Tên nghề |
Phẩm chất |
Năng lực |
Giáo viên |
Kiên nhẫn, chăm chỉ, tỉ mit, tận tâm, nhân ái... |
Giao tiếp, năng lực chuyên môn, giải quyết vấn đề, xử lí tình huống, thẩm mĩ. |
Công an |
Kiên nhẫn, nghiêm túc, chăm chỉ... |
Tùy thuộc vào chuyên ngành. Nhìn chung có các năng lực sau: Giao tiếp, năng lực chuyên môn... |
Nhân dân |
Chăm chỉ, cần cù, siêng năng, vui vẻ, cởi mở. |
Kĩ năng sản xuất, trồng trọt, chăn nuôi... |