A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Câu 1. Vịnh Mê-hi-cô của Hoa Kỳ thuộc
A. Thái Bình Dương. B. Đại Tây Dương.
C. Bắc Băng Dương. D. Ấn Độ Dương.
Câu 2. Dân cư Hoa Kỳ tập trung chủ yếu ở
A. vùng nội địa và ven biển.
B. vùng phía bắc và ven biển.
C. vùng ven biển phía tây và phía đông.
D. vùng Đông Bắc và ven biển.
Câu 3. Hoa Kỳ có diện tích khoảng
A. 8,9 triệu km2. B. 9,9 triệu km2.
C. 9,8 triệu km2. D. 7,8 triệu km2.
Câu 4. Ở Hoa Kì, thời tiết bị biến động mạnh, thường xuyên xuất hiện nhiều thiên tai do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
A. Lãnh thổ Hoa Kì rộng lớn, nằm ở bán cầu Tây.
B. Địa hình khá đa dạng, vùng núi cao ở phía Tây.
C. Địa hình có dạng lòng máng, hướng Bắc - Nam.
D. Chịu tác động của gió mùa và địa hình đa dạng.
Câu 5. Ngành công nghiệp truyền thống của Hoa Kỳ tập trung nhiều ở các bang vùng Đông Bắc là
A. luyện kim. B. hàng không vũ trụ.
C. thực phẩm. D. điện tử - tin học.
Câu 6. Trung tâm tài chính ngân hàng quan trọng bậc nhất của Hoa Kỳ là
A. Lốt An-giơ-lét. B. Niu Y-oóc.
C. Hiu-xtơn. D. Xan Phran-xi-cô.
Câu 7. Đặc điểm nổi bật của vùng kinh tế phía Nam là
A. công nghiệp dệt, luyện kim, hóa chất, chế tạo máy, đóng tàu,... phát triển.
B. có các trung tâm kinh tế lớn trong vùng: Đi-tơ-roi, Can-dát Xi-ti, Si-ca-gô,...
C. sản xuất các loại nông sản nhiệt đới và cận nhiệt đới.
D. phát triển du lịch.
Câu 8. Để giảm thiểu phát thải các khí nhà kính, Hoa Kỳ chú ý biện pháp
A. phát triển kĩ thuật sản xuất truyền thống.
B. hiện đại hóa máy móc, thiết bị và kĩ thuật.
C. sử dụng các năng lượng không tái tạo.
D. phân bố lại các xí nghiệp sản xuất.
Câu 9. Quốc gia có diện tích lục địa rộng nhất thế giới là
A. Hoa Kỳ. B. Trung Quốc.
C. Ca-na-da. D. Liên bang Nga.
Câu 10. Phần lớn lãnh thổ Liên bang Nga thuộc đới khí hậu nào?
A. Ôn đới. B. Nhiệt đới. C. Cận cực. D. Cận nhiệt.
Câu 11. Cho bảng số liệu sau:
Bảng 1. Trị giá xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Hoa Kỳ giai đoạn 2000 - 2020
(Đơn vị: tỉ USD)
(Nguồn: WB, 2022)
Tỉ trọng xuất khẩu trong tổng trị giá xuất khẩu, nhập khẩu của Hoa Kỳ năm 2000 và năm 2020 lần lượt là
A. 41,1% và 45,9%. B. 51,6% và 46,6%.
C. 41,1% và 54,5%. D. 42,6% và 43,6%.
Câu 12. Quan sát bảng số liệu trên và cho biết: Để thể hiện cơ cấu trị giá xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Hoa Kỳ giai đoạn 2000 - 2020, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Biểu đồ miền. B. Biểu đồ tròn.
C. Biểu đồ cột. D. Biểu đồ đường.
Câu 13. Phát biểu nào sau đây đúng về giao thông vận tải ở Liên bang Nga?
