A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Câu 1. Đặc điểm khí hậu ở Ha-oai là
A. ôn đới lục địa. B. ôn đới hải dương.
C. cận cực. D. nhiệt đới.
Câu 2. Địa hình phía tây của phần lãnh thổ trung tâm Bắc Mỹ bao gồm:
A. các dãy núi trẻ, xen giữa là cao nguyên và thung lũng.
B. đồng bằng Trung tâm, đồng bằng Lớn, đồng bằng ven vịnh Mê-hi-cô.
C. dãy A-pa-lát và vùng đồng bằng ven biển Đại Tây Dương.
D. hệ thống các núi lửa.
Câu 3. Cho bảng số liệu sau:
TRỊ GIÁ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA HOA KỲ GIAI ĐOẠN 2000 - 2020
(Đơn vị: tỉ USD)
Trị giá xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ của Hoa Kỳ năm 2020 là
A. 1096,1 tỉ USD. B. 1857,2 tỉ USD.
C. 2148,6 tỉ USD. D. 2268,5 tỉ USD.
Câu 4. Quan sát bảng số liệu trên và cho biết: Trị giá nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Hoa Kỳ năm 2010 là
A. 1477,2 tỉ USD. B. 2041,5 tỉ USD.
C. 2389,6 tỉ USD. D. 2794,8 tỉ USD.
Câu 5. Ngành công nghiệp Hoa Kỳ có đặc điểm
A. khai thác dầu mỏ đứng thứ hai thế giới (sau Liên bang Nga).
B. đóng góp 80,1% vào giá trị GDP năm 2020.
C. công nghiệp điện tử - tin học tập trung ở ven Đại Tây Dương.
D. đặc biệt chú trọng phát triển năng lượng tái tạo.
Câu 6. Địa hình Liên bang Nga phân thành hai phần phía Tây và phía Đông với ranh giới là
A. dãy U-ran. B. sông Von-ga.
C. sông Ô-bi. D. sông I-nê-nít-xây.
Câu 7. Số dân ở Liên bang Nga đứng thứ bao nhiêu trên thế giới?
A. 10. B. 9. C. 8. D. 7.
Câu 8. Hình thức sản xuất chủ yếu trong nông nghiệp Hoa Kỳ là
A. hộ gia đình. B. thể tổng hợp nông nghiệp.
C. trang trại. D. hợp tác xã nông nghiệp.
Câu 9. Công nghiệp khai thác vàng của Liên bang Nga tập trung ở
A. U-ran. B. Mát-xcơ-va. C. Xanh Pê-téc-bua. D. Xi-bia.
Câu 10. Liên bang Nga có bao nhiêu vùng kinh tế?
A. 10. B. 11. C. 12. D. 13.
Câu 11. Quần đảo Nhật Bản nằm trên đại dương nào sau đây?
A. Thái Bình Dương. B. Ấn Độ Dương.
C. Bắc Băng Dương. D. Đại Tây Dương.
Câu 12. Các sông của Nhật Bản
A. đa số có chiều dài lớn, nhiều nước, giàu phù sa.
B. phần lớn chảy theo hướng bắc – nam.
C. tạo nên những đồng bằng rộng lớn, phì nhiêu.
D. có giá trị về thủy điện nhưng hạn chế về mặt giao thông.
Câu 13. Nhận xét nào sau đây đúng với đặc điểm dân cư Hoa Kỳ?
A. Đông dân, tỉ lệ gia tăng dân số thấp với mức độ đô thị hóa cao.
B. Đông dân, tỉ lệ gia tăng dân số cao và mức độ đô thị hóa chậm.
C. Ít dân, tỉ lệ gia tăng dân số thấp và mức độ đô thị hóa chưa cao.
D. Ít dân, tỉ lệ gia tăng dân số thấp và mức độ đô thị hóa chậm.
Câu 14. Nhận định nào sau đây không đúng về ngành ngoại thương của Hoa Kỳ?
