A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Câu 1. Vị trí địa lí đã tạo điều kiện thuận lợi cho Nhật Bản phát triển mạnh các ngành kinh tế nào?
A. Các ngành kinh tế biển.
B. Các ngành công nghiệp công nghệ cao.
C. Ngành công nghiệp khai thác khoáng sản.
D. Các ngành công nghiệp chế biến.
Câu 2. Nhóm tuổi nào chiếm 29% tổng dân số Nhật Bản?
A. 0 - 14 tuổi. B. 15 - 34 tuổi.
C. 35 - 64 tuổi. D. 65 tuổi trở lên.
Câu 3. Cho bảng số liệu sau:
Bảng 1. Trị giá xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Hoa Kỳ giai đoạn 2000 - 2020
(Đơn vị: tỉ USD)
(Nguồn: WB, 2022)
Tỉ trọng nhập khẩu trong tổng trị giá xuất khẩu, nhập khẩu của Hoa Kỳ năm 2005 và 2015 lần lượt là
A. 61,1% và 55,2%. B. 57,4% và 56,3%.
C. 56,4% và 56,3%. D. 57,4% và 61,1%.
Câu 4. Ý nào sau đây không đúng khi nói về ngành du lịch của Liên bang Nga?
A. Liên bang Nga có điều kiện thuận lợi để phát triển ngành du lịch.
B. Mát-xcơ-va và Xanh Pê-téc-bua là các trung tâm du lịch lớn nhất.
C. Các điểm du lịch nổi tiếng là hồ Bai-can, cung điện Crem-lin,...
D. Du lịch biển là loại hình du lịch chính ở Liên bang Nga.
Câu 5. Năm 2020, quốc gia nào có sản lượng khai thác gỗ tròn đứng thứ tư trên thế giới?
A. Ấn Độ. B. Liên bang Nga.
C. Hoa Kỳ. D. Trung Quốc.
Câu 6. Thành phố nào sau đây thuộc vùng kinh tế U-ran?
A. Kha-ba-rốp. B. Mat-xcơ-va.
C. Ê-ca-tê-rin-bua. D. Bê-gô-rốt.
Câu 7. Hình ảnh sau đây là địa điểm du lịch nổi tiếng nào ở Liên bang Nga?
A. Cung điện Mùa Đông B. Bảo tàng Puskin.
C. Nhà thờ Saint Isaac. D. Quảng trường đỏ.
Câu 8. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm dân cư Liên bang Nga?
A. Thành phần dân tộc đa dạng, phức tạp.
B. Đông dân.
C. Cơ cấu dân số trẻ.
D. Mật độ dân số thấp, dân cư phân bố không đều.
Câu 9. Nhận xét nào sau đây là đúng với dân cư Liên bang Nga giai đoạn 2000 - 2020?
A. Đông dân và số dân tăng nhanh.
B. Gia tăng dân số cao và số dân tăng nhanh.
C. Đông dân và gia tăng dân số thấp.
D. Số dân liên tục tăng và gia tăng dân số giảm mạnh.
Câu 10. Đại bộ phận dân cư Liên bang Nga sống ở
A. vùng Viễn Đông. B. đồng bằng Đông Âu.
C. đồng bằng Tây Xi-bia. D. ven biển phía bắc và phía đông.
Câu 11. Đường biên giới của Liên bang Nga
A. kéo dài nhiều vĩ độ. B. xấp xỉ chiều dài xích đạo.
C. bằng chiều dài dãy U-ran. D. xấp xỉ chiều dài của chí tuyến Bắc.
Câu 12. Nông nghiệp chiếm tỉ trọng nhỏ trong GDP của Hoa Kỳ là do
A. thiếu đất cho sản xuất.
B. trình độ sản xuất còn kém, năng suất lao động thấp.
C. công nghiệp, xây dựng và dịch vụ rất phát triển, mang lại nhiều lợi nhuận.
D. lao động sản xuất thủ công, khoa học kĩ thuật kém phát triển.
Câu 13. Đặc điểm kinh tế nào sau đây không đúng ở vùng Trung Tây Hoa Kỳ?
