[toc:ul]
Trả lời:
“Quy tắc”, “luật lệ” là thuật ngữ. Dựa vào đặc điểm của những từ ngữ này biểu thị khái niệm khoa học, công nghệ thường được sử dụng phổ biến trong các văn bản khoa học, công nghệ mà em khẳng định được như vậy.
Trả lời:
Là thuật ngữ bởi vì những từ ngữ này biểu thị khái niệm khoa học, công nghệ thường được sử dụng phổ biến trong các văn bản khoa học, công nghệ.
Dựa vào đâu để em nhận biết các từ ngữ mình liệt kê trong bảng trên là các thuật ngữ?
Trả lời:
Phần văn bản | Thuật ngữ được sử dụng |
1. Lập ra quy tắc ghi chép: chia rõ các phần | Từ khóa, trọng tâm, kí hiệu |
2. Học cách tìm nội dung chính | Từ khóa, câu chủ đề, trọng tâm |
Dựa vào đâu để em nhận biết các từ ngữ được liệt kê trong bản trên là các thuật ngữ?
Trả lời:
Phần văn bản | Thuật ngữ được sử dụng |
1. | Tốc độ đọc |
2. | Từ khóa |
3. | Kĩ năng |
Dựa vào từ biểu thị khái niệm khoa học trong văn bản mà em nhận biết các từ ngữ được liệt kê trong bản trên là các thuật ngữ.
Trả lời:
Thuật ngữ | Giải thích | Ngành khoa học |
Muối | Là một hợp chất mà phân tử gồm có một hay nhiều nguyên tử kim loại liền kề với một hay nhiều gốc a-xít. | Khoa học tự nhiên |
Lực | Là tác dụng đẩy, kéo của vật này lên vật khác. | Khoa học tự nhiên |
Tính từ | Là những từ chỉ đặc điểm, tính chất của sự vật, hoạt động, trạng thái. | Ngữ văn |
Sao | Là thiên thể có thể tự phát ra ánh sáng. | Địa lí |
Trọng lực | Là lực hút của Trái Đất. | Khoa học tự nhiên |
Góc vuông | Là góc có số đo bằng 90 độ. | Toán học |
Đường đồng mức | Là đường nối liền các điểm có cùng độ cao trên lược đồ địa hình. | Địa lí |
Truyện đồng thoại | Là thể loại văn học viết cho thiếu nhi, nhân vật chính thường là loài vật hoặc đồ vật được nhân hóa. | Ngữ văn |
Thời kì đồ đá | Là một thời kì tiền sử kéo dài mà trong giai đoạn này đá đã được sử dụng rộng rãi để tạo ra các công cụ có cạnh sắc, đầu nhọn. | Lịch sử |
Trả lời:
Một số phương tiện giao tiếp phi ngôn ngữ được sử dụng trong văn bản Chúng ta có thể đọc nhanh hơn? Và Cách ghi chép để nắm chắc nội dung bài học: hình ảnh minh họa.