Câu 1: Muối là
Câu 2: Đâu không phải tính chất hóa học của muối
Câu 3: Phản ứng biểu diễn đúng sự nhiệt phân của muối calcium carbonate
Câu 4: Dung dịch tác dụng được với các dung dịch Fe(NO3)2, CuCl2 là
Câu 5: Tên của muối Na2SO4 là
Câu 6: Dung dịch muối đồng (II) sunfat (CuSO4) có thể phản ứng với dãy chất
Câu 7: CaCO3 có thể tham gia phản ứng với
Câu 8: Dung dịch nào sau đây không phản ứng với dung dịch BaCl2?
Câu 9: Trong các dung dịch sau, chất nào phản ứng được với dung dịch BaCl2 ?
Câu 10: Cho các chất có công thức: Ba(OH)2, MgSO4, Na2CO3, CaCO3, H2SO4. Số chất tác dụng được với dung dịch K2CO3 là
Câu 1: Cho dãy các dung dịch: MgCl2, NaOH, H2SO4, CuSO4, Fe(NO3)3. Khi cho dung dịch trên tác dụng với nhau từng đôi một thì số phản ứng không xảy ra là
Câu 2: Cho dung dịch sulfuric acid loãng tác dụng với muối sodium sulfate (Na2SO3). Chất khí nào sinh ra?
Câu 3: Cho dung dịch NaOH vào ống nghiệm đựng dung dịch FeCl3, hiện tượng quan sát được là
Câu 4: Nhỏ dd sodium hydroxide vào ống nghiệm chứa dd copper (II) chloride. Xuất hiện
Câu 5: Cho dung dịch KOH vào ống nghiệm đựng dung dịch FeCl3, hiện tượng quan sát được là
Câu 6: Dãy muối tác dụng với dung dịch sulfuric acid loãng là
Câu 7: Cặp chất nào sau đây không thể tồn tại trong một dung dịch?
Câu 8: Các cặp chất nào cùng tồn tại trong một dung dịch?
Câu 9: Dung dịch chất X có pH > 7 và khi cho tác dụng với dung dịch potassium sulfate (K2SO4) tạo ra kết tủa. Chất X là
Câu 10: Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?
Câu 1: Cho 50 gam CaCO3 vào dung dịch HCl dư thu được bao nhiêu lít khí CO2 ở đktc?
Câu 2: Khi cho 200 gam dung dịch Na2CO3 10,6% vào dung dịch HCl dư, khối lượng khí sinh ra là
Câu 3: Cho 20 gam CaCO3 vào 200 ml dung dịch HCl 3M. Số mol chất còn dư sau phản ứng là
-----------Còn tiếp --------