Tải bài giảng điện tử powerpoint Công nghệ chăn nuôi 11 KNTT tri thức bài 2: Vật nuôi và phương thức chăn nuôi. Bài học được thiết kể đẹp mắt, nội dung giảng dạy hay nhiều trò chơi và video phong phú thu hút học sinh tập trung nắm bắt kiến thức quan trong. Tải giáo án Powerpoint tải về chỉnh sửa được. Kéo xuống để xem chi tiết
Rõ nét về file powerpoint trình chiếu. => Xem thêm
CHÀO ĐÓN CÁC EM ĐẾN VỚI BÀI HỌC MỚI!
KHỞI ĐỘNG
Phân loại
Nguồn gốc
Đặc tính sinh vật học
Mục đích sử dụng
Những phương thức chăn nuôi phổ biến
|
Ưu điểm |
Nhược điểm |
Chăn thả tự do |
Chi phí đầu tư thấp. |
Năng suất thấp, không đảm bảo an toàn sinh học, thường xảy ra dịch bệnh. |
Chăn nuôi công nghiệp |
Năng suất cao, khả năng kiểm soát dịch bệnh tốt, hiệu quả kinh tế cao. |
Đầu tư ban đầu lớn, quy mô lớn tiềm ẩn nguy cơ ô nhiễm môi trường. |
Chăn nuôi bán công nghiệp |
Chất lượng chăn nuôi cao, vật nuôi được đối xử tốt. |
Nguy cơ gây ô nhiễm môi trường, dịch bệnh cao. |
Chăn nuôi công nghiệp
Chăn nuôi bền vững là nền chăn nuôi bền vững về kinh tế, môi trường và xã hội.
Chăn nuôi thông minh là ứng dụng các công nghệ, thiết bị, giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả quản lí, giám sát toàn bộ quá trình chăn nuôi.
BÀI 2:
VẬT NUÔI VÀ PHƯƠNG THỨC CHĂN NUÔI
NỘI DUNG BÀI HỌC
Phân loại vật nuôi
Một số phương thức chăn nuôi chủ yếu ở Việt Nam
Xu hướng phát triển của chăn nuôi ở Việt Nam và trên thế giới
THẢO LUẬN NHÓM ĐÔI
Em hãy quan sát hình ảnh, đọc thông tin mục I.1 SHS tr.13, 14 và trả lời câu hỏi:
Vật nuôi bản địa |
Vật nuôi ngoại nhập |
|
Nguồn gốc |
Hình thành và chăn nuôi ở một địa phương hoặc khu vực trên lãnh thổ Việt Nam. |
Có nguồn gốc từ nước ngoài du nhập vào Việt Nam qua các con đường khác nhau, ở các thời điểm khác nhau. |
Đặc điểm |
Có khả năng thích nghi tốt với điều kiện khí hậu và tập quán chăn nuôi của địa phương. |
|
Ví dụ |
Gà Đông Tảo, vịt cỏ, lợn Mường Khương, trâu LangBiang, bò Bảy Núi,… |
Trâu Murrah, bò Red Sindhi, dê Beetal, ngựa Cabardin, lợn Yorkshire, gà Hybro, vịt Anh Đào, ngan Pháp,… |
Kể tên các giống vật nuôi bản địa, vật nuôi ngoại nhập mà em biết.
Vật nuôi bản địa
Gà Đông Tảo
Lợn Móng Cái
Bò Bảy Núi
Dê Bạch Thảo
Vật nuôi ngoại nhập
Gà Đông Tảo
Trâu Murrah
Dê Beetal
Lợn Yorkshire
Đặc tính sinh vật học
Sắp xếp các vật nuôi của địa phương em thành các nhóm theo đặc tính sinh vật học.
Vật nuôi trên cạn |
Vật nuôi dưới nước |
Gia cầm |
Gia súc |
Chim, vịt, ngan, ngỗng, bò sữa, bò, cừu, trâu, dê, lợn |
Cá, tôm, vịt, ngan, ngỗng. |
Vịt, ngan, ngỗng |
Bò sữa, bò, cừu, trâu, dê, lợn |
Vật nuôi đẻ con |
Vật nuôi đẻ trứng |
Gia súc nhai lại |
Gia súc dạ dày đơn |
Bò sữa, bò, cừu, trâu, dê, lợn |
Chim, cá, tôm, vịt, ngan, ngỗng |
Bò sữa, bò, cừu, trâu, dê |
Lợn |
Hãy nêu những đặc điểm đặc trưng để phân biệt gia súc và gia cầm.
|
|
|
Số chân
|
2 chân
|
4 chân
|
Đặc điểm
|
• Là loài động vật có vú. • Được con người thuần hóa và chăn nuôi.
|
• Có lông vũ, có cánh. • Được con người thuần hóa và chăn nuôi.
|
Vật nuôi lấy thịt
Vật nuôi lấy trứng
Vật nuôi lấy lông
Vật nuôi lấy sức kéo
Vật nuôi làm cảnh
Vật nuôi làm xiếc
Hãy sắp xếp các loại vật nuôi ở địa phương em thành các nhóm theo mục đích sử dụng.
Vật nuôi lấy thịt
> bò, trâu, dê, cừu...
Vật nuôi lấy trứng
> gà, vịt, ngan,…
Vật nuôi lấy sữa
> bò sữa, dê
Vật nuôi lấy sức kéo
> bò, trâu
Vật nuôi làm cảnh
> mèo, chim, chó...
Vật nuôi lấy thịt
Vật nuôi lấy trứng
Vật nuôi làm cảnh
THẢO LUẬN NHÓM
.....
=> Còn nữa.... Files tải về, sẽ có đầy đủ nội dung bài học
Nâng cấp lên tài khoản VIP để tải tài liệu và dùng thêm được nhiều tiện ích khác
Bài giảng điện tử Công nghệ chăn nuôi 11 KNTT, Tải Tải giáo án Powerpoint Powerpoint Công nghệ chăn nuôi 11 KNTT bài 2: Vật nuôi và phương thức chăn, Tải giáo án Powerpoint powerpoint Công nghệ chăn nuôi 11 KNTT tri thức bài 2: Vật nuôi và phương thức chăn