Trả lời: a. Các dụng cụ nhà bếp: nồi cơm, nồi, chảo, kệ để dao, khay đựng trứng, khay để thịt, rổ rá, bồn rửa bát, tủ bếp, thùng đựng gạo, bếp ga.b. Tên các loại thực phẩm: gạo, trứng vịt, rau cải, thịt lợn, khoai tây.c. Hai mẹ con đang chuẩn bị nấu ăn.
Trả lời: Câu 1. Những nguyên liệu làm món trứng đúc thịt:- Trứng gà: 3 quả- Thịt nạc vai: 1 lạng- Dầu ăn, nước mắm, muối, hành khôCâu 2. Khi làm món trứng đúc thịt, bước 1 cần làm là phải rửa sạch thịt, sau đó băm nhỏ hoặc xoay nhuyễn thịt.Câu 3. Tranh mô tả công việc ở bước 2. Công việc ở bước 2: đập trứng...
Trả lời: Câu 1. HS viết tên riêng "Cao Bằng" theo hướng dẫn của GV.Câu 2. HS viết câu vào vở theo hướng dẫn của GV.Cảnh rừng Việt Bắc thật là hayVượn hót chim kêu suốt cả ngày(Hồ Chí Minh)
Trả lời: Câu 1. Những từ ngữ chỉ hoạt động kết hợp được với mỗi từ chỉ sự vật:a. rau- rửa, nhặt, luộc, xào, hái, cắt, trồng, gắp, ăn,...b. thịt- rửa, thái, băm, xay, cắt, xẻ, ướp, luộc, kho, xào, rán, rang, nướng, gắp, ăn,...c. cá- câu, đánh, rửa, chặt, ướp, rán, chiên, kho, nướng, nuôi,...Câu 2.Từ chỉ...
Trả lời: Câu 1. - Đoạn văn thuật lại việc Nam làm món trứng đúc thịt.- Các bước Nam hiện món trứng đúc thịt:+ Bước 1: Rửa sạch thịt rồi xay nhỏ.+ Bước 2: Đập trứng vào bát, cho thêm thịt xay, hành khô, nước mắm và muối.+ Bước 3: Bắc chảo rán trứng.Câu 2. Dựa vào tranh, trao đổi về các bước rang thịt.Trước...
Trả lời: Một số sách dạy nấu ăn:- Đầu bếp tự do (tác giả: Hungazit, NXB Thế Giới)- Về nhà ăn cơm (tác giả: Đức Nguyễn, NXB Thế Giới)- Khoa học về nấu ăn (tác giả: tiến sĩ Stuart Farrimond, NXB Thế Giới)- Nhật kí học làm bánh (tác giả: Linh Trang, NXB Hồng Đức)- v.v...