A. Hoa Kỳ là cường quốc về ngoại thương của thế giới.
B. Hoa Kỳ là nước xuất siêu với giá trị ngày càng lớn.
C. Các đối tác thương mại chính là Trung Quốc, Ca-na-đa, Mê-hi-cô, Nhật Bản,...
D. Hoa Kỳ xuất khẩu và nhập khẩu rất nhiều loại sản phẩm.
Câu 15. Ở Hoa Kỳ, thời tiết bị biến động mạnh, thường xuyên xuất hiện nhiều thiên tai do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
A. Lãnh thổ Hoa Kỳ rộng lớn, nằm ở bán cầu Tây.
B. Địa hình khá đa dạng, vùng núi cao ở phía Tây.
C. Địa hình có dạng lòng máng, hướng Bắc - Nam.
D. Chịu tác động của gió mùa và địa hình đa dạng.
Câu 16. Vùng kinh tế phía Nam Hoa Kỳ không có đặc điểm nào sau đây?
A. Gồm các bang ở hạ lưu sông Mi-xi-xi-pi và ven vịnh Mê-hi-cô.
B. Nổi bật với các ngành khai thác và chế biến dầu khí, sản xuất máy bay, hàng không vũ trụ và điện tử.
C. Sản xuất các nông sản nhiệt đới và cận nhiệt đới.
D. Các trung tâm kinh tế lớn: Lốt An-giơ-lét, Xan Phran-xi-xcô, Xít-tơn,...
Câu 17. Ngành thủy sản Liên bang Nga không có đặc điểm nào sau đây?
A. Phát triển mạnh do có nguồn lợi thủy sản dồi dào, phương tiện và công nghệ khai thác hiện đại.
B. Sản lượng thủy sản nuôi trồng lớn hơn sản lượng thủy sản khai thác.
C. Sản lượng thủy sản nuôi trồng còn thấp nhưng có xu hướng tăng lên.
D. Một số sản phẩm thủy sản có sản lượng lớn và giá trị kinh tế cao là cá hồi, cá thu, cá tuyết,...
Câu 18. Miền Đông của Liên bang Nga tập trung các ngành công nghiệp nào sau đây?
A. Công nghiệp công nghệ cao. B. Các ngành công nghiệp hiện đại.
C. Công nghiệp khai thác và sơ chế. D. Các ngành cần nhiều lao động.
Câu 19. Ở Nhật Bản có các loại hình thiên tai chủ yếu nào sau đây?
A. Rét hại, hạn hán, bão. B. Ngập lụt, sạt lở đất, sóng thần.
C. Triều cường, núi lửa, sóng thần. D. Động đất, núi lửa, bão.
Câu 20. Phát biểu nào sau đây đúng về xu hướng thay đổi cơ cấu dân số theo tuổi ở Nhật Bản?
A. Tỉ lệ nhóm dân số từ 15 đến 64 tuổi ít nhất.
B. Tỉ lệ nhóm dân số từ 65 tuổi trở lên tăng nhanh.
C. Tỉ lệ nhóm dân số dưới 15 tuổi tăng nhanh.
D. Tỉ lệ nhóm dân số từ 65 tuổi trở lên cao nhất.
B. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1 (2 điểm). a) Trình bày vị trí địa lí của Nhật Bản.
b) Cho nhận xét sau: “Nhật Bản là quốc gia có điều kiện tự nhiên không thuận lợi như nhiều quốc gia khác.” Hãy nêu những khó khăn của điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên và tài nguyên thiên nhiên đối với sự phát triển kinh tế - xã hội Nhật Bản.
Câu 2 (2 điểm). Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG KHAI THÁC VÀ XUẤT KHẨU DẦU MỎ, KHÍ TỰ NHIÊN CỦA LIÊN BANG NGA GIAI ĐOẠN 2010 - 2020
Năm Tiêu chí | 2010 | 2014 | 2016 | 2020 |
Sản lượng dầu thô (triệu tấn) | ||||
Khai thác | 512,3 | 537,4 | 558,5 | 524,4 |
Xuất khẩu | 235,0 | 223,4 | 254,8 | 238,6 |
Sản lượng khí tự nhiên (tỉ m3) | ||||
Khai thác | 610,1 | 607,6 | 615,1 | 557,6 |
Xuất khẩu | 209,8 | 193,9 | 208,0 | 239,5 |
(Nguồn: https://www.bp.com, 2022)
a) Vẽ biểu đồ thể hiện sản lượng khai thác dầu thô và khí tự nhiên của Liên bang Nga giai đoạn 2010 - 2020.
b) Nhận xét về sự phát triển công nghiệp khai thác dầu khí của Liên bang Nga.
