Câu hỏi trắc nghiệm Công nghệ 9 Định hướng nghề nghiệp KNTT bài 4: Quy trình lựa chọn nghè nghiệp

Câu hỏi trắc nghiệm Công nghệ 9 Định hướng nghề nghiệp Kết nối tri thức bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và Trắc nghiệm bài 4: Quy trình lựa chọn nghè nghiệp Công nghệ 9 Định hướng nghề nghiệp Kết nối tri thức. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình.

1. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHẬN BIẾT:

Câu 1: Lí thuyết cơ bản nhất dùng cho công tác hướng nghiệp cho học sinh là

  • A. Lí thuyết cây nghề nghiệp.
  • B. Lí thuyết triết lí Ikigai.
  • C. Lí thuyết tham vấn nghề nghiệp.
  • D. Lí thuyết động cơ nghề nghiệp.

Câu 2: Có tất cả bao nhiêu yếu tố tác động đến việc lựa chọn nghề nghiệp?

  • A. 1 yếu tố.
  • B. 2 yếu tố.
  • C. 3 yếu tố.
  • D. 4 yếu tố.

Câu 3: Lợi ích của việc được chọn nghề nghiệp phù hợp với tính cách bản thân là 

  • A. Có cái nhìn tổng quan về tính cách và sở thích để chọn nghề nghiệp phù hợp.
  • B. Đánh giá được năng lực bản thân phù hợp với nghề nghiệp lựa chọn.
  • C. Lập kế hoạch rèn luyện phù hợp với bản thân.
  • D. Dễ thích ứng với các yêu cầu công việc và hoàn thành tốt các nhiệm vụ được giao.

Câu 4: Nội dung nào dưới đây không phải là đặc điểm của nhóm nghệ thuật?

  • A. Dễ xúc động, có óc tưởng tượng phong phú; thích tự do.
  • B. Thích chụp hình, vẽ tranh, chơi nhạc cụ.
  • C. Thích các công việc mang tính sáng tạo.
  • D. Thao tác, vận động khéo léo; hứng thú vận hành, điều khiển máy móc.

Câu 5: Để tìm hiểu thị trường lao động, bản thân cần phải làm gì?

  • A. Lập danh sách những ngành nghề quan tâm và tìm hiểu nhu cầu xã hội đối với những ngành nghề đó thông qua Internet, sách báo,...
  • B. Tham gia các buổi ngoại khóa tư vấn hướng nghiệp tại trường.
  • C. Khám phá năng lực, tính cách bản thân qua các bài kiểm tra trắc nghiệm nghề nghiệp.
  • D. So sánh, đối chiếu mức lương, môi trường làm việc và cơ hội làm việc.

2. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THÔNG HIỂU

Câu 6: Lí thuyết mật mã Holland được xây dựng trên nền tảng lí thuyết đặc tính nghề nghiệp của ai?

  • A. John Lewis Holland.
  • B. Phan Đình Diệu.
  • C. Vũ Đình Hịa.
  • D. Humphry Davy.

Câu 7: Nội dung nào dưới đây không đúng khi nói về yêu cầu sức khỏe đối với nghề nghiệp thuộc lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ?

  • A. Cần có sức khỏe dẻo dai.
  • B. Không có yêu cầu nhất định về sức khỏe.
  • C. Không mắc các bệnh nền như xương khớp, hô hấp,...
  • D. Không bị dị ứng với các loại hóa chất, dầu mỡ trong quá trình sửa chữa, lắp đặt thiết bị.

Câu 8: Thế nào được gọi là nghề nghiệp lí tưởng?

  • A. Được thỏa mãn đam mê, được phát huy tài năng và năng lực, có thu nhập và xã hội trân trọng những gì chúng ta đã cống hiến.
  • B. Được thỏa mãn đam mê, được phát huy tài năng, năng lực và xã hội trân trọng những gì chúng ta đã cống hiến.
  • C. Được thỏa mãn đam mê, được phát huy tài năng và năng lực trong môi trường nghề nghiệp yêu thích và được trân trọng những gì chúng ta đã cống hiến.
  • D. Được thỏa mãn đam mê, được phát huy tài năng và năng lực, phẩm chất, có thu nhập và xã hội trân trọng những gì chúng ta đã cống hiến.

Câu 9: Những người trầm tính, ít nói, có tính độc lập cao trong công việc phù hợp với những công việc nào trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ?

  • A. Điện – điện tử, lập trình viên.
  • B. Lập trình viên, an ninh mạng.
  • C. Kiến trúc sư, an ninh mạng.
  • D. Cơ khí, điện – điện tử.

Câu 10: Theo Bảng tin thị trường lao động quý 1 năm 2022 do Cổng thông tin điện tử - Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội đăng tải, xu hướng tuyển dụng trình độ đại học chiếm bao nhiêu phần trăm?

