A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
1. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM NHẬN BIẾT (6 câu)
Câu 1: Tính
3 0,05
- A. 1,5
- B. 15
- C. 0,5
D. 0,15
Câu 2: Tính
0,0001 1000
A. 0,1
- B. 0,01
- C. 1
- D. 10
Câu 3: Thực hiện phép tính
3 2,5
- A. 0,75
B. 7,5
- C. 6,5
- D. 0,65
Câu 4: Tính
0,15 0,2
A. 0,03
- B. 0,04
- C. 0,05
- D. 0,04
Câu 5: Tính
2,4 11
- A. 264
- B. 0,264
C. 26,4
- D. 2,64
2. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM THÔNG HIỂU
Câu 1: So sánh
15,66 …. 0,01566
- A. >
- B. <
C. =
- D. Không thể so sánh được
Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
…..
- A. 166,08
- B. 16,608
- C. 1,6608
D. 0,16608
Câu 3: Nhà cửa hàng bán gạo buổi sáng bán được 98,8 kg gạo; buổi chiều họ bán nhiều hơn buổi sáng 2,5 lần. Hỏi buổi chiều cửa hàng bán được bao nhiêu kg gạo?
A. 247 kg
- B. 274 kg
- C. 248 kg
- D. 257 kg
3. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG
Câu 1: Một hình chữ nhật có chiều dài là 48,6 cm, chiều rộng ngắn hơn chiều dài 12,2 cm. Tính diện tích hình chữ nhật?
- A. 1769,44 cm2
B. 1769,04 cm2
- C. 1779,04 cm2
- D. 1789,04 cm2
Câu 2: Biết 12 lít dầu cân nặng 8,4 kg. Hỏi có bao nhiêu lít dầu nếu lượng dầu đó cân nặng 13,3 kg?
- A. 18 lít
- B. 20 lít
- C. 21 lít
D. 19 lít
Câu 3: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 12,5m và có diện tích bằng diện tích hình vuông cạnh 20m. Vậy chu vi thửa ruộng hình chữ nhật đó là ..... m
- A. 142 m
- B. 124 m
C. 123 m
- D. 132 m
4. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG CAO
Câu 1: Một đội xe chở gạo xuất khẩu có 5 xe, được giao cho chở một lượng gạo ra bến xuất khẩu, buổi sáng mỗi xe chở được 16,52 tấn gạo, buổi chiều đội xe được tăng thêm 2 xe và mỗi xe chở được ít hơn buổi sáng 2,55 tấn và đã hoàn thành nhiệm vụ được giao. Tính số tấn gạo mà đội xe phải chở ra bến xuất khẩu?
- A. 198,03 tấn
B. 180,39 tấn
- C. 108,33 tấn
- D. 108,93 tấn