Tìm trong những từ dưới đây các cặp từ có nghĩa trái ngược nhau...

LUYỆN TỪ VÀ CÂU

Câu 1. Tìm trong những từ dưới đây các cặp từ có nghĩa trái ngược nhau.

Mẫu: vui - buồn

Câu 2. Tìm thêm 3 - 5 cặp từ chỉ đặc điểm có nghĩa trái ngược nhau.

Câu 3. Đọc lại câu chuyện Đi tìm mặt trời, đặt câu khiến trong tình huống sau:

a. Đóng vai gõ kiến đến nhờ công, liếu điếu hoặc chích chòe đi tìm mặt trời.

b. Đóng vai gà trống, nói lời đề nghị mặt trời chiếu ánh sáng cho khu rừng tối tăm, ẩm ướt.

Câu trả lời:

Câu 1. Tìm các cặp từ có nghĩa trái ngược nhau:

- vui - buồn

- nóng - lạnh

- lớn - bé

- xấu - đẹp

Câu 2. Tìm thêm 3 - 5 cặp từ chỉ đặc điểm có nghĩa trái ngược nhau:

- cao - thấp

- xa - gần

- nặng - nhẹ

- sáng - tối

- dài - ngắn

Câu 3. a. Đóng vai gõ kiến đến nhờ công, liếu điếu hoặc chích chòe đi tìm mặt trời:

- Chích chòe ơi, cậu nhận lời đi tìm mặt trời cho muôn loài nhé!

b. Đóng vai gà trống, nói lời đề nghị mặt trời chiếu ánh sáng cho khu rừng tối tăm, ẩm ướt:

- Ông mặt trời ơi, ông chiếu ánh sáng để khu rừng hết tối tăm, ẩm ướt giúp chúng tôi với!

Xem thêm các môn học

Soạn tiếng việt 3 tập 1 kết nối tri thức


Đia chỉ: Tòa nhà TH Office, 90 Khuất Duy Tiến, Thanh Xuân, Hà Nội
Điện thoại hỗ trợ: Fidutech - click vào đây
Chúng tôi trên Yotube
Cùng hệ thống: baivan.net - Kenhgiaovien.com - tech12h.com