  • A. 50%.
  • B. 19,6%.
  • C. 73,4%.
  • D. 30%.

3. CÂU HỎI  TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG

Câu 11: Theo Bảng tin thị trường lao động quý 1 năm 2022 do Cổng thông tin điện tử - Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội đăng tải, ngành nghề nào có nhu cầu tuyển dụng nhiều nhất?

  • A. Thông tin và tuyển dụng.
  • B. Công nghệ chế biến, chế tạo.
  • C. Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm.
  • D. Sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác.

Câu 12: Theo Bảng tin thị trường lao động quý 1 năm 2022 do Cổng thông tin điện tử - Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội đăng tải, nhóm nghề nào có nhu cầu tuyển dụng ít nhất?

  • A. Công nghệ cơ khí.
  • B. Thông tin và truyền thông.
  • C. Tư vấn dịch vụ tài chính.
  • D. Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ. 

Câu 13: Theo Bảng tin thị trường lao động quý 1 năm 2022 do Cổng thông tin điện tử - Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội đăng tải, nhóm nghề nào có nhu cầu tuyển dụng nhiều nhất?

  • A. Công nghệ thông tin.
  • B. Kế toán, kiểm toán.
  • C. Kinh doanh, bán hàng.
  • D. Hành chính, văn phòng.

Câu 14: Những công việc nào phù hợp với sở thích khám phá, sử dụng máy móc, làm những công việc sử dụng thao tác tay chân?

  • A. Toán học, nghiên cứu khoa học.
  • B. Ngân hàng, công nghệ thông tin.
  • C. Cơ khí, điện, công nghệ thông tin.
  • D. Cơ khí, sáng tác văn học, nghệ thuật.

Câu 15: Theo Bảng tin thị trường lao động quý 1 năm 2022 do Cổng thông tin điện tử - Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội đăng tải, xu hướng tuyển dụng mức thu nhập từ 10 – 15 triệu đồng/tháng chiếm bao nhiêu phần trăm?

  • A. 67,7%.
  • B. 44,7%.
  • C. 30,3%.
  • D. 22,1%.

4. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG CAO

Câu 16: Kể tên 4 yếu tố mà Ikigai cho rằng nếu như công việc của bạn hội tụ đủ sẽ giúp cho cuộc sống trở nên viên mãn hơn?

  • A. Thích, giỏi, kiếm sống vã xã hội cần.
  • B. Đam mê, giỏi, kiếm sống và xã hội cần.
  • C. Thích, giỏi, thu nhập và xã hội cần.
  • D. Thích, giỏi, kiếm sống và môi trường phù hợp.

Câu 17: Triết lí Ikigai có nghĩa là gì?

  • A. Lí do để hoàn thành sứ mệnh.
  • B. Lí do để hạnh phúc.
  • C. Lí do để làm việc.
  • D. Lí do để sống.

Câu 18: Những người có khả năng về kĩ thuật, công nghệ, tư duy hệ thống phù hợp với những công việc nào?

  • A. Điện – điện tử, lập trình viên, an ninh mạng,...
  • B. Lập trình viên, an ninh mạng, ngân hàng,...
  • C. Kiến trúc sư, an ninh mạng, xây dựng,...
  • D. Cơ khí, điện – điện tử, kiến trúc, xây dựng,...

Câu 19: Ý nghĩa của lí thuyết mật mã Holland trong việc chọn nghề là

  • A. Là cơ sở để bản thân thích ứng với môi trường nghề nghiệp.
  • B. Là cơ sở để hướng nghiệp trong nhà trường.
  • C. Là cơ sở để khám phá tính cách bản thân.
  • D. Là cơ sở để định hướng chọn nghề nghiệp hay ngành học tương lai.

Câu 20: Đất nước nào đã áp dụng triết lí Ikigai để tìm ra nghề nghiệp phù hợp làm cuộc sống hạnh phúc?

  • A. Việt Nam.
  • B. Nhật Bản.
  • C. Hàn Quốc.
  • D. Thái Lan.
Xem đáp án
Tìm kiếm google:

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Công nghệ 9 Định hướng nghề nghiệp Kết nối tri thức bài 4: Quy trình lựa chọn nghè nghiệp, Trắc nghiệm Công nghệ 9 Định hướng nghề nghiệp Kết nối tri thức bài 4: Quy trình lựa chọn nghè nghiệp. Dịnh luật Ohm, Câu hỏi trắc nghiệm bài 4: Quy trình lựa chọn nghè nghiệp Công nghệ 9 Định hướng nghề nghiệp Kết nối tri thức

Xem thêm các môn học


Copyright @2024 - Designed by baivan.net