Câu 3 (1 điểm). Đọc đoạn thông tin sau:
Liên bang Nga có nhiều công trình kiến trúc nổi tiếng như: Quần thể Cung điện Krem-lin, Cung điện Mùa Đông,...; những tác phẩm văn học nổi tiếng như: “Thép đã tôi thế đấy”, “Chiến tranh và hòa bình”,...; nhiều nhà bác học thiên tài như: M.V. Lô-mô-nô-xốp, Đ.I. Men-đê-lê-ép,...; nhiều trường đại học danh tiếng như: Đại học Tổng hợp Quốc gia M.V. Lô-mô-nô-xốp, Học viên Quan hệ Quốc tế,...
Dựa vào hiểu biết của em, hãy trình bày về một trong các lĩnh vực kể trên của Liên bang Nga.
MÔN: ĐỊA LÍ 11 – CÁNH DIỀU
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | Câu 7 | Câu 8 | Câu 9 | Câu 10 |
D | A | C | C | D | D | B | C | D | C |
Câu 11 | Câu 12 | Câu 13 | Câu 14 | Câu 15 | Câu 16 | Câu 17 | Câu 18 | Câu 19 | Câu 20 |
A | D | A | B | C | D | B | C | D | B |
B. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu hỏi | Nội dung đáp án | Biểu điểm |
Câu 1 (2 điểm) | a) Vị trí địa lí của Nhật Bản - Nhật Bản là một quốc đảo, có diện tích khoảng 378,0 nghìn km2, nằm ở phía đông châu Á. - Vị trí: kéo dài từ khoảng vĩ độ 20॰25’B đến khoảng vĩ độ 45॰33’B và từ khoảng 123॰Đ đến khoảng kinh độ 154॰Đ. - Gồm bốn đảo lớn: Hô-cai-đô, Hôn-su, Xi-cô-cư, Kiu-xiu và hàng nghìn đảo nhỏ, trải theo một vòng cung dài khoảng 3800 km. - Nằm trong khu vực kinh tế phát triển năng động, gần Liên bang Nga và Trung Quốc, những nền kinh tế lớn trên thế giới. - Nằm trong “vành đai lửa Thái Bình Dương” nên thường xuyên có động đất, sóng thần, núi lửa. |
0,25
0,25
0,25
0,25 |
b) Khó khăn của điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên đối với sự phát triển kinh tế - xã hội Nhật Bản: - Địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích lãnh thổ, có nhiều núi lửa, các đồng bằng nhỏ và hẹp. - Thường có mưa to, có bão, động đất và núi lửa. - Các sông ngắn, dốc. - Nghèo khoáng sản. |
0,25
0,25 0,25 0,25 | |
Câu 2 (2,0 điểm) | a) Biểu đồ sản lượng khai thác dầu thô và khí tự nhiên của Liên bang Nga giai đoạn 2010 - 2020 | 1 |
b) Nhận xét: - Khai thác dầu khí là ngành công nghiệp mũi nhọn của Liên bang Nga, ngành này phát triển trên cơ sở nguồn tài nguyên dầu mỏ và khí tự nhiên giàu có của đất nước. - Sản lượng khai thác dầu mỏ và khí tự nhiên nhìn chung có xu hướng tăng giảm không ổn định do chịu ảnh hưởng của nhiều yếu tố. |
0,5
0,5 | |
Câu 3 (1 điểm) | Học sinh chọn một trong các lĩnh vực trên để trình bày. Ví dụ: Cung điện Mùa Đông - Nằm ở thành phố Xanh Pê-téc-bua, Liên bang Nga. - Được thiết kế bởi kiến trúc sư người I-ta-li-a, theo yêu cầu của Nữ hoàng Ê-li-za-ve-ta I và được xây dựng trong những năm 1754 - 1762. - Cung điện Mùa Đông từng là nơi ở của các Nga hoàng, sau khi chế độ Nga hoàng sụp đổ, trở thành nơi họp của Chính phủ lâm thời và ngày này chính là Bảo tàng Nghệ thuật của Xanh Pê-téc-bua, - Đây là một trong những công trình có giá trị lịch sử đặc biệt của Liên bang Nga. |
0,25 0,25
0,25
0,25 |
MÔN: ĐỊA LÍ 11 – CÁNH DIỀU
Tên bài học | MỨC ĐỘ | Tổng số câu |
Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
