Câu 25.1. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Ảnh số là các tệp tin có đuôi là bmp, jpeg và png.
B. Ảnh số là các tệp tin có đuôi là psd, xcf.
C. Ảnh số là biểu diễn số của hình ảnh, có nhiều định dạng phổ biến như bmp, jpeg, png, psd, xcf,…
Hướng dẫn trả lời:
Đáp án đúng
C. Ảnh số là biểu diễn số của hình ảnh, có nhiều định dạng phổ biến như bmp, jpeg, png, psd, xcf,…
Câu 25.2. Dpi là giá trị xác định thông tin nào sau đây?
A. Số điểm ảnh trên một inch.
B. Số điểm ảnh trên một centimét.
C. Số điểm ảnh trên một milimét.
Hướng dẫn trả lời:
Đáp án đúng
A.Dpi là giá trị xác định bởi số điểm ảnh trên một inch.
Câu 25.3. Giá trị dpi càng cao thì ảnh được in ra càng:
A. Rõ nét.
B. Mờ.
C. Tươi sáng.
D. Rực rỡ.
Hướng dẫn trả lời:
Đáp án đúng
A. Giá trị dpi càng cao thì ảnh được in ra càng rõ nét.
Câu 25.4. Với cùng một ảnh, tăng giá trị dpi thì ảnh được in ra có kích thước như thế nào ?
A. Nhỏ hơn.
B. To hơn.
C. Không đổi.
Hướng dẫn trả lời:
Đáp án đúng
A. Với cùng một ảnh, tăng giá trị dpi thì ảnh được in ra có kích thước nhỏ hơn
Câu 25.5. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Các biểu tượng lệnh trong GIMP luôn giống nhau trong mọi cài đặt hiển thị.
B. Có nhiều biểu tượng khác nhau cho cùng một lệnh trong GIMP tuỳ thuộc vào các cài đặt hiển thị khác nhau.
Hướng dẫn trả lời:
Đáp án đúng
B. Có nhiều biểu tượng khác nhau cho cùng một lệnh trong GIMP tuỳ thuộc vào các cài đặt hiển thị khác nhau.
Câu 25.6. Cho một ảnh có kích thước 6000 x 6000.
a) In ảnh với độ phân giải 300 dpi thì kích thước của ảnh là bao nhiêu?
b) In ảnh với độ phân giải 600 dpi thì kích thước của ảnh là bao nhiêu?
c) Để ảnh in được có kích thước là 20 x 20 cm thì cần in ở độ phân giải bao nhiêu dpi?
Hướng dẫn trả lời:
Ảnh in được có kích thước là:
a) 6000 : 300 = 20 => kích thước: 20 x 20 inch.
b) 6000 : 600 = 10 => kích thước: 10 x 10 inch.
c) 20 cm ~ 8 inch => cần in với độ phân giải: 6000 : 8 = 750 dpi.
Câu 25.7. Để thay đổi kích thước (số điểm ảnh) của một ảnh có sẵn, em thay đổi thông tin trong bảng chọn nào sau đây?
A. Image → Scale Image.
B. Image → Print Size.
C. Image → Canvas Size.
Hướng dẫn trả lời:
Đáp án đúng
A. Image → Scale Image.
Câu 25.8. Kết quả của phép xoay trong GIMP phụ thuộc vào yếu tố nào?
A. Góc xoay.
C. Chiều xoay.
B. Tâm xoay.
D. Tất cả các phương án trên.
Hướng dẫn trả lời:
Đáp án đúng
D. Tất cả các phương án trên.
Câu 25.9. Để lưu một tập tin ảnh sau khi chỉnh sửa dưới dạng png, em cần chọn lệnh nào?
A. File → Save.
B. File → Export As.
C. Cả hai phương án trên.
Hướng dẫn trả lời:
Đáp án đúng
B. File → Export As.
Câu 25.10. Thực hành: Thực hiện thay đổi chế độ hiển thị từ Single-Window Mode sang Multiple-Window Mode.
Hướng dẫn trả lời:
Hướng dẫn:
Nháy chuột vào Windows → Single Window Mode. Bỏ chọn là chuyển từ Single – Window sang Multiple – Window và ngược lại.
Câu 25.11. Thực hành: Mở tệp ảnh 25_11.jpg (Hình 25.1).
a) Xem thông số về điểm ảnh và độ phân giải hiện tại.
b) Đổi độ phân giải của ảnh thành 300dpi.
c) Thay đổi kích thước của ảnh thành 2000 x 2000.
d) Lưu ảnh với tên 25_12.jpg
Hướng dẫn trả lời:
a) Chọn lệnh Image → Image Properties hoặc Image → Scale Image để xem số điểm ảnh và độ phân giải của một ảnh.
Trong hai lệnh trên, lệnh Image Properties sẽ cung cấp nhiều thông tin hơn, lệnh Scale Image có thể thay đổi thông tin của ảnh.
b) Nháy chuột vào lệnh Image → Scale Image. Thay đổi X resolution và Y resolution thành 300 (đơn vị: pixels/in) rồi nháy chuột vào nút Scale.
c) Nháy chuột vào lệnh Image → Scale Image. Thay đổi Width và Height thành 2000 (đơn vị: px) rồi nháy chuột vào nút Scale.
d) Sử dụng lệnh File → Export as để xuất ra file 25_12.jpg.
Câu 25.12. Thực hành: Mở tệp tin 25_12.jpg; thực hiện lệnh xoay ngược chiều kim đồng hồ một góc 23 độ. Với tâm xoay tại vị trí 600, 800.
Hướng dẫn trả lời:
Các thao tác thực hiện:
Bước 1: Nhấn tổ hợp phím Ctrl + R
Bước 2: Nháy chuột vào ô Corrective (Backward)
Bước 3: Nhập giá trị 23, 600 và 800 vào các ô Angle, Center X và Center Y trong hộp thoại Rotate.
Bước 4: Nháy chuột vào nút Rotate để thực hiện xoay.