TRẮC NGHIỆM
1. NHẬN BIẾT (10 câu)
Câu 1: Muối là
- hợp chất được hình thành từ sự thay thế ion H+ của acid bằng ion kim loại hoặc ion ammonium (NH4+)
- hợp chất trong phân tử có nguyên tử kim loại và ion anion
- hợp chất trong phân tử có ion kim loại hoặc ion cation
- hợp chất trong phân tử có nguyên tử hydrogen liên hoặc gốc acid
Câu 2: Đâu không phải tính chất hóa học của muối
- phản ứng với kim loại
- phản ứng với phi kim
- phản ứng với base
- phản ứng với acid
Câu 3: Phản ứng biểu diễn đúng sự nhiệt phân của muối calcium carbonate
- 2CaCO3 → 2CaO + CO + O2
- 2CaCO3→ 3CaO + CO2
- CaCO3→ CaO + CO2
- 2CaCO3→ 2Ca + CO2+ O2
Câu 4: Dung dịch tác dụng được với các dung dịch Fe(NO3)2, CuCl2 là
- dung dịch NaOH
- dung dịch HCl
- dung dịch AgNO3
- dung dịch BaCl2
Câu 5: Tên của muối Na2SO4 là
- sodium sulfate
- sodium sulfua
- disodium tetrasufur
- sodium(I) sulfate
Câu 6: Dung dịch muối đồng (II) sunfat (CuSO4) có thể phản ứng với dãy chất
- CO2, NaOH, H2SO4, Fe
- H2SO4, AgNO3, Ca(OH)3, Al
- NaOH, BaCl2, Fe, H2SO4
- NaOH, BaCl2, Fe, Al
Câu 7: CaCO3 có thể tham gia phản ứng với
- HCl.
- NaOH.
- KNO3.
- Mg.
Câu 8: Dung dịch nào sau đây không phản ứng với dung dịch BaCl2?
- Na2SO4
- H2SO4
- AgNO3
- HNO3
Câu 9: Trong các dung dịch sau, chất nào phản ứng được với dung dịch BaCl2 ?
- AgNO3.
- NaCl.
- HNO3.
- HCl.
Câu 10: Cho các chất có công thức: Ba(OH)2, MgSO4, Na2CO3, CaCO3, H2SO4. Số chất tác dụng được với dung dịch K2CO3 là
- 2
- 3
- 4
- 5
2. THÔNG HIỂU (10 câu)
Câu 1: Cho dãy các dung dịch: MgCl2, NaOH, H2SO4, CuSO4, Fe(NO3)3. Khi cho dung dịch trên tác dụng với nhau từng đôi một thì số phản ứng không xảy ra là
- 6.
- 4.
- 5
- 3
Câu 2: Cho dung dịch sulfuric acid loãng tác dụng với muối sodium sulfate (Na2SO3). Chất khí nào sinh ra?
- Khí hydrogen
- Khí oxygen
- Khí lưu huỳnh đioxide
- Khí hydrogensulfuric
Câu 3: Cho dung dịch NaOH vào ống nghiệm đựng dung dịch FeCl3, hiện tượng quan sát được là
- Có kết tủa trắng xanh
- Có khí thoát ra
- Có kết tủa đỏ nâu
- Kết tủa màu trắng
Câu 4: Nhỏ dd sodium hydroxide vào ống nghiệm chứa dd copper (II) chloride. Xuất hiện
- Kết tủa nâu đỏ
- Kết tủa trắng
- Kết tủa xanh
- Kết tủa nâu vàng
Câu 5: Cho dung dịch KOH vào ống nghiệm đựng dung dịch FeCl3, hiện tượng quan sát được là
- Có kết tủa trắng
- Có khí thoát ra
- Có kết tủa nâu đỏ
- Kết tủa màu xanh
Câu 6: Dãy muối tác dụng với dung dịch sulfuric acid loãng là
- Na2CO3, Na2SO3, NaCl
- CaCO3, Na2SO3, BaCl2
- CaCO3, BaCl2, MgCl2
- BaCl2, Na2CO3, Cu(NO3)2
Câu 7: Cặp chất nào sau đây không thể tồn tại trong một dung dịch?
- NaOH, MgSO4
- KCl, Na2SO4
- CaCl2, NaNO3
- ZnSO4, H2SO4
Câu 8: Các cặp chất nào cùng tồn tại trong một dung dịch?
- CuSO4 và HCl
- H2SO4và Na2SO3
- KOH và NaCl
- MgSO4 và BaCl2
- (1; 2)
- (3; 4)
- (2; 4)
- (1; 3)
Câu 9: Dung dịch chất X có pH > 7 và khi cho tác dụng với dung dịch potassium sulfate (K2SO4) tạo ra kết tủa. Chất X là
- BaCl2
- NaOH
- Ba(OH)2
- H2SO4
Câu 10: Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?
- KCl, NaOH
- H2SO4, KOH
- H2SO4, KOH
- NaCl, AgNO3
3. VẬN DỤNG (15 câu)
Câu 1: Cho 50 gam CaCO3 vào dung dịch HCl dư thu được bao nhiêu lít khí CO2 ở đktc?
- 11,2 lít
- 1,12 lít
- 2,24 lít
- 22,4 lít
Câu 2: Khi cho 200 gam dung dịch Na2CO3 10,6% vào dung dịch HCl dư, khối lượng khí sinh ra là
- 4,6 gam
- 8 gam
- 8,8 gam
- 10
Câu 3: Cho 20 gam CaCO3 vào 200 ml dung dịch HCl 3M. Số mol chất còn dư sau phản ứng là
- 0,4 mol
- 0,2 mol
- 0,3 mol
- 0,25
-----------Còn tiếp --------