn uống và các biện pháp dinh dưỡng phù hợp ở mỗi lứa tuổi và trạng thái cơ thể. - Tìm hiểu được các bệnh tiêu hóa ở người và các bệnh học đường liên quan đến dinh dưỡng và cách phòng tránh, - Vận dụng hiểu biết về hệ tiêu hóa để phòng các bệnh về tiêu hóa. | |||||
Hô hấp ở động vật | 1 | 0 | ||||
5. Hô hấp ở động vật | Nhận biết | - Trình bày được các hình thức trao đổi khí - Nêu được vai trò của hô hấp ở động vật | ||||
Thông hiểu | - Giải thích được tác hại của thuốc lá đối với sức khỏe và ô nhiễm không khí đối với hô hấp. - Giải thích được vai trò của thể dục, thể thao đối với hô hấp. | |||||
Vận dụng | - Giải thích được một số hiện tượng hô hấp ở động vật trong thực tiễn. - Tìm hiểu được các bệnh về đường hô hấp và vận dụng hiểu biết về hô hấp để phòng các bệnh về đường hô hấp. | 1 | CÂU 1 | |||
Tuần hoàn ở động vật | 1 | 2 | ||||
6. Tuần hoàn ở động vật | Nhận biết | - Trình bày được khái quát hệ vận chuyển ở các nhóm động vật khác nhau. - Nêu được hoạt động của tim mạch đều được điều hòa bằng cơ chế thần kinh và thể dịch. - Trình bày được vai trò của thể dục thể thao đối với sức khỏe con người. | 2 | C23,24 | ||
Thông hiểu | - Phân biệt được các dạng hệ tuần hoàn ở động vật, mô tả được cấu tạo và hoạt động của hệ mạch và quá trình vận chuyển máu trong hệ mạch. - Trình bày được cấu tạo, hoạt động của tim và sự phù hợp giữa cấu tạo và chức năng của tim. | |||||
Vận dụng | - Giải thích được khả năng tự phát nhịp gây nên tính tự động của tim. -Phân tích được tác hại của việc lạm dụng rượu, bia đối với sức khỏe con người, đặc biệt là hệ tim mạch. - Kể được các bệnh thường gặp ở hệ tuần hoàn. Trình bày được các biện pháp phòng chống các bệnh tim mạch. | 1 | CÂU 2 | |||
Miễn dịch ở động vật | 0 | 4 | ||||
7. Miễn dịch ở động vật | Nhận biết | - Nêu được các nguyên nhân bên trong và bên ngoài gây ra các bệnh ở động vật và người - Nêu được khái niệm miễn dịch và mô tả được khái quát hệ miễn dịch ở người - Trình bày được cơ chế mắc bệnh và cơ chế chống bệnh ở động vật. | 2 | C25,26 | ||
Thông hiểu | - Giải thích được vì sao nguy cơ mắc bệnh ở người rất lớn nhưng xác suất bị bệnh rất nhỏ. - Phân biệt được miễn dịch đặc hiệu và miễn dịch không đặc hiệu. - Phân tích được vai trò của việc chủ động tiêm vaccine. | 2 | C27,28 | |||
Vận dụng | - Giải thích được cơ sở của hiện tượng dị ứng với chất kích thích, thức ăn; cơ sở khoa học của thử phản ứng khi tiêm kháng sinh. - Trình bày được quá trình phá vỡ chức năng của hệ miễn dịch trong cơ thể người bệnh ( bệnh tự miễn, ung thư và hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải) | |||||
Vận dụng cao | - Điều tra được tiêm phòng bệnh, dịch bệnh trong trường học hoặc tại địa phương. | |||||
Bài tiết và cân bằng nội môi | 1 | 0 | ||||
| Nhận biết | - Nêu được khái niệm bài tiết và trình bày được vai trò của bài tiết. - Trình bày được vai trò của thận trong bài tiết và cân bằng nội môi. - Nêu được khái niệm: nội môi, cân bằng nội môi. - Kể tên được một số cơ quan tham gia điều hòa cân bằng nội môi và một số hằng số nội môi cơ thể. | ||||
Thông hiểu | - Giải thích được cơ chế chung điều hòa nội môi. | |||||
Vận dụng | - Trình bày được các biện pháp bảo vệ phận và các biện pháp phòng tránh một số bệnh liên quan đến thận và bài tiết như suy thận, sỏi thận. | |||||
Vận dụng cao | - Trình bày được tầm quan trọng của việc xét nghiệm định kì các chỉ số sinh hóa liên quan đến cân bằng nội môi và giải thích được kết quả xét nghiệm. | 1 | CÂU 3 |