A. Hệ thống tàu điện ngầm rất phát triển, nhất là ở thành phố Xanh Pê-téc-bua.
B. Đường bộ có tổng chiều dài trên 2 triệu km.
C. Tổng chiều dài đường ống lớn thứ hai thế giới.
D. Năm 2020, Liên bang Nga có trên 1500 sân bay.
Câu 14. Đặc điểm nổi bật của vùng kinh tế Trung ương ở Liên bang Nga là
A. chiếm khoảng 3% diện tích cả nước.
B. có dải đất đen màu mỡ thích hợp cho trồng trọt.
C. nông nghiệp còn nhiều hạn chế.
D. giàu tài nguyên thiên nhiên, nhất là than và gỗ.
Câu 15. Đặc điểm nào sau đây không có ở vùng Viễn Đông của Liên bang Nga?
A. Chủ yếu khai khoáng, khai thác gỗ, đánh bắt, chế biến hải sản, đóng tàu, cơ khí.
B. Trung tâm công nghiệp lớn: Ê-ca-ten-rin-bua, Ma-hi-tơ-goóc.
C. Chiếm gần 40% diện tích và 6% số dân cả nước.
D. Là vùng hội nhập vào khu vực châu Á - Thái Bình Dương.
Câu 16. Ý nào sau đây không đúng khi nói về công nghiệp của Liên bang Nga?
A. Chiếm khoảng 1/3 tỉ trọng trong GDP năm 2020.
B. Tập trung sản xuất các sản phẩm công nghệ cao.
C. Phân bố khác nhau rõ rệt giữa các vùng.
D. Cơ cấu công nghiệp gồm toàn bộ các ngành hiện đại.
Câu 17. Sông dài nhất Nhật Bản là
A. sông Si-na-nô. B. sông Sê-ki.
C. sông Ô-ma-ru. D. sông Mi-đô-ri.
Câu 18. Dân cư Nhật Bản phân bố tập trung ở
A. trung tâm của hai đảo Hôn-su và Xi-cô-cư.
B. trung tâm của hai đảo Hôn-su và Hô-cai-đô.
C. ven bờ Thái Bình Dương của hai đảo Hô-cai-đô và Kiu-xiu.
D. các thành phố và vùng đồng bằng ven biển.
Câu 19. Núi Phú Sĩ nằm trên đảo nào dưới đây của Nhật Bản?
A. Hô-cai-đô. B. Hôn-su.
C. Xi-cô-cư. D. Kiu-xiu.
Câu 20. Lao động của Nhật Bản không có thế mạnh nào sau đây?
A. Lực lượng lao động trẻ, dồi dào.
B. Người lao động cần cù, tự giác.
C. Lực lượng lao động có trình độ cao.
D. Người lao động có trách nhiệm, tính kỉ luật cao.
B. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1 (2 điểm). Trình bày những thuận lợi và khó khăn của dân cư Liên bang Nga đối với sự phát triển kinh tế - xã hội vào bảng sau:
Bảng 2. Những thuận lợi và khó khăn của đặc điểm dân cư đối với sự phát triển kinh tế - xã hội Liên bang Nga
Đặc điểm dân cư | Thuận lợi | Khó khăn |
? | ? | ? |
Câu 2 (2 điểm). Cho bảng số liệu:
GDP VÀ TỐC ĐỘ TĂNG GDP CỦA HOA KỲ GIAI ĐOẠN 2000 - 2020
Năm | 2000 | 2005 | 2010 | 2015 | 2019 | 2020 |
GDP (tỉ USD) | 10 250,9 | 13 039,2 | 15 049,0 | 18 206,0 | 21 372,6 | 20 893,7 |
Tốc độ tăng GDP (%) | 4,1 | 3,5 | 2,7 | 2,7 | 2,3 | -3,4 |
(Nguồn: WB, 2022)
a) Vẽ biểu đồ thể hiện GDP và tốc độ tăng trưởng GDP của Hoa Kỳ giai đoạn 2000 - 2020.
b) Nhận xét và giải thích quy mô và tốc độ tăng GDP của Hoa Kỳ giai đoạn trên.
