Tải bài giảng điện tử powerpoint Sinh học 11 cánh diều Bài 2: Trao đổi nước và khoáng ở thực vật (P1). Bài học được thiết kể đẹp mắt, nội dung giảng dạy hay nhiều trò chơi và video phong phú thu hút học sinh tập trung nắm bắt kiến thức quan trong. Tải giáo án Powerpoint Powerpoint tải về chỉnh sửa được. Kéo xuống để xem chi tiết
Rõ nét về file powerpoint trình chiếu. => Xem thêm
NHIỆT LIỆT CHÀO ĐÓN CÁC EM HỌC SINH ĐẾN VỚI TIẾT HỌC!
KHỞI ĐỘNG
Quan sát hình 2.1 và cho biết cây có biểu hiện như thế nào khi không được cấp đủ nước và chất khoáng? Nên làm gì để tránh xảy ra các hiện tượng này?
BÀI 2. TRAO ĐỔI NƯỚC VÀ KHOÁNG Ở THỰC VẬT
NỘI DUNG BÀI HỌC
Vai trò của trao đổi nước và khoáng ở thực vật
Sự hấp thụ nước, khoáng à vận chuyển các chất trong cây
Sự thoát hơi nước ở thực vật
Dinh dưỡng nitrogen ở thực vật
PHẦN I VAI TRÒ CỦA TRAO ĐỔI NƯỚC VÀ KHOÁNG Ở THỰC VẬT
THẢO LUẬN NHÓM
Em hãy đọc thông tin mục I SGK tr.9 – 11, hoàn thành Phiếu học tập số 1 sau:
Phiếu học tập số 1: Vai trò của nước và một số nguyên tố khoáng đối với thực vật
Câu 1: Nêu vai trò của nước trong cơ thể thực vật. Tại sao nước lại quan trọng với đời sống thực vật
Câu 2: Dinh dưỡng ở thực vật là gì?
Câu 3: Phân biệt nguyên tố đại lượng và nguyên tố vi lượng ở thực vật. Lấy ví dụ.
Câu 4: Nêu vai trò của các nguyên tố dinh dưỡng khoáng đối với thực vật
Câu 5: Hoàn thành bảng 3.1 SGK về vai trò một số nguyên tố dinh dưỡng khoáng và triệu chứng điển hình ở cây khi thiếu nguyên tố dinh dưỡng khoáng.
Nguyên tố |
Vai trò |
Triệu chứng điển hình ở cây thiếu nguyên tố dinh dưỡng khoáng |
Nitrogen |
||
Phosphorus |
||
Potassium (Kali) |
||
Calcium |
||
Magnesium |
||
Sulfur (Lưu huỳnh) |
||
Iron (Sắt) |
||
Chlorine |
||
Manganese |
||
Copper (Đồng) |
||
Zinc (Kẽm) |
||
Molybdenum |
||
Boron |
Thành phần cấu tạo tế bào thực vật
Dung môi hòa tan các chất
Môi trường cho các phản ứng sinh hóa
Điều hòa thân nhiệt
Phương tiện vận chuyển các chất trong hệ vận chuyển cơ thể thực vật.
Khái niệm:
Là quá trình thực vật hấp thụ các nguyên tố, hợp chất cần thiết từ môi trường và sử dụng cho trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở thực vật.
Phân biệt:
Nội dung |
Nguyên tố đại lượng |
Nguyên tố vi lượng |
Đặc điểm |
• Có hàm lượng tương đối lớn. |
• Có hàm lượng nhỏ (≤ 0,01% khối lượng chất khô) |
Ví dụ |
• N, Ca, Mg, P, S. |
• Cl, B, Fe, Mn, Zn, Cu, Mo, Ni. |
Vai trò:
Vai trò cấu trúc.
Vai trò điều tiết.
Bảng 2.1. Vai trò của một số nguyên tố dinh dưỡng khoáng ở thực vật |
||
Nguyên tố |
Vai trò |
Triệu chứng điển hình ở cây thiếu nguyên tố dinh dưỡng khoáng |
Nitrogen |
Thành phần cấu tạo nên protein, nucleic acid và nhiều chất hữu cơ. |
Cây bị còi cọc, chóp lá hóa vàng. |
Phosphorus |
Thành phần cấu tạo nucleic acid, ATP, phospholipid. |
Lá nhỏ, màu lục đậm; thân rễ kém phát triển. |
Potassium (Kali) |
Hoạt hóa enzyme, cân bằng nước và ion, đóng mở khí khổng. |
Lá màu vàng nhạt, mép lá màu đỏ. |
Calcium |
Thành phần thành tế bào, hoạt hóa enzyme, truyền tín hiệu. |
Lá nhỏ, mềm; chồi đỉnh bị chết. |
Magnesium |
Thành phần cấu tạo của diệp lục, hoạt hóa enzyme. |
Lá màu vàng; mép phiến lá màu cam. |
Sulfur (Lưu huỳnh) |
Thành phần cấu tạo protein. |
Lá hóa vàng, rễ kém phát triển. |
Iron (Sắt) |
Thành phần của cytochrome. |
Gân lá và lá hóa vàng. |
Chlorine |
Cân bằng ion, quang hợp. |
Lá nhỏ và hóa vàng. |
Manganese |
Hoạt hóa enzyme. |
Lá có vệt lốm đốm hoại tử dọc theo gân lá. |
Copper (Đồng) |
Hoạt hóa enzyme |
Lá non màu lục đậm. |
Zinc (Kẽm) |
Hoạt hóa enzyme, quang hợp. |
Lá có vết hoại tử. |
Molybdenum |
Tham gia trao đổi nitrogen. |
Cây còi cọc, lá màu lục nhạt. |
Boron |
Liên quan đến hoạt động mô phân sinh. |
Vệt đốm đen ở lá non và đỉnh sinh trưởng. |
PHẦN II SỰ HẤP THỤ NƯỚC, KHOÁNG VÀ VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT TRONG CÂY
THẢO LUẬN NHÓM
.....
=> Còn nữa.... Files tải về, sẽ có đầy đủ nội dung bài học
Nâng cấp lên tài khoản VIP để tải tài liệu và dùng thêm được nhiều tiện ích khác
Bài giảng điện tử Sinh học 11 cánh diều, Tải giáo án Powerpoint Sinh học 11 cánh diều Bài 2: Trao đổi nước và khoáng ở, Tải giáo án Powerpoint Sinh học 11 cánh diều Bài 2: Trao đổi nước và khoáng ở