A. Dẫn đầu ngành điện tử và internet của thế giới.
B. Công nghiệp chế biến phát triển.
C. Có các vành đai rau và chăn nuôi bò sữa ở phía nam Ngũ Hồ; vành đai ngô, lúa mì,... ở Đồng bằng Trung tâm.
D. Nhiều trung tâm dịch vụ lớn của cả nước.
Câu 14. Si-ca-gô nằm ở vùng kinh tế nào?
A. Vùng Đông Bắc. B. Vùng Trung Tây.
C. Vùng Nam. D. Vùng Tây.
Câu 15. Ngành nào chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP của Hoa Kỳ giai đoạn 2000 - 2020?
A. Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản.
B. Công nghiệp và xây dựng.
C. Dịch vụ.
D. Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm.
Câu 16. Quốc gia nào sản xuất ngô và đậu tương đứng đầu thế giới?
A. Hoa Kỳ. B. Liên bang Nga.
C. Trung Quốc. D. Nhật Bản.
Câu 17. Yếu tố tự nhiên nào vừa là khó khăn, nhưng đồng thời cũng là thuận lợi cho sự phát triển kinh tế của Hoa Kì?
A. Lãnh thổ rộng lớn. B. Có nhiều động đất và núi lửa.
C. Có tài nguyên thiên nhiên đa dạng. D. Có nhiều người nhập cư.
Câu 18. Hoa Kỳ tiếp giáp với hai đại dương nào sau đây?
A. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.
B. Ấn Độ Dương và Bắc Băng Dương.
C. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.
D. Ấn Độ Dương và Nam Băng Dương.
Câu 19. Châu Mỹ được phát kiến vào năm
A. 1492. B. 1790. C. 1429. D. 1709.
Câu 20. Rừng chiếm bao nhiêu phần trăm diện tích lãnh thổ của Hoa Kỳ (năm 2020)?
A. 10%. B. 20%. C. 30%. D. 40%.
B. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1 (2 điểm). Trình bày đặc điểm nổi bật của dân cư Nhật Bản và phân tích tác động của các đặc điểm đó tới phát triển kinh tế - xã hội Nhật Bản.
Câu 2 (2 điểm). Cho bảng số liệu:
SỐ DÂN VÀ TỈ LỆ DÂN TĂNG DÂN SỐ CỦA HOA KỲ
GIAI ĐOẠN 1960 - 2020
Năm | 1960 | 1980 | 2000 | 2020 |
Số dân (triệu người) | 186,7 | 229,2 | 282,2 | 331,5 |
Tỉ lệ tăng dân số (%) | 1,7 | 1,0 | 1,2 | 0,6 |
(Nguồn: Liên Hợp quốc, 2022)
a) Vẽ biểu đồ thể hiện số dân và tỉ lệ tăng dân số của Hoa Kỳ giai đoạn 1960 - 2020.
b) Nhận xét và giải thích sự thay đổi số dân và tỉ lệ tăng dân số Hoa Kỳ trong giai đoạn trên.
Câu 3 (1 điểm). Rừng lá kim (tai-ga) là loại rừng chủ yếu ở Liên bang Nga, đồng thời cũng là một nguồn tài nguyên quan trọng, cung cấp gỗ cho ngành lâm nghiệp; cung cấp nhiều cây thuốc chữa bệnh. Khu vực này cũng được sử dụng cho các hoạt động săn bắn, đánh cá và khai thác mỏ. Tuy nhiên, những hoạt động này của con người có thể tác động tiêu cực đến hệ sinh thái rừng, mối đe dọa nghiêm trọng nhất đối với rừng tai-ga là nạn phá rừng vì mục đích của con người. Sự nóng lên toàn cầu cũng là một nguyên nhân gây suy giảm rừng tai-ga đáng lo ngại. Dựa vào hiểu biết về thực tiễn, em hãy liệt kê một số biện pháp mà Chính phủ Nga đã làm để bảo vệ rừng tai-ga và giải thích các biện pháp đó.
