Câu 1: Chọn đáp án đúng
Câu 2: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống
“Trong 1 phản ứng hóa học ..... khối lượng của các chất sản phẩm bằng tổng khối lượng của các chất tham gia phản ứng”
Câu 3: Định luật bảo toàn khối lượng (ĐLBTKL) luôn được áp dụng cho
Câu 4: Chọn đáp án đúng
Câu 5: Chọn đáp án sai
Câu 6: Chon khẳng định sai
Câu 7: Cho mẩu magnesium phản ứng với dung dịch hydrochloric acid. Chọn đáp án sai
Câu 8: Nung đá vôi thu được vôi sống và khí carbon. Kết luận nào sau đây là đúng
Câu 9: Chọn đáp án đúng
Trong phản ứng hóa học, hạt vi mô nào được bảo toàn
Câu 10: Chọn phương trình đúng khi nói về khí nitrogen và khí hydrogen
Câu 1: Tìm A
Ca(HCO3) CaCO3 + CO2 + A
Câu 2: Al + CuSO4 → Alx(SO4)y + Cu. Tìm x, y
Câu 3: Cho phản ứng: NaI + Cl2 → NaCl +I2
Sau khi cân bằng, hệ số các chất của phản ứng trên lần lượt là
Câu 4: Cho nhôm (Al) tác dụng với sulfuric acid (H2SO4) loãng thu được khí nào sau đây?
Câu 5: Phương trình đúng của photpho cháy trong không khí, biết sản phẩm tạo thành là P2O5
Câu 6 Cho phương trình phản ứng sau: 4FeS2 + 11O2 → X + 8 SO2
X là
Câu 7: Viết phương trình hóa học của kim loại sắt tác dụng với dung dịch sulfuric acid loãng biết sản phẩm là iron(II) sulfate và có khí bay lên
Câu 8: Điền chất cần tìm và hệ số thích hợp
FeO + CO → X + CO2
Câu 9: CaCO3 + X → CaCl2 + CO2 + H2O. X là?
Câu 10: Xét phản ứng hóa học sau: Fe3O4 + 6HCl → FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O
Trong các hệ số trên có một hệ số bị sai. hệ số đó là
Câu 11: Tỉ lệ hệ số tương ứng của chất tham gia và chất tạo thành của phương trình sau
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
Câu 12: Cho phản ứng hóa học sau: CH3OH + O2 CO2 + H2O
Tổng hệ số cân bằng của phản ứng trên là
Câu 13: Nhìn vào phương trình sau và cho biết tỉ số giữa các chất tham gia phản ứng: 2NaOH + CuSO4 → Cu(OH)2 + Na2SO4
Câu 14: Vì sao khi Mg + HCl thì mMgCl2 < mMg + mHCl
Câu 15: Vì sao nung đá vôi thì khối lượng giảm
Câu 1: Tính khối lượng của vôi sống biết 12 g đá vôi và thấy xuất hiện 2,24 l khí hidrogen
Câu 2: Nung 5 tấn đá vôi (calcium cacbonate) thu được 2,8 tấn vôi sống (calcium oxide). Khối lượng khí thoát và không khí là
Câu 3: Cho 9 (g) aluminium cháy trong không khí thu được 10,2 g aluminium oxide. Tính khối lượng oxygen
Câu 4: Khi phân hủy 2,17g thủy ngân oxide thu được 0,16g oxygen. Khối lượng thủy ngân thu được trong thí nghiệm này là
-----------Còn tiếp --------