HỢP CHỦNG QUỐC HOA KỲ | |||||||||||
Bài 16. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Hoa Kỳ | 2 | 2 | 4 | 1 | |||||||
Bài 17. Kinh tế Hoa Kỳ | 2 | 2 | 4 | 1 | |||||||
Bài 18. Thực hành: Tìm hiểu về hoạt động xuất, nhập khẩu của Hoa Kỳ | 2 | 2 | 0,5 | ||||||||
LIÊN BANG NGA | |||||||||||
Bài 19. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội LBN | 2 | 1 | 2 | 1 | 1,5 | ||||||
Bài 20. Kinh tế Liên bang Nga | 2 | 2 | 4 | 1 | |||||||
Bài 21. Thực hành: Tìm hiểu về công nghiệp khai thác dầu khí của LBN | 1 | 1 | 2 | ||||||||
NHẬT BẢN | |||||||||||
Bài 22. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản | 2 | 1 ý | 2 | 1 ý | 4 | 1 | 3 | ||||
Tổng số câu TN/TL | 12 | 1 | 8 | 1 | 0 | 1 | 0 | 1 | 20 | 3 | 10,0 |
Điểm số | 3,0 | 1,0 | 2,0 | 1,0 | 0 | 2,0 | 0 | 1,0 | 5,0 | 5,0 | 10,0 |
Tổng số điểm | 4,0 điểm 40% | 3,0 điểm 30% | 2,0 điểm 20% | 1,0 điểm 10% | 10 điểm 100 % | 10,0 điểm |
MÔN: ĐỊA LÍ 11 – CÁNH DIỀU
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số câu) | TL (số câu) | TN
| TL | |||
HỢP CHỦNG QUỐC HOA KỲ (HOA KỲ) | 10 | 0 | ||||
Bài 16. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Hoa Kỳ | Nhận biết | - Nhận biết được vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư Hoa Kỳ. - Nhận biết đặc điểm và ảnh hưởng của dân cư Hoa Kỳ đến phát triển kinh tế - xã hội. | 2 | C1 C2
| ||
Thông hiểu | Hiểu được đặc điểm về vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên, dân cư và xã hội của Hoa Kỳ. | 2 | C13 C15 | |||
Bài 17. Kinh tế Hoa Kỳ | Nhận biết | Nhận biết các đặc điểm của nền kinh tế Hoa Kỳ. | 2 | C5 C8 | ||
Thông hiểu | - Hiểu được đặc điểm của ngành ngoại thương. - Giải thích được đặc điểm nền kinh tế hàng đầu thế giới của Hoa Kỳ. | 2 | C14 C16 | |||
Bài 18. Thực hành: Tìm hiểu về hoạt động xuất, nhập khẩu của Hoa Kỳ | Nhận biết | Nhận biết được hoạt động xuất nhập, khẩu của Hoa Kỳ giai đoạn 2000 - 2020. | 2 | C3 C4 | ||
LIÊN BANG NGA | 6 | 2 | ||||
Bài 19. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội LBN | Nhận biết | Nhận biết vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Liên bang Nga. | 2 | C6 C7 | ||
Vận dụng cao | Liên hệ được thực tiễn về dân cư và xã hội. | 1 | C3 | |||
Bài 20. Kinh tế Liên bang Nga | Nhận biết | Nhận biết được đặc điểm kinh tế của Liên bang Nga. | 2 | C9 C10 | ||
Thông hiểu | Hiểu được đặc điểm các ngành kinh tế. | 2 | C17 C18 | |||
Bài 21. Thực hành: Tìm hiểu về công nghiệp khai thác dầu khí của LBN | Vận dụng | - Vẽ được biểu đồ về công nghiệp khai thác dầu khí của LBN giai đoạn 2010 - 2020. - Nhận xét được sự phát triển của công nghiệp khai thác dầu khí | 1 | C2 | ||
NHẬT BẢN | 4 | 1 | ||||
Bài 22. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản | Nhận biết | Nhận biết vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản. | 2 | 1 ý | C11 C12 | C1a |
Thông hiểu | - Hiểu được những khó khăn do điều kiện tự nhiên ở Nhật Bản. - Hiểu được cơ cấu dân số theo tuổi ở Nhật Bản. | 2 | 1 ý | C19 C20 | C1b |