[Global success] Giải tiếng Anh 7 Review 1 (Units 1 - 2 - 3)

Giải Review 1 (Units 1 - 2 - 3) - Sách tiếng anh global success 7. Phần dưới sẽ hướng dẫn giải bài tập và trả lời các câu hỏi trong bài học. Cách làm chi tiết, dễ hiểu. Hi vọng các em học sinh nắm tốt kiến thức bài.

1. Circle the word in which the underlined part is pronounced differently. Then listen, check and repeat (Khoanh tròn từ mà phần gạch chân được phát âm khác. Sau đó nghe, kiểm tra và lặp lại)

1. A. proverb               B. together               C. exercise

2. A. learn                   B. earn                     C. hear

3. A. collected             B. cleaned                C. donated

4. A. listened               B. helped                 C. watched

5. A. laugh                  B. ghost                   C. rough 

Answer:

1. A                 2. C                 3. B                 4. A                 5. B

2. Put the phrases below in the correct columns (Đặt các cụm từ bên dưới vào các cột chính xác)

[Global success] Giải tiếng Anh 7 Review 1 (Units 1 - 2 - 3)

Answer:

yourselfyour community
cleaning your roomraising money for charity
collecting stampsdoing volunteer work
doing judohelping street children
doing sportdonating clothes

3. Complete the sentences with the words and phrases below (Hoàn thành các câu với các từ và cụm từ bên dưới)

hobby                         coloured vegetables

chapped lips               mountainous areas

taking photos              community 

1. Eating ______ and exercising can help you keep fit and stay healthy.

2. The Donate a Book event helps children in ______

3. My brother spends a lot of time making models. That's his ______

4. If you have ______ , use lip balm.

5. There are many things you can do to help your ______

6. I love ______ of the sunset.

Answer:

1. coloured vegetables                   2. mountainous areas

3. hobby                                         4. chapped lips

5. community                    6. taking photos              

4. Fill in the blanks with the correct tense of the verbs in brackets (Điền vào chỗ trống với thì đúng của động từ trong ngoặc)

1. He often (read) ______ books in dim light, so his eyes hurt.

2. ______ you (do) ______ the gardening at the weekend?

3. Ordinary people (need) ______ about 2,000 calories a day to stay healthy.

4. I (cannot) ______ ride a bicycle when I was 6.

5. Last summer Phong (not volunteer) ______ to teach maths to street children.

6. We (join) ______ the project Plant a Tree in 2019 to make our area green. 

Answer:

1. reads                     2. Do/ do                      3. need

4. couldn't                 5. didn't volunteer         6. joined

5. Turn the sentences into negative statements or questions (Chuyển câu thành câu hoặc câu hỏi phủ định)

1. She liked exercising. (not)

—> She ________________

2. My family always spends time doing housework together on Sundays. (not)

—> My family ________________

3. I used a lot of suncream during my holiday. (not)

—> I ________________

4. My community organised a fair to raise money for the homeless last week. (?) 

—> ________________

5. Tim makes beautiful pieces of art from dry leaves and sticks. (?)

—> ________________

Answer:

1. She didn't like exercising

2. My family doesn't always spend time doing housework together on Sundays

3. I didn't use a lot of suncream during my holiday

4. Did your community organise a fair to raise money for the homeless last week?

5. Does Tim make beautiful pieces of art from dry leaves and sticks?

Tìm kiếm google: Giải tiếng anh 7 Kết nối, Giải tiếng Anh 7 Global success, Soạn Anh 7 Review 1 (Units 1 - 2 - 3), Soạn Anh 7 mới Kết nối tri thức, giải unit 1 hobbies

Xem thêm các môn học

Giải tiếng Anh 7 Global Success


Copyright @2024 - Designed by baivan.net