Câu 1. Viết tên các bộ phận của cơ quan tuần hoàn vào chỗ …… cho phù hợp.
Trả lời:
Câu 2. Thực hành đếm nhịp tim và mạch theo chỉ dẫn ở trang 89 SGK, lặp lại ba lần, sau đó ghi lại kết quả vào bảng dưới đây.
| Nhịp tim trong một phút | Nhịp mạch trong một phút |
1. Lần 1 | ................................................ | ................................................ |
2. Lần 2 | ................................................ | ................................................ |
3. Lần 3 | ................................................ | ................................................ |
Cộng kết quả của ba lần đo rồi chia 3 | ................................................ | ................................................ |
Trả lời:
| Nhịp tim trong một phút | Nhịp mạch trong một phút |
1. Lần 1 | 70 | 90 |
2. Lần 2 | 75 | 85 |
3. Lần 3 | 80 | 77 |
Cộng kết quả của ba lần đo rồi chia 3 | 75 | 84 |
Câu 3. Hoàn thành bảng dưới đây.
| Nhịp tim trong một phút |
1. Khi em vận động nhẹ (ví dụ đi bộ) | ............................................................. |
2. Khi em vận động mạnh (ví dụ: chạy, nhảy dây,...) | ............................................................. |
3. Nhận xét, so sánh các kết quả trên | ............................................................. |
Trả lời:
| Nhịp tim trong một phút |
1. Khi em vận động nhẹ (ví dụ đi bộ) | 85 |
2. Khi em vận động mạnh (ví dụ: chạy, nhảy dây,...) | 120 |
3. Nhận xét, so sánh các kết quả trên | Khi vận động mạnh nhịp tim tăng lên |
Câu 4.
a) Quan sát “Sơ đồ tuần hoàn máu” để hoàn thành bảng dưới đây.
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Tim co bóp đẩy máu đi khắp cơ thể. | ……….. ……….. ……….. ……….. ……….. | ……….. ……….. ……….. ……….. ……….. | ……….. ……….. ……….. ……….. ……….. | ……….. ……….. ……….. ……….. ……….. | ……….. ……….. ……….. ……….. ……….. | ……….. ……….. ……….. ……….. ………..
|
b) Vẽ mũi tên vào “Sơ đồ tuần hoàn máu” ở trên để chỉ đường đi của máu.
Trả lời:
a)
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Tim co bóp đẩy máu đi khắp cơ thể. | Động mạch đưa máu từ tim đến các cơ quan của cơ thể. | Mao mạch ở các cơ quan. | Tĩnh mạch đưa máu từ các cơ quan của cơ thể về tim. | Động mạch đưa máu từ tim đến phổi. | Mao mạch phổi. | Tĩnh mạch đưa máu từ phổi về tim. |
b)
Câu 5. Hoàn thành bảng dưới đây.
| Bảo vệ cơ quan tuần hoàn | |
Nên | Không nên | |
1. Vui vẻ | X |
|
2. Lo lắng |
|
|
3. Thường xuyên tắm gội |
|
|
4. Mặc quần áo quá chật |
|
|
5. Ngồi lâu, ít vận động |
|
|
6. Tập thể dục, thể thao vừa sức |
|
|
7. Làm việc nặng |
|
|
8. Vận động vừa sức |
|
|
9. Việc làm khác (ghi rõ) ........................................ |
|
|
Trả lời:
Bảo vệ cơ quan tuần hoàn | ||
Nên | Không nên | |
1. Vui vẻ | X |
|
2. Lo lắng |
| X |
3. Thường xuyên tắm gội | X |
|
4. Mặc quần áo quá chật |
| X |
5. Ngồi lâu, ít vận động |
| X |
6. Tập thể dục, thể thao vừa sức | X |
|
7. Làm việc nặng |
| X |
8. Vận động vừa sức | X |
|
9. Ăn uống đủ chất dinh dưỡng | X |
|
Câu 6. Khoanh vào những chữ cái trước ý trả lời đúng. Những trạng thái tâm lí nào dưới đây làm tim và mạch đập nhanh, lâu dài sẽ dẫn đến suy tim?
Trả lời
Đáp án A. Tức giận và đáp án D. Lo lắng.