CÂU 1. Hãy tìm hiểu thành phần dân tộc nơi em sinh sống (phường/xã/thị trấn) và hoàn thành nội dung theo bảng dưới đây:
Trả lời:
STT | Dân tộc | Số dân | Ngữ hệ | Hoạt động sản xuất chính | Hoạt động văn hóa chính |
1 | Kinh | 107 722 | Tiếng Việt | Trồng lúc nước, chăn nuôi, kinh doang buôn bán, … | Nếp sống giản dị hằng ngày như tập quán ăn trầu cau, uống chè xanh. Cơm được nấu từ gạo nếp, gạo tẻ là món ăn chính, ngoài ra còn có cháo hoặc xôi. Họ có nhiều món ăn dân gian đặc trưng riêng biệt như mắm tôm, trứng vịt lộn. Nhà của người Kinh thường là nhà trệt, giữa nhà thường đặt bàn thờ gia tiên. |
2 | Thái | 32 288 | Tày - Thái | Dệt thổ cẩm, trồng lúa nước, làm võng từ cây Gai, … | Những mái nhà sàn truyền thống với kiến trúc độc đáo nép mình dưới chân núi..., Thưởng thức rượu cần và hòa mình vào trong những lời ca điệu nhảy của bà con. Ngoài ra còn có những món ăn đặc sắc của đồng bào Thái như: Cơm lam, cá nướng, canh bồi, măng loi... |
3 |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|