STT |
Hành vi lắng nghe |
Đánh dấu |
1 |
Giả vờ lắng nghe nhưng suy nghĩ hay làm một việc khác |
|
2 |
Khẳng định thay đổi nếu việc làm của bản thân chưa đúng |
x |
3 |
Không phản ứng, giữ im lặng trong suốt quá trình nghe |
|
4 |
Thỉnh thoảng thể hiện động tác như gật đầu; nhìn về hướng của người nói; nói “dạ”, “vâng”,… trong quá trình lắng nghe |
x |
5 |
Thỉnh thoảng nhắc lại những chi tiết thú vị và đặt câu hỏi để người nói chia sẻ thêm |
x |
6 |
Trong quá trình lắng nghe, suy nghĩ xem mình đã có việc làm phù hợp chưa |
|
7 |
Từ chối nghe vì cảm thấy bản thân đã làm đúng và không có gì cần thay đổi |
|
8 |
Giải thích để mọi người hiểu đúng ý mình |
x |
9 |
Thể hiện sự mệt mỏi, chán nản vì câu chuyện nhàm chán, lặp đi lặp lại |
|
10 |
Bày tỏ cảm xúc thích thú khi nghe câu chuyện của người khác |
x |
11 |
Đặt mình vào ví trí của người nói để hiểu đúng ý của họ |
x |
12 |
Chủ động hỏi han và sẵn sàng dành thời gian lắng nghe |
x |
13 |
Phản ứng gay gắt và thể hiện sự bực tức khi bị tổn thương hay không đồng tình với người nó |
|
14 |
Nghe một phần và từ chối nghe tiếng vì đã hiểu ý người nói |
|
15 |
Chăm chú ngồi nghe và cố gắng giữ thái độ bình tĩnh, phản ứng một cách lễ phép, ôn hoà khi nhận được góp ý |
x |
16 |
Chỉ trích, phê phán, chê bai khi người khác chia sẻ về lỗi lầm của họ |
|