Tải bài giảng điện tử powerpoint Tin học ứng dụng 11 cánh diều Chủ đề F bài 5: Truy vấn trong cơ sở dữ liệu quan hệ. Bài học được thiết kể đẹp mắt, nội dung giảng dạy hay nhiều trò chơi và video phong phú thu hút học sinh tập trung nắm bắt kiến thức quan trong. Tải giáo án Powerpoint Powerpoint tải về chỉnh sửa được. Kéo xuống để xem chi tiết
Rõ nét về file powerpoint trình chiếu. => Xem thêm
VUI MỪNG CHÀO ĐÓN CÁC EM ĐẾN VỚI BUỔI HỌC HÔM NAY
KHỞI ĐỘNG
Em hãy nêu một vài ví dụ về khai thác thông tin trong một CSDL mà em biết.
BÀI 5: TRUY VẤN TRONG CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ
NỘI DUNG BÀI HỌC
Khái niệm truy vấn CSDL
Khai thác CSDL bằng câu truy vấn SQL đơn giản
Ngôn ngữ truy vấn QBE
01 KHÁI NIỆM TRUY VẤN CƠ SỞ DỮ LIỆU
Truy vấn có thể là yêu cầu cập nhật dữ liệu, tuy nhiên bài học tập trung vào truy vấn tìm và trích rút dữ liệu bằng ngôn ngữ phổ biến nhất là SQL.
Em hãy đọc mục 1 SGK trang 67 chuẩn bị báo cáo kết quả thảo luận: Nêu các khái niệm truy vấn CSDL.
Truy vấn CSDL (Query) là một phát biểu thể hiện yêu cầu của người dùng đối với CSDL.
02 KHAI THÁC CSDL BẰNG CÂU TRUY VẤN SQL ĐƠN GIẢN
Đọc thông tin mục 2 SGK trang 68, quan sát mẫu câu truy vấn cơ bản ở Hình 1a và 1b, chuẩn bị báo cáo: Nêu cấu trúc, cú pháp của các câu lệnh.
Để có kết quả của câu truy vấn, hệ quản trị CSDL sẽ truy cập vào các bảng dữ liệu có tên được chỉ ra sau FROM.
Các bản ghi thoả mãn điều kiện tìm kiếm đứng sau WHERE sẽ được lựa chọn.
Kết quả câu truy vấn là những bản ghi đã được lựa chọn và chỉ giá trị của những trường có tên đứng sau SELECT mới được hiển thị.
CHÚ Ý
Khi thực hiện các câu truy vấn, hệ quản trị CSDL sẽ coi tên trường là biến trong chương trình xử lí. Do vậy, nếu tên trường có chứa dấu cách thì cần phải dùng các dấu [ ] đề đánh dấu bắt đầu và kết thúc tên trường.
Em hãy quan sát mẫu câu truy vấn ở Hình 1a dùng để tìm dữ liệu trong CSDL và một ví dụ truy vấn ở Hình 1b. Muốn tìm Họ và tên, Ngày sinh, điểm môn Toán và điểm môn Ngữ Văn của những học sinh có điểm môn Toán trên 7.0 thì em sẽ dùng câu truy vấn SQL như thế nào?
SELECT (HỌ TÊN, ĐIỂM TOÁN, NGỮ VĂN)
FROM [HOCSINH]
WHERE [NGỮ VĂN]>=7
03 NGÔN NGỮ TRUY VẤN QBE
Em hãy đọc mục 3 SGK trang 64 thảo luận chuẩn bị báo cáo: Nêu khái niệm ngôn ngữ truy vấn QBE.
QBE (Query By Example) là truy vấn bằng cách điền vào chỗ trống trong một bảng, như thể hiện một ví dụ về kết quả cần nhận được.
LƯU Ý
Access tự động chuyển bảng QBE sang câu truy vấn SQL tương đương và ngược lại.
LUYỆN TẬP
Nhiệm vụ 1: Trả lời câu hỏi trắc nghiệm
Câu 1: Truy vấn dữ liệu có nghĩa là:
đến nữa
Câu 2: Nếu những bài toán phức tạp, liên quan tới nhiều bảng, ta sử dụng:
Câu 3: Bảng DIEM có các trường MOT_TIET, HOC_KY. Để tìm những học sinh có điểm một tiết trên 7 và điểm thi học kỳ trên 5, trong dòng Criteria của trường MOT_TIET, HOC_KY, biểu thức điều kiện nào sau đây là đúng:
.....
=> Còn nữa.... Files tải về, sẽ có đầy đủ nội dung bài học
Nâng cấp lên tài khoản VIP để tải tài liệu và dùng thêm được nhiều tiện ích khác
Bài giảng điện tử Tin học ứng dụng 11 cánh diều, Tải giáo án Powerpoint Tin học ứng dụng 11 cánh diều Chủ đề F bài 5: Truy vấn trong, Tải giáo án Powerpoint Tin học ứng dụng 11 cánh diều Chủ đề F bài 5: Truy vấn trong