1. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHẬN BIẾT
Câu 1: Khoáng sản vật liệu xây dựng ở nước ta bao gồm:
- A. quặng sắt, đá vôi.
- B. crôm, quặng đồng.
- C. than, dầu mỏ.
D. sét, đá vôi.
Câu 2: Khoáng sản nhiên liệu của nước ta bao gồm:
A. than, dầu, khí.
- B. apatit, pirit, photphorit.
- C. sắt, mangan, thiếc.
- D. sét, đá vôi.
Câu 3: Khoáng sản phi kim loại là cơ sở để phát triển ngành công nghiệp:
- A. năng lượng.
B. hóa chất.
- C. luyện kim.
- D. vật liệu xây dựng.
Câu 4: Thế mạnh chính của lao động nước ta tạo thuận lợi cho phát triển công nghiệp là:
A. số lượng đông, khả năng tiếp thu khoa học – kĩ thuật nhanh.
- B. giá nhân công rẻ, có phẩm chất cần cù, thông minh.
- C. đội ngũ thợ lành nghề đông, trình độ chuyên môn cao.
- D. tính kỉ luật, tác phong công nghiệp chuyên nghiệp.
Câu 5: Nguồn nguyên liệu phong phú từ hoạt động sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản thuận lợi cho phát triển:
- A. Lâm nghiệp.
- B. Nông nghiệp.
- C. Ngư nghiệp.
D. Công nghiệp sản xuất, chế biến.
2. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THÔNG HIỂU
Câu 1: Các nhà máy nhiệt điện chạy bằng than không phát triển ở phía Nam chủ yếu là do:
A. xa các nguồn nhiên liệu than.
- B. xây dựng đòi hỏi vốn lớn hơn.
- C. ít nhu cầu về điện hơn phía Bắc.
- D. gây ô nhiễm môi trường.
Câu 2: Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm của nước ta phát triển dựa vào điều kiện thuận lợi chủ yếu nào sau đây?
- A. Nguồn vốn đầu tư lớn.
- B. Cơ sở hạ tầng phục đồng bộ.
- C. Nguồn lao động có trình độ cao.
D. Nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú.
Câu 3: Sử dụng than trong sản xuất nhiệt điện ở nước ta gây ra vấn đề môi trường chủ yếu nào sau đây?
- A. Cạn kiệt khoáng sản.
B. Ô nhiễm không khí.
- C. Phá hủy tầng đất mặt.
- D. Ô nhiễm nguồn nước.
Câu 4: Ý nào dưới đây không phải là nguyên nhân làm cho sản lượng điện nước ta tăng nhanh?
- A. Nhiều nhà máy điện có quy mô lớn đi vào hoạt động.
B. Đáp ứng việc xuất khẩu điện sang các nước láng giềng.
- C. Nước ta có nhiều tiềm năng phát triển công nghiệp điện lực.
- D. Nhu cầu điện để phục vụ sản xuất và đời sống ngày càng lớn.
Câu 5: Nhà máy điện chạy bằng than là:
- A. Vĩnh Tân, sông Hậu, Ô Môn, Vũng Tàu.
- B. Sông Hậu, Hải Phòng, Bà Rịa - Vũng Tàu.
- C. Hải Phòng, Vũng Áng, Vĩnh Tân, sông Hậu.
D. Phú Mỹ, Hải Phòng, Vũng Áng, Vĩnh Tân.
3. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG
Câu 1: Trung du và miền núi Bắc Bộ nước ta có thế mạnh nổi bật về ngành công nghiệp nào sau đây?
- A. Sản xuất hàng tiêu dùng.
- B. Dầu khí.
C. Thủy điện.
- D. Hóa chất.
Câu 2: Quan sát bản đồ công nghiệp Việt Nam (2021) và cho biết dầu thô được khai thác chủ yếu ở đâu?
- A. Rạng Đông, Lan Tây, Đại Hùng, Mỹ Tho.
B. Cửu Long, Nam Côn Sơn, Rạng Đông, Đại Hùng.
- C. Bạch Hổ, Hồng Ngọc, Rạng Đông, Rồng.
- D. Phan Thiết, Vũng Tàu, Đại Hùng, Bạch Hổ.
Câu 3: Quan sát bản đồ công nghiệp Việt Nam (2021) và cho biết trung tâm nào sau đây không phải là trung tâm công nghiệp lớn của nước ta?
A. Đà Nẵng.
- B. Thủ Dầu Một.
- C. Hải Phòng.
- D. Vũng Tàu.
4. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG CAO
Câu 1: Ngành công nghiệp nước ta tiếp tục được đầu tư đổi mới trang thiết bị và công nghệ chủ yếu nhằm:
A. nâng cao về chất lượng và hạ giá thành sản phẩm.
- B. phù hợp tình hình phát triển thực tế của đất nước.
- C. đẩy nhanh quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
- D. đáp ứng nhu cầu thị trường trong và ngoài nước.
Câu 2: Từ Hà Nội, hoạt động công nghiệp với chuyên môn hóa về cơ khí, khai thác than, vật liệu xây dựng là hướng nào?
- A. Đáp Cầu - Bắc Giang.
- B. Nam Định - Ninh Bình - Thanh Hóa.
- C. Việt Trì - Lâm Thao.
D. Hải Phòng - Hạ Long - Cẩm Phả.