1. Em hãy nêu tên một số chi tiết trong bộ lắp ghép mô hình kỹ thuật dưới đây.
Hướng dẫn trả lời:
a | b | c | d | e | g | h | i | k | l | m | n |
Tấm lớn | Tấm 25 lỗ | Tấm sau cabin | Tấm 2 lỗ | Tấm mặt cabin | Tấm tam giác | Thanh thẳng 7 lỗ | Thanh móc | Bánh xe | Trục quay | Bánh đai (ròng rọc) | Đai truyền |
2. Em hãy nối các dụng cụ trong bộ lắp ghép mô hình kỹ thuật có trong những hình ảnh dưới đây với các chức năng tương ứng.
Lắp và tháo ốc vít. | |
Đựng các dụng cụ và chi tiết trong bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật. | |
Giữ chặt đai ốc. |
Hướng dẫn trả lời:
Hộp đựng ốc vít - Đựng các dụng cụ và chi tiết trong bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật.
Tua vít - Lắp và tháo ốc vít.
Cờ lê - Giữ chặt đai ốc.
3. Em hãy mô tả các bước thực hành sử dụng cờ - lê và tua - vít vào bảng dưới đây.
Hướng dẫn trả lời:
Hình minh hoạ | Mô tả |
Bước 1: Lắp vít - Lắp vít vào thanh thẳng thứ nhất, sau đó lắp tiếp vào thanh thẳng thứ hai; lắp đai ốc vào vít. - Dùng cờ - lê giữ chặt đai ốc, dùng tua – vít vặn vít theo chiều kim đồng hồ, vít sẽ được vặn chặt. | |
Bước 2: Tháo vít Đặt cờ – lê vào đai ốc và giữ chặt, đặt tua - vít vào vít rồi vặn ngược chiều kim đồng hồ. |
4. Em hãy chọn những chi tiết và dụng cụ trong bảng bên dưới để lắp ghép Hình a và b bằng cách đánh dấu (v) vào cột lựa chọn.
Hướng dẫn trả lời:
Hình minh hoạ | Tên chi tiết và dụng cụ | Lựa chọn |
Thanh chữ U dài | v | |
Tấm lớn | ||
Tấm tam giác | v | |
Tấm 25 lỗ | v | |
Thanh thẳng 7 lỗ | v | |
Vít ngắn | v | |
Đai ốc | v | |
Trục quay | ||
Tua - vít | v | |
Cờ - lê | v | |
Dây sợi |
5. Em hãy chọn cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống sao cho phù hợp.
chi tiết; dụng cụ; lắp ghép; mô hình; mối ghép; gọn gàng
Khi sử dụng bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật, em cần:
1. Lựa chọn các chi tiết và … phù hợp với … cần lắp ghép.
2. Sử dụng cờ – lê, tua – vít để …, tháo các chi tiết của …
3. Sắp xếp các … và dụng cụ … sau khi sử dụng.
Hướng dẫn trả lời:
1. Lựa chọn các chi tiết và dụng cụ phù hợp với mô hình cần lắp ghép.
2. Sử dụng cờ – lê, tua – vít để lắp ghép, tháo các chi tiết của mối ghép.
3. Sắp xếp các chi tiết và dụng cụ gọn gàng sau khi sử dụng.