[Global success] Giải tiếng Anh 7 Unit 2: Healthy Living - A closer look 1

Giải Unit 2: Healthy living - A closer look 1 - Sách tiếng Anh Global success 7. Phần dưới sẽ hướng dẫn giải bài tập và trả lời các câu hỏi trong bài học. Cách làm chi tiết, dễ hiểu. Hi vọng các em học sinh nắm tốt kiến thức bài.

Vocabulary

1.Match the phrase on the left with the correct pictures on the right. (Nối các cụm từ ở bên trái với các bức tranh bên phải)

[Global success] Giải tiếng Anh 7 Unit 2: Healthy Living - A closer look 1

Answer:

1. dim light ( ánh sáng lờ mờ) - c

2. lip balm ( son dưỡng môi ) - e

3. Chapped lips ( môi nứt nẻ) - d

4. coloured vegetables ( rau củ nhiều màu sắc) -a

5. red spots (đốm đỏ) - b

2. Complete the sentences with the correct words and phrases below (Hoàn thành các câu với các từ và cụm từ bên dưới)

Skin condition (Tình trạng da)soft drinks (nước ngọt)
coloured vegetables (Rau củ nhiều màu sắc)sunburn ( cháy nắng)
fit (cân tối)

Answer:

1. - Please name some coloured vegetables

- Carrots and tomatoes

2. Soft drink are not goof for your health

3. My parents go cycling every Sunday. It keeps them fit

4. The weather may affect our health.

5. - How do we get skin condition?

- When we spend a long time in the sun withou a hat or suncream

3. Work in pairs. Discuss and tick each activity in the table as H (Healthy) or U (Unhealthy). (Làm việc theo các cặp đôi. Thảo luận và đánh dấu tích vào bảng chữ H hoặc U)

Answer:

 HU
1. Washing your hands often ( rửa tay thường xuyên) 
2. Rading in dim light ( đọc sách trong ánh sáng yếu) 
3. Eating tofu and coloured vegetables (ăn đậu phụ và rau củ nhiều màu sắc) 
4. Brushing your teeth twice a day ( đánh răng hai lần một ngày) 
5. touching your face with dirty hands ( tay bẩn chạm vào mặt) 


4.Listen and repeat. Pay attention to the sound /f/ and /v/. (Lắng nghe và lặp lại. Chú ý tới âm /f/ và /v/)

[Global success] Giải tiếng Anh 7 Unit 2: Healthy Living - A closer look 1

 

5. Lisen and repeat, paying attention to the underlined words. (Lắng nghe và lặp lại, chú ý tới từ được gạch chân) 

1. Coloured vegetables are good food

2. My favourite outdoor activity is cycling

3. We need vitamin A for out eyes

4. Being active helps keep you fit

5. Jack never eats fish.

Tìm kiếm google: Giải tiếng anh 7 Kết nối, Giải tiếng Anh 7 Global success, Soạn Anh 7 A closer look 1, Soạn Anh 7 mới Kết nối tri thức, giải unit 2: Healthy living.

Xem thêm các môn học

Giải tiếng Anh 7 Global Success


Đia chỉ: Tòa nhà TH Office, 90 Khuất Duy Tiến, Thanh Xuân, Hà Nội
Điện thoại hỗ trợ: Fidutech - click vào đây
Chúng tôi trên Yotube
Cùng hệ thống: baivan.net - Kenhgiaovien.com - tech12h.com