[Global success] Giải tiếng Anh 7 Unit 1: Hobbies - A closer look 2

Giải Unit 1: Hobbies - A closer look 2 - Sách tiếng anh global success 7. Phần dưới sẽ hướng dẫn giải bài tập và trả lời các câu hỏi trong bài học. Cách làm chi tiết, dễ hiểu. Hi vọng các em học sinh nắm tốt kiến thức bài.

1. Match the sentences (1-5) to the correct uses (a-c). (Nối những câu ( 1-5) với cách sử dụng đúng ( a-c)

[Global success] Giải tiếng Anh 7 Unit 1: Hobbies - Getting started

Answer:

1 - b;    2 - a;     3 - c;      4 - a;       5 - b

2. Complete the sentences. Use the present simple form of the verbs. 

(Hoàn thành những câu sau. Sử dụng thì hiện tại đơn của động từ)

Answer: 

1. My brother and I (make) make a new model every month.

2, What does Lan (do) do in her free time?

3. I (have) have a drawing lesson every Tuesday.

4. Mark (not like) doesn't like doing judo

5. Does your English lesson (start) start at 6 p.m?

3. Fill each blank with the correct form of the verbs in brackets. ( Điền vào mỗi chỗ trống với dạng đúng của các động từ trong ngoặc)

Answer: 

My family members have five diferent hobbies. My dad (1. enjoy) enjoys gardening. He ( 2. spend) spends two hour in our garden every day. My mum and sister (3. not like) don't like gardening, but they love cooking. They (4. go) go to a cooking class every Sunday. Their lesson (5. begin) begins at 9 a.m. I (6. not enjoy) don't enjoy cooking and I cannot cook very well.

(Dịch: Các thành viên trong gia đình tôi có năm sở thích khác nhau. Bố tôi thích làm vườn. Ông ấy dành khoảng 2 giờ mỗi ngày để làm vườn. Mẹ tôi và chị gái thì lại không thích làm vườn nhưng họ lại thích nấu ăn. Họ đên lớp học nấu ăn vào mỗi chủ nhật. Lớp học của họ bắt đầu lúc 9 giờ sáng. Tôi thì không thích nấu ăn và tôi không nấu giỏi lắm.)

4. Write complete sentences, using the given words and phrases. You may have to change the words or add some. (Viết các câu hoàn chỉnh, sử dụng các từ và cụm từ cho sẵn. Em có thể phải thay đổi các từ hoặc thêm một số từ)

Answer:

1. Sun/set/in/west/ every evening

=> The Sun set in the west every evening

2. Trang and Minh/ play/ basketball/ every day/ after school/

=> Do Trang and Minh play basketball every day after school?

3. Flight/ from/ Ho Chi Minh/ not arrive/ 10:30

=> The flighr from Ho Chi Minh doesn't arrive at 10:30

4. Our science teacher/start/our lessons/1 p.m/on Fridays.

=> Our science teacher starts our lessons at 1 p.m on Fridays

5. You/make/models/at /weekend?

=> Do you make models at weekend?

5. GAME  Sentence race. Work in groups

1. Read the verb the teacher writes on the board

2. Take turns to make a sentences with the verbs, using the present simple

3. Get one point for each correct sentence. The group with the most points wins

Tìm kiếm google: Giải tiếng anh 7 Kết nối, Giải tiếng Anh 7 Global success, Soạn Anh 7 A closer look 2, Soạn Anh 7 mới Kết nối tri thức, giải unit 1 hobbies

Xem thêm các môn học

Giải tiếng Anh 7 Global Success


Copyright @2024 - Designed by baivan.net