Bài tập 1: Ghép đối tượng với phân loại và đặc điểm cho đúng
Đối tượng | Phân loại | Đặc điểm |
a. Bàn phím | A. Phần mềm | I. Là những vật thể có thể chạm tay vào hay quan sát được hình dạng |
b. Windows 10 | ||
c. Thân máy | ||
d. RapidTyping | ||
e. Máy in, loa máy tính | ||
g. Chuột | B. Phần cứng | II. Không phải là vật thể, không thể chạm tay vào hay nhìn thấy hình dạng |
h. PowerPoint | ||
i. Màn hình | ||
k.Google Chrome | ||
l. Paint |
Hướng dẫn trả lời:
Kết quả ghép đúng:
A-II-b-d-h-k-l
B-I-a,c,e,g,i.
Bài tập 2: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ chấm để được phát biểu đúng về vai trò của phần cứng và phần mềm
a. ……………………làm việc theo lệnh của…………; là…….hoạt động của……….
b.
…….ra lệnh cho………làm việc; hoạt động trong…… là………
Hướng dẫn trả lời:
a.
Phần cứng, phần mềm, môi trường, phần mềm
b. Phần mềm, phần cứng, môi trường, phần cứng
Bài tập 3: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước các đáp án đúng. Thao tác nào sau đây có thể gây ra lỗi cho phần cứng và phần mềm máy tính?
A. Tắt máy tính bằng cách ngắt nguồn điện
B. Dùng vật cứng, sắc, nhọn tác động vào các bộ phận của máy tính
C. Gõ bàn phìm, sử dụng chuột tính nhẹ nhảng
D. Để máy tính ẩm, ướt, bụi, bẩn
Hướng dẫn trả lời:
Đáp án đúng:
A. Tắt máy tính bằng cách ngắt nguồn điện
B. Dùng vật cứng, sắc, nhọn tác động vào các bộ phận của máy tính
D. Để máy tính ẩm, ướt, bụi, bẩn
Bài tập 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S
A. Phải có cả phẩn cứng và phần mềm thì máy tính mới hoạt động được |
|
B. Không có phần mềm, điện thoại thông minh vẫn có thể hoạt động được |
|
C. Tắt máy tính không đúng cách sẽ gây hỏng phần mềm, phần cứng máy tính |
|
D. Cần lắc mạnh tay khi tháo, lắp thẻ nhớ USB vào máy tính |
|
A. Phải có cả phẩn cứng và phần mềm thì máy tính mới hoạt động được | Đ |
B. Không có phần mềm, điện thoại thông minh vẫn có thể hoạt động được | S |
C. Tắt máy tính không đúng cách sẽ gây hỏng phần mềm, phần cứng máy tính | Đ |
D. Cần lắc mạnh tay khi tháo, lắp thẻ nhớ USB vào máy tính | S |
Bài tập 5: Đánh dấu X vào ô trống đặt trước đáp án đúng. Gõ bàn phìm thành thạo, đúng cách sẽ có được những lợi ích nào dưới đây?
| A. Gõ nhanh và chính xác |
| B. Không cần nhìn bàn phím nên có thể tập tring cho công việc đang thực hiện |
| C. Tránh bị đau, mỏi ngón tay, cổ tay |
| D. Hạn chế bị hỏng phím, kẹt phím |
Đ | A. Gõ nhanh và chính xác |
Đ | B. Không cần nhìn bàn phím nên có thể tập tring cho công việc đang thực hiện |
Đ | C. Tránh bị đau, mỏi ngón tay, cổ tay |
Đ | D. Hạn chế bị hỏng phím, kẹt phím |
Bài tập 6: Nối ngón tay với phím được phân công phụ trách trên hàng phím số
Út | Áp út | Giữa | Trỏ |
Tay trái |
Trỏ | Giữa | Áp út | Út |
Tay phải |
Tay trái | Tay phải | ||
Út | `,1 | Út | Backspace,=,-,0 |
Áp út | 2 | Áp út | 9 |
Giữa | 3 | Giữa | 8 |
Trỏ | 4,5 | Trỏ | 7,6 |
Bài tập 7: Nối phím với chức năng của phím trong soạn thảo văn bản
Phím |
| Chức năng |
1. | a. Xóa kí tự ở bên phải con trỏ soạn thảo | |
2. Backspace | b. Ngắt dòng và đưa con trỏ soạn thảo xuống đầu dòng tiếp theo | |
3. Enter | c. Xóa kí tự ở bên trái con trỏ soạn thảo | |
4. Delete | d. Di chuyển con trỏ soạn thảo sang phải, trái, xuống, lên. |
Hướng dẫn trả lời:
1_d
2-c
3_b
4_a
Bài tập 8: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng nhất. Các loại thông tin chính trên trang web gồm:
A. Hình ảnh, âm thanh và văn bản
B. Hình ảnh, âm thanh, văn bản và video
C. Âm thanh, văn bản, video và siêu liên kết
D. Hình ảnh, âm thanh, văn bản và siêu liên kết
Hướng dẫn trả lời:
D. Hình ảnh, âm thanh, văn bản và siêu liên kết
Bài tập 9: Nối mỗi phần trang web với các loại thông tin có trên phần trang web đó.
