Trả lời: STTYếu tố Hán ViệtTừ Hán Việt1vô (không)vô tình, vô danh, vô tâm, vô nghĩa2hữu ( có)hữu tình, ích, hữu hảo, hữu dụng3hữu (bạn)thân hữu, bằng hữu, bạn hữu, chiến hữu4lạm ( quá mức)lạm thu, lạm phát, lạm quyền, tiêu lạm5tuyệt ( tột độ, hết mức)tuyệt sắc, tuyệt diệu, tuyệt đỉnh, tuyệt đại, tuyệt...
Trả lời: Murad IV còn cầm quân chinh phạt Lưỡng Hà.Tình bằng hữu của họ rất quý giá đối với tôi.Hoa hậu Việt Nam là những cô gái tuyệt sắc.
Trả lời: a, Hữu hình là Có hình thể rõ ràng.b, thâm trầm là Sâu sắc, kín đáo. Ý nghĩ thâm trầm.- điềm đạm là Thường tỏ ra từ tốn, nhẹ nhàng, không gắt gỏng, nóng nảy: tính tình điềm đạm o nói năng từ tốn điềm đạm.- khẩn trương là Cấp bách, cần giải quyết ngay. Nhiệm vụ khẩn trương. Nhanh...
Trả lời: Nếu thay từ “hoang dã” bằng từ “mông muội” thì ý nghĩa của đoạn văn không thay đổi nhiều vì nghĩa của hai từ này cũng khá tương đồng.
Trả lời: a, Vô tư: Tính từ Không hoặc ít lo nghĩ. Sống hồn nhiên và vô tư. Không nghĩ đến lợi ích riêng tư.VD: “Vô tư mà nói thì gia đình ở Mỹ đang gặp khủng hoảngVô ý thức: Không có chủ định, không nhận biết rõ ý nghĩa của việc (sai trái) mình đang làm.VD: Cuống não điều...