1. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM NHẬN BIẾT
Câu 1: Biết là độ dài bán kính của đường tròn. Công thức tính chu vi của đường tròn là:
- A.
- B.
- C.
D.
Câu 2: Chu vi của hình tròn sau là:
- A.
B.
- C.
- D.
Câu 3: Cho đường tròn như hình bên dưới. Hãy cho biết đường kính của đường tròn dài bao nhiêu cm?
- A. 5 cm
B. 10 cm
- C. 7,5 cm
- D. 15 cm
Câu 4: Biết là độ dài đường kính của đường tròn. Công thức tính chu vi của đường tròn là:
- A.
- B.
C.
- D.
Câu 5: Diện tích của hình tròn sau là:
- A.
- B.
C.
- D.
2. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM THÔNG HIỂU
Câu 1: Tính nửa chu vi của một hình tròn có độ dài bán kính là 3,5 cm
- A. 9 cm
- B. 19,9 cm
- C. 9,9 cm
D. 10,99 cm
Câu 2: Tính diện tích của hình tròn có đường kính bằng 10,2 cm
A. 81,6714 cm2
- B. 81,67 cm2
- C. 80,6714 cm2
- D. 80,67 cm2
Câu 3: Tính chu vi của hình tròn có bán kính là trung bình cộng của 3,5 và 2,7
- A. 20,12 cm
B. 19,468 cm
- C. 19, 56 cm
- D. 20,14 cm
Câu 4: Tính chu vi của hình tròn có bán kính bằng 2,5 cm
A. 15,7 cm
- B. 15,5 cm
- C. 13,7 cm
- D. 13,5 cm
Câu 5: Một chiếc bánh sinh nhật hình tròn có diện tích 314 cm2. Bán kính của mặt bánh là:
- A. 200 cm
- B. 20 cm
C. 10 cm
- D. 100 cm
3. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG
Câu 1: Tính diện tích của hình tròn có chu vi là 25,12 cm
- A. 50,4 cm2
- B. 52,24 cm2
C. 50,24 cm2
- D. 52,4 cm2
Câu 2: Vân đi một vòng xung quanh một cái hồ hình tròn và đếm hết 942 bước. Mỗi bước chân của Vân dài 4dm. Hỏi đường kính của hồ bằng bao nhiêu mét? Biết Vân đi sát mép hồ.
- A. 3768 m
B. 120 m
- C. 378 m
- D. 240 m
Câu 3: Tính bán kính của hình tròn có diện tích bằng 78,5 mm2
- A. 20 mm
- B. 10 mm
- C. 25 mm
D. 5 mm
4. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG CAO
Câu 1: Bánh xe bé của một máy kéo có bán kính 0,6m. Bánh xe lớn của máy kéo đó có bán kính 1,2m. Vậy khi bánh xe bé lăn được 20 vòng thì bánh xe lớn lăn được bao nhiêu vòng?
A. 10 vòng
- B. 100 vòng
- C. 20 vòng
- D. 50 vòng
Câu 2: Cho hình tròn nhỏ có bán kính bằng bán kính hình tròn lớn. Hỏi chu vi hình tròn lớn gấp bao nhiêu lần chu vi tròn nhỏ?
- A. 16 lần
B. 4 lần
- C. 8 lần
- D. 2 lần