Loại thông tin | A. Văn bản | B. Hình ảnh | C. Âm thanh |
Hướng dẫn trả lời:
2_A
3_B
1_C
Bài tập 10: Dưới đây là hình ảnh khi đưa con trỏ chuột đến một số vị trí trên trang web. Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước mục có chứa siêu liên kết
A. Hoạt động Hội, Đội | B. Hoạt động Hội, Đội | C. Hoạt động Hội, Đội |
Hướng dẫn trả lời:
A. Hoạt động Hội, Đội
Bài tập 11: Đánh dấu X vào ô trống trước đáp án đúng. Truy cập, xem thông tin không phù hợp trên trang web có thể bị những tác hại nào dưới đây?
| A. Ám ảnh, sợ hãi |
| B. Nhiễm thói hư, tật xấu |
| C. Đe dọa, bắt nạt, dụ dỗ, lừa đảo |
| D. Lấy cắp thông tin, mất dữ liệu |
| E. Hư hỏng phần mềm, phần cứng máy tính |
X | A. Ám ảnh, sợ hãi |
X | B. Nhiễm thói hư, tật xấu |
X | C. Đe dọa, bắt nạt, dụ dỗ, lừa đảo |
X | D. Lấy cắp thông tin, mất dữ liệu |
X | E. Hư hỏng phần mềm, phần cứng máy tính |
Bài tập 12: Tại sao em cần sự đồng ý của thầy, cô, cha mẹ khi truy cập Internet?
Hướng dẫn trả lời:
Truy cập, xem thông tin không phù hợp trên trang web có thể bị những tác hại không mong muốn. Do đó em cần sự hướng dẫn của thầy cô, cha mẹ khi truy cập Intertnet
Bài tập 13: Một bạn thực hiện tìm kiếm thồn tin trên Internet bằng máy tìm kiếm. Hãy quan sát Hình 1 và trả lời câu hỏi:
a. Máy tìm kiếm nào đã được sử dụng để tìm kiếm thông tin
b. Thông tin hay chủ đề tìm kiếm là gì?
c. Từ khóa tìm kiếm là gì
d. Nêu các bước tìm kiếm thông tin trên Internet để có được kết quả như ở Hình 1
Hướng dẫn trả lời:
a. Google
b. Thông tin(chủ đề) về đà điểu
c. Đà điểu
d. Thực hành
Bài tập 14: Lựa chọn các thao tác trong Bảng 1 và sắp xếp vào Bảng 2 để được các bước theo thứ tự đúng thực hiện các thao tác với tệp, thư mục.
Bảng 1
A1. Mở thư mục chứa tệp hoặc thư mục cần tạo A2. Mở thư mục chứa tệp hoặc thư mục A3. Mở thư mục nguồn A4. Mở thư mục đích C.Chọn thư mục hoặc tệp D1. Gõ tên thư mục, gõ phím Enter D2. Gõ tên mới, gõ phím Enter | C1. Chọn nút lệnh New Folder C2. Chọn nút lệnh Delete C3. Chọn nút lệnh Rename C4. Chọn nút lệnh Copy C5. Chọn nít lệnh Cut C6. Chọn nút lệnh Paste |
Bảng 2
Bước | Tạo thư mục | Xóa thư mục, tệp | Đổi tên thư mục, tệp | Sao chép thư mục, tệp | Di chuyển thư mục, tệp |
1 | A1 |
|
|
|
|
2 | C1 |
|
|
|
|
3 | D1 |
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
Bước | Tạo thư mục | Xóa thư mục, tệp | Đổi tên thư mục, tệp | Sao chép thư mục, tệp | Di chuyển thư mục, tệp |
1 | A1 | A2 | A2 | A3 | A3 |
2 | C1 | B | B | B | B |
3 | D1 | C2 | C3 | C4 | C5 |
4 |
|
| D2 | A4 | A4 |
5 |
|
|
| C6 | C6 |
Bài tập 15: Nối việc làm ở cột bên trái với hậu quả tương ứng ở cột bên phải khi thực hiện thao tác nhầm, tùy tiện đối với thư mục, tệp trong máy tính
Việc làm |
| Hậu quả |
1. Sao chép một thư mục, tệp đến quá nhiều thư mục khác nhau | a. Mất dữ liệu | |
2. Thao tác với thư mục, tệp tùy tiện | b. Lỗi phần mềm, treo máy tính | |
3. Xóa, đổi tên, di chuyển thư mục, tệp chương trình của máy tính | c. Khó khăn trong việc quản lí, tìm kiếm thư mục, tệp | |
4. Xóa nhầm thư mục, tệp | d. Bộ nhớ máy tính bị đầy, máy tính chạy chậm hoặc không hoạt động được. |
Hướng dẫn trả lời:
1_d
2_c
3_b
4_a
Bài tập 16: Đúng ghi Đ, sai ghi S
A. Tác giả có quyền cho hoặc không cho tổ chức, cá nhân khác sử dụng, sao chép, phổ biến phần mềm của mình |
|
B. Phần mềm đã được tác giải cho phép sử dụng gọi là phần mềm có bản quyền |
|
C. Có thể sử dụng phần mềm khi chưa được phép |
|
D. Nên sử dụng phần mềm có bản quyền |
|
A. Tác giả có quyền cho hoặc không cho tổ chức, cá nhân khác sử dụng, sao chép, phổ biến phần mềm của mình | Đ |
B. Phần mềm đã được tác giải cho phép sử dụng gọi là phần mềm có bản quyền | Đ |
C. Có thể sử dụng phần mềm khi chưa được phép | S |
D. Nên sử dụng phần mềm có bản quyền | Đ |
Bài tập 17: Nối mỗi loại phần mềm ở cột bên phải với các đặc điểm tương ứng ở cột bên trái
Đặc điểm |
| Phần mềm |
1. Người dùng không phải trả phí khi sử dụng | A. Phần mềm miễn phí | |
2. Có thể sử dụng mà không cần xin phép tác giả | ||
3. Có thể tự do sao chéo, phổ biến | B. Phần mềm không miễn phí | |
4. Không được phép tự ý sao chép, phổ biến |
Hướng dẫn trả lời:
1_A
2_A
3_A
4_B