MÔN: ĐỊA LÍ 11 – CÁNH DIỀU
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | Câu 7 | Câu 8 | Câu 9 | Câu 10 |
A | D | A | D | B | C | D | C | C | B |
Câu 11 | Câu 12 | Câu 13 | Câu 14 | Câu 15 | Câu 16 | Câu 17 | Câu 18 | Câu 19 | Câu 20 |
B | C | A | B | C | A | A | C | A | C |
B. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu hỏi | Nội dung đáp án | Biểu điểm |
Câu 1 (2 điểm) | Đặc điểm dân cư Nhật Bản: - Quy mô dân số đông, tỉ lệ gia tăng dân số thấp và có xu hướng giảm. Cơ cấu dân số theo giới tính khá cân bằng; cơ cấu dân số già → thị trường tiêu thụ nội địa mạnh, đối mặt vấn đề thiếu lao động, gây sức ép lên hệ thống phúc lợi xã hội, giảm khả năng cạnh tranh kinh tế. - Mật độ dân số cao (khoảng 338 người/km2), phân bố chủ yếu ở các đồng bằng ven biển, đặc biệt là dải đồng bằng ven biển Thái Bình Dương trên đảo Hôn-su và Xi-cô-cư → kinh tế phát triển không đều giữa các khu vực. - Tỉ lệ dân thành thị cao (91,8% năm 2020), mức sống cao, cơ sở hạ tầng hiện đại, là các trung tâm kinh tế - văn hóa; tuy nhiên cũng nảy sinh nhiều vấn đề về nhà ở, việc làm,... - Có các dân tộc: Ya-ma-tô (chiếm 98%), Riu-kiu, Ai-nu. Tôn giáo chính là đạo Shin-tô (Thần đạo) và đạo Phật → ảnh hưởng lớn đến đời sống hằng ngày của người dân. |
0,5
0,5
0,5
0,5 |
Câu 2 (2,0 điểm) | a) Biểu đồ số dân và tỉ lệ tăng dân số Hoa Kỳ giai đoạn 1960 - 2020 | 1 |
b) Nhận xét: - Số dân ngày càng tăng: từ năm 1960 có 180,7 triệu người đến năm 2020 số dân đạt mức 331,5 triệu người, tăng 150,8 triệu người. - Tỉ lệ tăng dân số giảm: từ 1,7% (năm 1960) xuống còn 0,6% năm 2020, giảm 1,1%. * Giải thích: Số dân ngày càng tăng, tỉ lệ tăng dân số giảm một phần quan trọng là do nhập cư. Trong lịch sử, Hoa Kỳ là đất nước của những người nhập cư. Bên cạnh đó, Hoa Kỳ có những chính sách nhập cư thu hút nhiều người nước ngoài đến sống và làm việc tại Hoa Kỳ, đem lại nguồn lao động lớn, giàu kinh nghiệm, tiết kiệm chi phí đào tạo,... |
0,25
0,25
0,5 | |
Câu 3 (1 điểm) | Để bảo vệ rừng tai-ga, Chính phủ Nga đã: - Thành lập các khu bảo tồn, như công viên quốc gia và khu bảo tồn thiên nhiên, nhằm mục đích bảo tồn đa dạng sinh học và các dịch vụ hệ sinh thái của rừng. - Triển khai các hoạt động lâm nghiệp bền vững, như khai thác gỗ có chọn lọc, trồng rừng để giảm thiểu tác động tiêu cực của việc khai thác gỗ đối với hệ sinh thái rừng;... (Học sinh có thể nêu biện pháp khác, mỗi ý đúng được 0,5 điểm, tối đa 1 điểm) |
0,5
0,5 |
MÔN: ĐỊA LÍ 11 – CÁNH DIỀU
Tên bài học | MỨC ĐỘ | Tổng số câu |
Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
HỢP CHỦNG QUỐC HOA KỲ (HOA KỲ) | |||||||||||
Bài 16. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Hoa Kỳ | 3 | 1 | 1 | 4 | 1 | 3 | |||||
Bài 17. Kinh tế Hoa Kỳ | 3 | 2 | 5 | 1,25 | |||||||
Bài 18. Thực hành: Tìm hiểu về hoạt động xuất, nhập khẩu của Hoa Kỳ | 1 | 1 | 0,25 | ||||||||
