1. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM NNHẬN BIẾT
Câu 1: Chọn đáp án đúng nhất:
- A. Nếu viết thêm chữ số 0 vào bên trái phần thập phân của một số thập phân thì được một số thập phân bằng nó.
B. Nếu một số thập phân có chữ số 0 ở tận cùng bên phải phần thập phân thì khi bỏ chữ số 0 đó đi, ta được một số thập phân bằng nó.
- C. Mỗi số tự nhiên có thể viết thành một số thập phân mà phần thập phân là những số 1.
- D. Nếu một số thập phân có chữ số 0 trong phần thập phân thì khi bỏ các chữ số 0 đó đi, ta được một phân số thập phân bằng nó.
Câu 2: Tìm số thích hợp điền vào chỗ chấm:
A.
- B. 5
- C. 2
- D. .
Câu 3: Số thập phân 7,4870 được viết dưới dạng rút gọn nhất là:
- A. .
- B. .
C. .
- D. .
Câu 4: Số 9 bằng không bằng số nào dưới đây:
- A. 9,0
- B.
C.
- D. .
Câu 5: Số thập phân được viết dưới dạng gọn nhất là:
- A. .
- B. .
C. .
- D. .
2. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM THÔNG HIỂU
Câu 1: Viết số thập phân 0,265 dưới dạng phân số tối giản là:
- A. .
B. .
- C. .
- D. .
Câu 2: Chọn đáp án có hai số thập phân bằng nhau:
- A. 20,24 và 20,024.
- B. 20,24 và 20,204.
- C. 3,310 và 3,301.
D. 3,310 và 3,3100.
Câu 3: Phân số bằng số thập phân là:
- A. .
B. .
- C. .
- D. .
Câu 4: Con vịt ... con gà. Điền từ thích hợp vào chỗ chấm. Biết 1kg350g = 1,350kg.
- A. nặng hơn.
- B. nhẹ hơn.
C. nặng bằng.
- D. cộng.
Câu 5: Lan đi bộ từ nhà đến trường hết giờ, đi bộ từ nhà đến khu vui chơi hết 6 phút. Thời gian Lan đi bộ từ nhà đến trường ... thời gian Lan đi bộ từ nhà đến khu vui chơi. Cụm từ thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
- A. nhiều hơn
- B. ít hơn.
C. bằng
- D. không so sánh được
3. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG
Câu 1: Từ 3 chữ số 0; 6; 9 viết được bao nhiêu số thập phân có các chữ số khác nhau nhỏ hơn hoặc bằng số thập phân 6,9.
- A. 2 số
- B. 3 số
C. 4 số
- D. 5 số
Câu 2: Từ 3 chữ số 0; 1; 2 viết được bao nhiêu số thập phân bằng số thập phân 1,2:
- A. 0 số.
B. 1 số.
- C. 2 số.
- D. 3 số.
4. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG CAO
Câu 1: Tìm số thập phân. Biết rằng nếu lấy tử số và mẫu số của phân số lần lượt nhân với 3 và 2 thì được số thập phân đó. Số cần tìm là:
- A. 2,1.
B. .
- C. .
- D. .