Bài tập 1: Đánh dấu X vào ô trống để chỉ ra những đặc điểm thuộc về phần cứng, phần mềm máy tính
Đặc điểm | Phần cứng | Phần mềm |
a,Là vật thể |
|
|
b,Không là vật thể |
|
|
c,Có thể chạm tay vào |
|
|
d,Không thể chạm tay vào |
|
|
e,Không quan sát được hình dạng |
|
|
g,Quan sát được hình dạng |
|
|
Đặc điểm | Phần cứng | Phần mềm |
a,Là vật thể | X |
|
b,Không là vật thể |
| X |
c,Có thể chạm tay vào | X |
|
d,Không thể chạm tay vào |
| X |
e,Không quan sát được hình dạng |
| X
|
g,Quan sát được hình dạng | X |
|
Bài tập 2: Hãy phân loại thiết bị cứng, biểu tượng phần mềm trong bảng 1
-Các thiết bị phần cứng gồm:
-Các thiết bị phần mềm gồm:
Hướng dẫn trả lời:
Các thiết bị phần cứng gồm: a, d, g, k, o, p, s.
Các thiết bị phần mềm gồm: b, c, e, h, I, l, m, q, r.
Bài tập 3: Điền từ, cụm từ thích hợp vào chỗ chấm
a)…….làm việc theo lệnh của………..
b)……..là môi trường hoạt động của……..
c)……...hoạt động trong môi trường là…….
d)………ra lệnh cho………làm việc.
e) Không có………thì phần cứng không hoạt động được
g) Kkông có phần cứng thì……. Không chạy được
Hướng dẫn trả lời:
a) Phần mềm làm việc theo lệnh của người dùng.
b) Hệ điều hành là môi trường hoạt động của phần mềm.
c) Phần mềm hoạt động trong môi trường là hệ điều hành.
d) Người dùng ra lệnh cho phần mềm làm việc.
e) Không có phần cứng thì phần mềm không hoạt động được.
f) Không có phần cứng thì máy tính không chạy được.
Bài tập 4: Điền từ, cụm từ thích hợp vào chỗ chấm
a. Đặc điểm chung của cơ thể con người và……… là có thể chạm tay vào hay quan sát được hình dạng
b. Đặc điểm chung của……… và phần mềm máy tính là không thể chạm tay vào hay quan sát được
Hướng dẫn trả lời:
a. Đặc điểm chung của cơ thể con người và phần cứng là có thể chạm tay vào hay quan sát được hình dạng
b. Đặc điểm chung hệ điều hành và phần mềm máy tính là không thể chạm tay vào hay quan sát được
Bài tập 5: Đánh dấu X vào ô trống để chỉ ra hậu quả có thể xảy ra khi thực hiện mỗi thao tác không đúng trong bảng dưới đây
Thao tác không đúng | Gây lỗi phần mềm | Gây lỗi, làm hỏng, xước , nứt vỡ phần cứng |
a, Tắt máy tính bằng cách ngắt nguồn điện đột ngột |
|
|
b, Va đập mạnh |
|
|
c, Dùng vải thô ráp lau hay để vật sắc, nhọn tác động vào màn hình |
|
|
e, Để máy tính bị ẩm, ướt, bụi, bẩn. |
|
|
Thao tác không đúng | Gây lỗi phần mềm | Gây lỗi, làm hỏng, xước , nứt vỡ phần cứng |
a, Tắt máy tính bằng cách ngắt nguồn điện đột ngột | X |
|
b, Va đập mạnh |
| X |
c, Dùng vải thô ráp lau hay để vật sắc, nhọn tác động vào màn hình |
| X |
e, Để máy tính bị ẩm, ướt, bụi, bẩn. | X |
|
Bài tập 6: Trong bảng dưới đây, đánh dấu X vào ô trống để chỉ ra việc nên hay không nên làm
Việc | Nên làm | Không nên làm |
a, Thoát khỏi các phần mềm đã được kích hoạt rồi tắt máy tính bằng nút shut down |
|
|
b, Gõ phím nhẹ, dứt khoát |
|
|
c, Để máy tính ở nơi khô kháo, thông thoáng |
|
|
d, Vừa ăn, uống vừa sử dụng máy tính |
|
|
e, Sử dụng vải khô, mềm để vệ sinh bàn phím, chuột, màm hình máy tính |
|
|
g, Thao tác với chuột nhẹ nhàng, dứt khoát |
|
|
h, Di chuyển chuột trên mặt gồ ghề hay trơn bóng(như mặt kính) |
|
|
Việc | Nên làm | Không nên làm |
a, Thoát khỏi các phần mềm đã được kích hoạt rồi tắt máy tính bằng nút shut down | X
|
|
b, Gõ phím nhẹ, dứt khoát | X |
|
c, Để máy tính ở nơi khô kháo, thông thoáng | X |
|
d, Vừa ăn, uống vừa sử dụng máy tính |
| X |
e, Sử dụng vải khô, mềm để vệ sinh bàn phím, chuột, màm hình máy tính | X |
|
g, Thao tác với chuột nhẹ nhàng, dứt khoát | X |
|
h, Di chuyển chuột trên mặt gồ ghề hay trơn bóng(như mặt kính) |
| X |