LIÊN BANG NGA | |||||||||||
Bài 19. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội LBN | 2 | 2 | 1 | 4 | 1 | 2 | |||||
Bài 20. Kinh tế Liên bang Nga | 3 | 1 | 4 | 1 | |||||||
Bài 21. Thực hành: Tìm hiểu về công nghiệp khai thác dầu khí của LBN | |||||||||||
NHẬT BẢN | |||||||||||
Bài 22. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản | 1 | 1 ý | 1 | 1 ý | 2 | 1 | 2,5 | ||||
Tổng số câu TN/TL | 12 | 1 | 8 | 1 | 0 | 1 | 0 | 1 | 20 | 3 | 10,0 |
Điểm số | 3,0 | 1,0 | 2,0 | 1,0 | 0 | 2,0 | 0 | 1,0 | 5,0 | 5,0 | 10,0 |
Tổng số điểm | 4,0 điểm 40% | 3,0 điểm 30% | 2,0 điểm 20% | 1,0 điểm 10% | 10 điểm 100 % | 10,0 điểm |
MÔN: ĐỊA LÍ 11 – CÁNH DIỀU
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số câu) | TL (số câu) | TN
| TL | |||
HỢP CHỦNG QUỐC HOA KỲ (HOA KỲ) | 9 | 1 | ||||
Bài 16. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Hoa Kỳ | Nhận biết | - Nhận biết được vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư Hoa Kỳ. - Nhận biết đặc điểm và ảnh hưởng của dân cư Hoa Kỳ đến phát triển kinh tế - xã hội. | 3 | C18 C19 C20 | ||
Thông hiểu | Hiểu được đặc điểm về vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của Hoa Kỳ. | 1 | C17 | |||
Vận dụng | - Vẽ được biểu đồ số dân và tỉ lệ tăng dân số Hoa Kỳ giai đoạn 1960 - 2020. - Nhận xét và giải thích được sự thay đổi đó. | 1 | C2 | |||
Bài 17. Kinh tế Hoa Kỳ | Nhận biết | Nhận biết các đặc điểm của nền kinh tế Hoa Kỳ. | 3 | C14 C15 C16 | ||
Thông hiểu | Hiểu được đặc điểm kinh tế Hoa Kỳ. | 2 | C12 C13 | |||
Bài 18. Thực hành: Tìm hiểu về hoạt động xuất, nhập khẩu của Hoa Kỳ | Thông hiểu | Hiểu được hoạt động xuất, nhập khẩu của Hoa Kỳ. | 1 | C3 | ||
LIÊN BANG NGA | 8 | 1 | ||||
Bài 19. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội LBN | Nhận biết | Nhận biết vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Liên bang Nga. | 2 | C10 C11 | ||
Thông hiểu | - Chỉ ra được đặc điểm dân cư Liên bang Nga. - Nhận xét được tình hình dân cư giai đoạn 2000 - 2020. | 2 | C8 C9 | |||
Vận dụng cao | Liên hệ được thực tiễn về điều kiện tự nhiên của Liên bang Nga. | 1 | C3 | |||
Bài 20. Kinh tế Liên bang Nga | Nhận biết | Nhận biết được đặc điểm kinh tế của Liên bang Nga. | 3 | C5 C6 C7 | ||
Thông hiểu | Chỉ ra được phát biểu không đúng về ngành du lịch. | 1 | C4 | |||
Bài 21. Thực hành: Tìm hiểu về công nghiệp khai thác dầu khí của LBN | ||||||
NHẬT BẢN | 2 | 1 | ||||
Bài 22. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản | Nhận biết | - Nhận biết vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản. - Trình bày được đặc điểm nổi bật của dân cư Nhật Bản. | 1 | 1 ý | C2 | C1a |
Thông hiểu | - Hiểu được đặc điểm về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của Nhật Bản. - Phân tích được tác động của đặc điểm dân cư tới phát triển kinh tế - xã hội. | 1 | 1 ý | C1 | C1b |