Giải SBT Tin học ứng dụng 11 Kết nối bài 6 Lưu trữ và chia sẻ tệp tin trên Internet

Hướng dẫn giải bài 6 Lưu trữ và chia sẻ tệp tin trên Internet. sách bài tập Tin học ứng dụng 11 Kết nối tri thức. Đây là sách bài tập nằm trong bộ sách "Kết nối tri thức" được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết học sinh sẽ nắm bài học tốt hơn.

Câu 6.1 Em hãy ghép mỗi nội dung giải thích với một lựa chọn trên Hình 6.1.

Em hãy ghép mỗi nội dung giải thích với một lựa chọn trên Hình 6.1.

Hướng dẫn trả lời:

 

1 – c

2 – a

3 – d

4 – e

5 – f

Câu 6.2. Ở chế độ chia sẻ nào, người dùng có thể đổi tên tệp được chia sẻ?

A. Chế độ chỉnh sửa.

B. Chỉ chủ sở hữu mới được quyền đổi tên tệp.

C. Chế độ nhận xét. 

D. Chế độ chỉ xem

Hướng dẫn trả lời:

Đáp án đúng: 

A. Chế độ chỉnh sửa.

Câu 6.3. Em hãy chọn các phương án đúng

A. Khi chia sẻ một văn bản trên Google Drive, tất cả người dùng đều có thể cùng truy cập, chỉnh sửa văn bản đó cùng một lúc.

B. Sau khi chia sẻ một văn bản, nếu như người dùng khác đã mở văn bản để chỉnh sửa, em không thể huỷ bỏ việc chia sẻ văn bản đó.

C. Chế độ chia sẻ của một tập hay thư mục có thể được thay đổi hoặc hủy bỏ bất kỳ lúc nào.

D. Khi em được chia sẻ một tệp với quyền Xem, em vẫn có thể tải tệp đó về máy tính của mình hoặc tạo một bản sao của tập đó trên Google Drive của em. 

E. Khi chia sẻ một tệp hay thư mục, người được chia sẻ luôn nhận được thư điện tử thông báo về việc này.

F. Khi em được chia sẻ một tệp với quyền Xem, em có thể đổi tên tệp đó.

Hướng dẫn trả lời:

Đáp án đúng: 

A. Khi chia sẻ một văn bản trên Google Drive, tất cả người dùng đều có thể cùng truy cập, chỉnh sửa văn bản đó cùng một lúc.

C. Chế độ chia sẻ của một tập hay thư mục có thể được thay đổi hoặc hủy bỏ bất kỳ lúc nào.

D. Khi em được chia sẻ một tệp với quyền Xem, em vẫn có thể tải tệp đó về máy tính của mình hoặc tạo một bản sao của tập đó trên Google Drive của em.

Câu 6.4. Khi Nam được chia sẻ thư mục A với quyền Người chỉnh sửa, Nam có thể: 

a) Đổi tên các tập, thư mục trong thư mục A nhưng không đổi được tên thư mục A.

b) Thêm mới các tập, thư mục trong thư mục A.

c) Chia sẻ thư mục A cho người dùng khác.

Em hãy chọn phương án đúng.

A. a, b, c đều đúng.

B. a đúng, b và c sai.

C. a sai, b và c đúng.

D. a, b đúng, c sai.

Hướng dẫn trả lời:

Đáp án đúng: 

C. a sai, b và c đúng.

Câu 6.5. Khi nào em được quyền thay đổi quyền truy cập của một người dùng đối với

một tập tin, thư mục trên Google Drive?

a) Khi em là chủ sở hữu.

b) Khi em là người có quyền chỉnh sửa.

c) Khi em là người có quyền xem.

Em hãy chọn phương án trả lời đúng.

A. Chỉ a đúng.

B. Chỉ b đúng.

C. a, b đúng.

D. a, b, c đều đúng.

Hướng dẫn trả lời:

Đáp án đúng: 

C. a, b đúng.

Câu 6.6. Bạn Lan nhận được yêu cầu từ trưởng nhóm về việc bổ sung thông tin vào một tập bảng tính kèm theo liên kết dẫn tới tệp đó. Tuy nhiên, khi nháy chuột vào liên kết thì Lan nhận được thông báo như Hình 6.2.

Bạn Lan nhận được yêu cầu từ trưởng nhóm về việc bổ sung thông tin vào một tập bảng tính kèm theo liên kết dẫn tới tệp đó.

Em hãy giải thích lí do tại sao và nêu cách giải quyết tình huống này.

Hướng dẫn trả lời:

Lí do: Trưởng nhóm chưa cấp quyền truy cập tệp này cho Lan.

Cách giải quyết:

  • Lan báo cho trưởng nhóm để xin cấp quyền truy cập bằng cách nháy chuột vào nút lệnh “Yêu cầu quyền truy cập” trong thông báo

  • Trưởng nhóm thực hiện cấp quyền truy cập ở chế độ Người chỉnh sửa cho Lan.

  • Lan nháy chuột vào liên kết đó để truy cập tệp.

