CHƯƠNG VI: HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
BÀI 2: PHÉP TÍNH LÔGARIT
(35 câu)
A. TRẮC NGHIỆM
1. NHẬN BIẾT (14 CÂU)
Câu 1: 102 + 2lg7 bằng
- 4900
- 4200
- 4000
- 3800
Câu 2: bằng
- 25
- 45
- 50
- 75
Câu 3: bằng
- 2
Câu 4: Giá trị của với (a > 0, a ) là
Câu 5: Giá trị của với (a > 0, a ) là
- 16
- 8
- 4
- 2
Câu 6: Giá trị của với (a > 0, a ) là
Câu 7: (a > 0, a ¹ 1) bằng
- 4
Câu 8: Giá trị của với (a > 0, a ) là:
- 72
- 74
- 78
- 716
Câu 9: (a > 0, a ¹ 1, b > 0) bằng
- a3b–2
- a3b
- a2b3
- ab2
Câu 10: Nếu = 5 thì x bằng
- 2
- 3
- 4
- 5
Câu 11: Với giá trị nào của x thì biểu thức có nghĩa?
- 0 < x < 2
- x > 2
- -1 < x < 1
- x < 3
Câu 12: Tập hợp các giá trị của x để biểu thức có nghĩa là
- (0; 1)
- (1; +¥)
- (-1; 0) È (2; +¥)
- (-¥; -1)
Câu 13: Cho a là số thực dương khác 2. Tính I =
- I =
- I = 2
- I =
- I = 2
Câu 14: Cho a là số thực dương khác 1. Tính I =
- I =
- I = 0
- I = 2
- I = 2
2. THÔNG HIỂU (11 CÂU)
Câu 1: Giá trị của P = là
- 8
- 9
- 10
- 12
Câu 2: 3 bằng:
- 2
- 3
- 4
- 5
Câu 3: Cho a > 0 và a ¹ 1. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
- có nghĩa với "x
- loga1 = a và logaa = 0
- logaxy = logax. logay
- logaxn = nlogaxn (x > 0,n ¹ 0)
Câu 4: Cho a > 0 và a ¹ 1, x và y là hai số dương. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
- loga =
- loga =
- loga (x + y) = logax + logay
- logbx = logba.logax
Câu 5: Khẳng định nào đúng
Câu 6: Cho a = log315, b = log310. Vậy bằng
- 3(a + b – 1)
- 4(a + b – 1)
- a + b – 1
- 2(a +b – 1)
Câu 7: Cho các số thực dương a, b và . Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau
Câu 8: Cho ba số thực dượng a, b, c khác 1 thỏa logab + logcb = loga2016.logcb. Khẳng định nào sau đây là đúng?
- ab = 2016
- bc = 2016
- abc = 2016
- ac = 2016
Câu 9: Nếu logax = loga9 – loga5 + loga2 (a > 0, a ¹ 1) thì x bằng
- 3
Câu 10: Nếu log126 = a;log127 = b thì log37 bằng
- Đáp án khác
Câu 11: Cho log3 = m; log5 = n. Khi đó tính theo m, n là
- 1 –
- 1 +
- 2 +
- 1 +
3. VẬN DỤNG (6 CÂU)
Câu 1: Cho hai biểu thức M = log2(2sin ) +log2(cos ), N = log34.log23). Tính T =
- T =
- T = 2
- T = 3
- T = – 1
Câu 2: Cho = . Tính giá trị của biểu thức A =
Câu 3: Cho: M = + + ... + . M thỏa mãn biểu thức nào trong các biểu thức sau:
- M =
- M =
- M =
- M =
Câu 4: Tìm giá trị của n biết + + ... + = luôn đúng với mọi
x > 0.
- 20
- 10
- 5
- 15
Câu 5: Nếu < và < thì
- a > 1, b > 1
- 0 < a < 1, b > 1
- a > 1, 0 < b < 1
- 0 < a < 1, 0 < b < 1
Câu 6: Với mọi số a, b > 0 thỏa mãn 9a2 + b2 = 10ab thì đẳng thức đúng là
- 2log(3a + b) = log a + log b
- =
- log a + log (b + 1) = 1
- log = (log a + log b)
4. VẬN DỤNG CAO (4 CÂU)
Câu 1: Cho a, b là hai số dương thỏa mãn a2 + b2 = 7ab. Tính I =
- I =
- I =
- I =
- I =
Câu 2: Tổng S = 1 + 22 + 32 + ... + 20182 là
- 10082.20182
- 10092.20192
- 10092.20182
- 20192
Câu 3: Tính giá trị của biểu thức P = , với
- P = 2
- P =
- P =
- P = 1
Câu 4: Cho a = , b = , = (x, y, z, m, n, p , q )
Thì x + y + z + m + n + p + q bằng
- 5
- 4
- 6
- 1