1. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM NHẬN BIẾT
Câu 1: Số
1 phút = …. giờ
- A.
- B.
- C. 0,6
D.
Câu 2: Số?
7 ha = …. km2
- A. 0,7
B. 0,07
- C. 70
- D. 7
Câu 3: Số?
1 km = …. hm
A. 10
- B. 100
- C. 0,1
- D. 0,01
Câu 4: Số?
1 hm2 = … dam2
- A. 1000
- B. 10
C. 100
- D. 0,01
Câu 5: Số?
1 tấn = …. g
- A. 10 000
- B. 100 000
C. 1 000 000
- D. 10 000 000
2. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM THÔNG HIỂU
Câu 1: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm
34 dm2 34 mm2 ......... 3434 cm2
- A. Không có dấu thích hợp
- B. =
- C. >
D. <
Câu 2: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm
3 m2 92 dm2 ........ 4 m2
A. <
- B. >
- C. =
- D. Không có dấu thích hợp
Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
3 m 40 cm + 4 m 24 cm – 5 m 69 cm = …. cm
A. 195
- B. 190
- C. 155
- D. 150
Câu 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
6,55 tấn + 20,65 yến = …. kg
- A. 67,565
- B. 675,65
C. 6756,5
- D. 26,65
3. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG
Câu 1: Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 160 m, chiều rộng bằng chiều dài. Trung bình cứ 500 m2 thì thu được 250 kg lúa. Hỏi người ta thu được bao nhiêu tấn lúa trên thửa ruộng?
- A. 2 tấn
- B. 5 tấn
- C. 4 tân
D. 3 tấn
Câu 2: Một ô tô chạy 100 km hết 12 lít xăng. Hỏi cần bao nhiêu xăng khi ô tô chạy quãng đường thứ nhất 138 km và quãng thứ hai 162 km.
A. 36 lít
- B. 39 lít
- C. 33 lít
- D. 30 lít
Câu 3: Người ta cấy lúa trên một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 120 m, chiều rộng bằng chiều dài. Trung bình 150 m2 thu được 60 kg lúa. Hỏi thửa ruộng đó thu được bao nhiêu tạ lúa?
- A. 35,4 tạ lúa
- B. 36,4 tạ lúa
C. 38,4 tạ lúa
- D. 37,4 tạ lúa
4. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG CAO
Câu 1: Có hai sợi dây, sợi thứ nhất dài hơn sợi thứ hai 54 m. Nếu cắt đi 1200 cm ở mỗi sợi thì phần còn lại của sợi thứ nhất gấp 4 lần phần còn lại của sợi thứ hai. Hỏi mỗi sợi dây dài bao nhiêu mét?
- A. Sợi 1 dài 84 m; sợi 2 dài 40 m
B. Sợi 1 dài 84 m; sợi 2 dài 30 m
- C. Sợi 1 dài 74 m; sợi 2 dài 30 m
- D. Sợi 1 dài 85 m; sợi 2 dài 30 m
Câu 2: Bà Tư có một khu đất hình vuông cạnh 13 m. Bà rào xung quanh bằng 5 đường kẽm gai. Nếu bà mua một cuộn kẽm gai dài 400 m thì còn thừa bao nhiêu mét, biết rằng bà chừa 2 m làm cổng?
A. 150 m
- B. 250 m
- C. 52 m
- D. 50 m