Câu 6.7. Thực hành: Em hãy thực hiện tuần tự các yêu cầu dưới đây:

a) Tạo một văn bản với nội dung là danh sách các thành viên của nhóm em. Lưu lại tệp văn bản đó, chẳng hạn với tên Danh sách nhóm.docx.

b) Tải văn bản vừa tạo lên ổ đĩa trực tuyến của em.

c) Chia sẻ văn bản đó cho các thành viên trong nhóm sao cho các thành viên có thể mở văn bản để cập nhật thêm các thông tin cá nhân của mình như số điện thoại, địa chỉ thư điện tử.

d) Sau khi các thành viên đã cập nhật xong thông tin của mình, hãy thực hiện các thao tác cần thiết để không ai có thể thay đổi nội dung văn bản đó nữa. Kiểm chứng lại thao tác của em.

e) Tạo một thư mục dùng chung cho nhóm, chẳng hạn với tên là Bài tập nhóm trên ổ đĩa trực tuyến của em.

f) Chia sẻ thư mục vừa tạo với nhóm của em sao cho các thành viên đều có thể tải lên các tài liệu dùng chung cho cả nhóm.

g) Thực hiện thao tác cần thiết để kiểm tra thông tin của thư mục Bài tập nhóm và cho biết:

- Ai là chủ sở hữu của thư mục Bài tập nhóm?

- Những ai có quyền truy cập thư mục này và quyền của từng người là gì?

- Những ai có quyền tải thư mục này về máy tính của họ?

- Thư mục này được tạo ra bao giờ, do ai tạo?

- Lần thay đổi gần nhất là thời điểm nào, do ai thực hiện ?

- Thư mục Bài tập nhóm hiện chứa bao nhiêu thư mục, bao nhiêu tệp tin?

Hướng dẫn trả lời:

a)

- Thư mục Bài tập nhóm hiện chứa bao nhiêu thư mục, bao nhiêu tệp tin?

b) Trước tiên, cần đảm bảo rằng mọi thành viên trong nhóm đã đăng ký tài khoản với nhà cung cấp dịch vụ. Chẳng hạn, tài khoản Google khi muốn sử dụng Google Drive.

Bước 1: Mở dịch vụ Google Drive tại địa chỉ https://drive.google.com

Bước 2: Đăng nhập bằng tài khoản Google của em để truy cập ổ đĩa trực tuyến được cung cấp bởi Google.

Bước 3: Tải tệp từ máy tính lên lưu trữ tại ổ đĩa trực tuyến bằng cách:

  • Nháy chuột vào lệnh Nháy chuột vào lệnhở góc trên bên trái cửa sổ Google Drive.

  • Trong bảng chọn hiện ra, chọn lệnh Tải tệp lên

  • Trong hộp thoại Open, chọn tệp để tải lên rồi nháy chọn Open để tải tệp lên.

c) Để chia sẻ tệp tin cho các thành viên trong nhóm, thực hiện các bước như sau:

Bước 1: Nháy nút phải chuột vào tệp tin cần chia sẻ trên ổ đĩa trực tuyến, bảng lệnh hiện ra, chọn Chia sẻ

Bước 2: Thực hiện các bước như minh họa trong Hình 6.5 để chia sẻ tệp tin.

Bước 2: Thực hiện các bước như minh họa trong Hình 6.5 để chia sẻ tệp tin.

d) Để các thành viên không thay đổi được nội dung văn bản sau khi đã cập nhật xong thông tin, chủ sở hữu của văn bản cần thiết lập lại chế độ chia sẻ là Người xem

e) Bước 1: Nháy chuột vào lệnh Nháy chuột vào lệnh ở góc trên bên trái cửa sổ Google Drive.

Bước 2: Trong bảng chọn hiện ra, chọn lệnh Thư mục

Bước 3: Đặt tên cho thư mục đó, ví dụ Bài tập nhóm

f) Nháy chuột phải vào tên thư mục Bài tập nhóm, chọn Chia sẻ rồi thực hiện các thao tác trong hộp thoại chia sẻ như sau:

f) Nháy chuột phải vào tên thư mục Bài tập nhóm, chọn Chia sẻ rồi thực hiện các thao tác trong hộp thoại chia sẻ như sau:

g) Để kiểm tra thông tin của thư mục Bài tập nhóm, em nháy nút phải chuột vào tên thư mục hoặc tệp tin, chọn Xem chi tiết. Mọi thông tin chi tiết liên quan tới thư mục hoặc tệp tin sẽ xuất hiện ở cửa sổ bên phải của màn hình.

Tìm kiếm google: Giải sách bài tập Tin học ứng dụng 11 KNTT , giải sbt Tin học ứng dụng 11 kết nối tri thức bài 6 Lưu trữ và chia sẻ tệp tin trên Internet.

Xem thêm các môn học

Giải SBT tin học 11 định hướng Tin học ứng dụng kết nối tri thức

CHỦ ĐỀ 2. TỔ CHỨC LƯU TRỮ, TÌM KIẾM VÀ TRAO ĐỔI THÔNG TIN

CHỦ ĐỀ 7. PHẦN MỀM CHỈNH SỬA ẢNH VÀ LÀM VIDEO


Copyright @2024 - Designed by baivan.net