Trả lời: - Các từ địa phương trong những câu đã cho là: tía, má, giùm, bả.- Giải thích:+ Tía – cha+ Má – mẹ+ Giùm – giúp+ Bả - bà ấy- Các từ địa phương đó thường được dùng ở vùng miền sau: Từ địa phươngVùng miềnaTíaNam BộbMáNam BộcGiùmNam BộdbảNam Bộ - Tác dụng:+ Làm rõ hoàn cảnh,...
Trả lời: - Xác định từ ngữ địa phương: Từ địa phươngVùng miềnNghĩaanớNghệ AnkianhểNghệ AnnhỉbniNghệ Annàycdớ dậnNghệ Anvớ vẩnmiNghệ Anmày- Tác dụng:+ Tăng giá trị biểu đạt cho nội dung văn bản.+ Tô đậm màu sắc địa phương, tầng lớp xã hội cũng như tính cách nhân vật.
Trả lời: - Các từ ngữ địa phương: bầm, ruồng, răng- Giải thích nghĩa của các từ địa phương.+ Bầm – mẹ+ Ruồng bố – khủng bố+ Bây chừ: bây giờ+ Cớ răng – làm chi- Xác định vùng miền thường sử dụng các từ địa phương trên. Từ ngữ địa phươngVùng miềnaBầmBắc bộbRuồng bốNam bộcBây chừTrung bộCớ răngTrung bộ-...
Trả lời: Hình ảnh so sánh: “sông núi mây trời đẹp” với “bức gấm thêu”.Nét tương đồng về tính chất giữa các sự vật được so sánh với nhau: là những hình ảnh mang nét đẹp tươi tắn, thu hút.