Tải bài giảng điện tử powerpoint Công nghệ chăn nuôi 11 KNTT tri thức Ôn tập chương II. Bài học được thiết kể đẹp mắt, nội dung giảng dạy hay nhiều trò chơi và video phong phú thu hút học sinh tập trung nắm bắt kiến thức quan trong. Tải giáo án Powerpoint tải về chỉnh sửa được. Kéo xuống để xem chi tiết
Rõ nét về file powerpoint trình chiếu. => Xem thêm
CHÀO MỪNG CÁC EM ĐẾN VỚI BÀI GIẢNG NGÀY HÔM NAY!
KHỞI ĐỘNG
Làm việc nhóm: Vẽ sơ đồ tư duy hệ thống kiến thức của chương II vào khổ giấy Ao.
ÔN TẬP CHỦ ĐỀ II
CÔNG NGHỆ GIỐNG SINH VẬT
NỘI DUNG BÀI HỌC
Hoạt động luyện tập
Hoạt động vận dụng
TRẢ LỜI CÂU HỎI
Câu 1. Trình bày khái niệm và vai trò của giống trong chăn nuôi. Liên hệ với thực tiễn chăn nuôi ở gia đình, địa phương em.
Khái niệm: là quần thể vật nuôi cùng loài, cùng nguồn gốc, có ngoại hình và cấu trúc di truyền tương tự nhau, được hình thành, củng cố, phát triển do tác động của con người.
Vai trò
Giống vật nuôi quyết định đến năng suất chăn nuôi.
Giống vật nuôi quyết định đến chất lượng sản phẩm chăn nuôi
Liên hệ thực tiễn
Gà Ri
Năng suất trứng khoảng 90 quả/mái/năm
Gà Ai Cập
Năng suất trứng đạt 250 quả/mái/năm
Lợn Móng Cái
Tỉ lệ nạc khoảng 32 – 35 %
Lợn Landrace
Tỉ lệ nạc khoảng 54 – 56%
Câu 2. Những chỉ tiêu cơ bản nào được sử dụng trong chọn giống vật nuôi? Trình bày các biểu hiện và ý nghĩa của các chỉ tiêu đó trong chọn giống vật nuôi
|
Ngoại hình |
Thể chất |
Sinh trưởng, phát dục |
Khả năng sản xuất |
Biểu hiện |
Hình dáng toàn thân, màu sắc da, lông, tai, mõm, bụng, số núm vú, sừng, chân (đối với gia súc); mào, tích, chân, màu sắc lông (đối với gia cầm) |
Tốc độ sinh trưởng, kích thước của vật nuôi, sức khỏe của vật nuôi, khả năng hoạt động của vật nuôi, .. |
Lớn nhanh, tiêu tốn thức ăn thấp, cơ thể phát triển hoàn thiện, sự thành thục tính dục biểu hiện rõ, phù hợp với độ tuổi từng giống. |
Giống, chế độ chăm sóc, nuôi dưỡng và đặc điểm cá thể. |
Ý nghĩa |
Chọn được những cá thể cân đối, mang các đặc điểm đặc trưng của giống, không bị khuyết tật, lông và da bóng mượt, mắt tinh nhanh để làm giống. |
Chọn được cá thể có đặc điểm như lớn nhanh, kích thước lớn trong đàn, khỏe mạnh, hoạt động nhanh nhẹn để làm giống |
Giúp vật nuôi phát triển ngày càng hoàn chỉnh. |
Tạo ra sản phẩm của vật nuôi. |
Câu 3. Trình bày các phương pháp chọn giống vật nuôi phổ biến, nêu ưu và nhược điểm của từng phương pháp. Liên hệ với thực tiễn chọn giống vật nuôi ở gia đình, địa phương em.
Chọn lọc hàng loạt
Ưu điểm: dễ tiến hành, không đòi hỏi kĩ thuật cao, không tốn kém.
Nhược điểm: hiệu quả chọn lọc thường không cao và không ổn định.
Chọn lọc cá thể
Ưu điểm: hiệu quả chọn lọc thường không cao và không ổn định.
Nhược điểm: cần nhiều thời gian, cơ sở vật chất và yêu cầu kĩ thuật phải cao.
Hiện nay ở các địa phương thường áp dụng phương pháp chọn lọc hàng loạt.
Câu 4. Trình bày một số phương pháp nhân giống vật nuôi phổ biến và nêu mục đích của các phương pháp đó
- Bảo tồn các giống vật nuôi quý hiếm
- Phát triển, khai thác ưu thế của các giống vật nuôi nội
- Phát triển về số lượng đối với giống nhập nội và củng cố các đặc tính mong muốn đối với giống mới gây thành.
Câu 5. Phân tích ý nghĩa, thành tựu của việc ứng dụng công nghệ sinh học trong chọn và nhân giống vật nuôi.
Công nghệ cấy truyền phôi:
Thụ tinh trong ống nghiệm:
Xác định giới tính của phôi: làm tăng hiệu quả của công nghệ cấy truyền phôi khi xác định được giới tính trước khi cấy.
.....
=> Còn nữa.... Files tải về, sẽ có đầy đủ nội dung bài học
Nâng cấp lên tài khoản VIP để tải tài liệu và dùng thêm được nhiều tiện ích khác
Bài giảng điện tử Công nghệ chăn nuôi 11 KNTT, Tải Tải giáo án Powerpoint Powerpoint Công nghệ chăn nuôi 11 KNTT Ôn tập chương II, Tải giáo án Powerpoint powerpoint Công nghệ chăn nuôi 11 KNTT tri thức Ôn tập chương II