Câu hỏi trắc nghiệm toán 5 kết nối tri thức có đáp án

Câu hỏi trắc nghiệm toán 5 kết nối tri thức có đáp án. Bộ câu hỏi nhiều bài tập, câu hỏi hay giúp các em ôn tập lại kiến thức bài học, ôn tập thật tốt để đạt kết quả cao mỗi kì thi, kiểm tra. Trọn bộ câu hỏi có đáp án chuẩn xác để các em so sánh. Kéo xuống để xem chi tiết

CHƯƠNG 2. SỐ THẬP PHÂN

BÀI 10: KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN 

(20 câu)

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (7 câu)

Câu 1: Số “Không phẩy mười bảy” được viết là:

A. 0,17.B. 1,7.C. 0,017.D. 17,10.

Câu 2: Số thập phân 3,18 đọc là:

A. Ba phần mười tám.B. Ba phẩy mười tám.
C. Ba và mười támD. Ba mười tám phần trăm.

Câu 3: Phần nguyên của số thập phân 51,09 là:

A. 9.B. 5.C. 51.D. 0,09.

Câu 4: Số gồm “3 chục, 5 đơn vị, 6 phần trăm” được viết là:

A. 3,56.B. 3,506.C. 35,6.D. 35,06.

Câu 5: Chữ số 5 trong số thập phân sau thuộc hàng nào?Kitty Clipart Farm Cat - Kitty Cat Cat Borders, HD Png Download ,  Transparent Png Image - PNGitem

 

 

 

A. Hàng đơn vị.B. Hàng trăm.
C. Hàng phần mười.D. Hàng phần trăm.

Câu 6: Giá trị của chữ số 3 trong số thập phân 6,31 là:

A. 3.B. 310.C. 30.D. 3100.

Câu 7: Số thập phân gồm “một và mười tám phần trăm” là:

A. 1,18.B. 2,8.C. 11,8.D. 18,1.

2. THÔNG HIỂU (8 CÂU)

Câu 1: Phân số 37100 được viết dưới dạng số thập phân là:

A. 0,37.B. 3,7.C. 0,037.D. 3710.

Câu 2: Hỗn số 317100 được viết dưới dạng số thập phân là:

 

A. 31,7.B. 31,07.C. 31,70.D. 317,0.

Câu 3: Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm là:

 

 

A. 5,7.B. 570.C. 5,07.D. 5,70.

Câu 4: Độ dài của chiếc bút chì ......cm. Số cần điền vào chỗ chấm là:

 

 

 

A. 790.B. 7,9.C. 7,09.D. 0,79.

Câu 5: Số thập phân 3,16 được viết dưới dạng phân số là:

A. 31610.B. 31,6100.C. 316100.D. 316.

Câu 6: Cân nặng của con mèo là .....kg. Điền số thích hợp vào chỗ chấm.

A. 2,5.B. 25.C. 2500.D. 0,25.

Câu 7: Một cốc nước có dung tích là 350ml. Vậy cốc nước đó có bao nhiêu lít?

A. 3,5.B. 0,35.C. 35.D. 3,50.

Câu 8: Số thập phân 7,02 bằng với số nào sau đây?

A. 70210.B. 7210.C. 72100.D. 7021000.

3. VẬN DỤNG (3 CÂU)

Câu 1: Phân số 920 viết dưới dạng số thập phân là:

A. 9,2.B. 0,18.C. 0,45.D. 4,5.

Câu 2: Từ các chữ số 1; 3; 5 có thể viết được bao nhiêu số thập phân mà mỗi số có hai chữ số ở phần thập phân.

A. 3 số.B. 6 số.C. 5 số.D. 4 số.

Câu 3: Số thập phân có phần nguyên là số lớn nhất có một chữ số là:

A. 10, 1.B. 8,67.C. 9,18.D. 8,9.

4. VẬN DỤNG CAO (2 CÂU)

Câu 1: Cho một số thập phân 3,15. Nếu ta dịch dấu phẩy của số đó sang bên trái một chữ số thì số đó thay đổi như thế nào?

A. Tăng gấp 10 lần.B. Tăng lên 10 đơn vị.
C. Giảm đi 10 đơn vị.D. Giảm đi 10 lần.

Câu 2: Có bao nhiêu số thập phân có tổng tất cả các chữ số bằng 10. Biết rằng số thập phân đó gồm một chữ số ở phần nguyên và hai chữ số phần thập phân là hai chữ số giống nhau.

A. 6.B. 5.C. 4.D. 3.

B. ĐÁP ÁN

1. NHẬN BIẾT (10 CÂU)

1

2

3

4

5

6

7

A

B

C

D

D

B

A

 

2. THÔNG HIỂU (10 CÂU)

1

2

3

4

5

6

7

8

A

B

C

B

C

A

B

C

 

3. VẬN DỤNG (3 CÂU)

1

2

3

D

B

C

 

4. VẬN DỤNG CAO (2 CÂU)

1

2

D

B

 

 

Tìm kiếm google:

Trắc nghiệm toán 5 kết nối tri thức có đáp, câu hỏi trắc nghiệm toán 5 kết nối tri thức có đáp, đề trắc nghiệm toán 5 kết nối tri thức có đáp

Xem thêm các môn học

Bộ câu hỏi trắc nghiệm lớp 5 chương trình mới


Copyright @2024 - Designed by baivan.net