Câu 3 (1 điểm). Nhật bản là một trong những quốc gia phát triển bậc nhất tại châu Á và có vị thế cao trên toàn cầu. Tuy nhiên, quốc gia này đang đối mặt với nguy cơ già hóa dân số nghiêm trọng. Số lượng người già ngày càng tăng lên, tỉ lệ sinh thấp dần theo từng năm và số lượng người trẻ, người trong độ tuổi lao động rất thấp. Năm 2020, tỉ lệ người từ 65 tuổi trở lên chiếm 29% tổng số dân và dự báo đến năm 2050, con số này tăng lên 37,7%. Dựa vào hiểu biết thực tiễn, em hãy liệt kê một số giải pháp mà Nhật Bản đã làm để giảm bớt ảnh hưởng của già hóa dân số.
MÔN: ĐỊA LÍ 11 – CÁNH DIỀU
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | Câu 7 | Câu 8 | Câu 9 | Câu 10 |
A | D | C | C | A | B | C | B | D | A |
Câu 11 | Câu 12 | Câu 13 | Câu 14 | Câu 15 | Câu 16 | Câu 17 | Câu 18 | Câu 19 | Câu 20 |
D | A | C | A | B | D | A | D | B | A |
B. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu hỏi | Nội dung đáp án | Biểu điểm |
Câu 1 (2 điểm) | * Đặc điểm dân cư - Số dân đông, tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên thấp - Cơ cấu dân số già. - Mật độ dân số thấp, phân bố không đều. - Tỉ lệ dân thành thị cao, các đô thị chủ yếu thuộc loại nhỏ và trung bình. - Có nhiều dân tộc (hơn 100 dân tộc). * Thuận lợi - Có nhiều dân tộc, mỗi dân tộc có truyền thống văn hóa, sản xuất khác nhau → tạo ra sự đa dạng văn hóa, truyền thống dân tộc; đồng thời là nguồn lực quan trọng để phát triển kinh tế - xã hội. * Khó khăn - Dân số tăng chậm, cơ cấu dân số già → khó khăn về nguồn lao động và làm tăng chi phí phúc lợi xã hội, gây áp lực cho nền kinh tế. - Dân cư phân bố không đồng đều gây trở ngại cho việc sử dụng lao động và khai thác lãnh thổ; nhiều vùng giàu tài nguyên nhưng thiếu lao động tại chỗ để khai thác. |
0,2 0,2 0,2 0,2
0,2
0,5
0,25
0,25 |
Câu 2 (2,0 điểm) | a) Biểu đồ quy mô và tốc độ tăng GDP của Hoa Kỳ giai đoạn 2000 - 2020 | 1 |
b) Nhận xét: - Hoa Kỳ là nước có nền kinh tế hàng đầu thế giới, từ năm 2000 - 2019 quy mô GDP tăng trưởng rất mạnh từ 10 250,9 lên 21 372,6 tỉ USD, tăng 11 121,7 tỉ USD. Sang năm 2020, quy mô GDP giảm nhẹ còn 20 893,7 tỉ USD, giảm 478,9 tỉ USD. - Tốc độ tăng trưởng GDP có xu hướng giảm trong giai đoạn 2000 - 2020 do ảnh hưởng của nhiều yếu tố như khủng hoảng kinh tế, chiến tranh, đại dịch COVID-19,.... Trong đó, thấp nhất năm 2020 với tốc độ tăng trưởng GDP là -3,4%, giảm 5,7% trong vòng 1 năm từ 2019 đến 2020. |
0,5
0,5
| |
Câu 3 (1 điểm) | Để giảm bớt ảnh hưởng của già hóa dân số, chính phủ Nhật đã đề ra nhiều giải pháp: - Tổ chức chương trình trợ cấp để khuyến khích giới trẻ kết hôn và sinh con; - Miễn học phí đối với giáo dục mầm non; - Xây dựng hệ thống y tế, dịch vụ chăm sóc cho trẻ em; - Thu hút lao động nước ngoài để bổ sung lực lượng lao động;... (Học sinh có thể nêu các biện pháp khác, mỗi ý đúng được 0,25 điểm, tối đa 1 điểm) |
0,25
0,25 0,25 0,25
|
MÔN: ĐỊA LÍ 11 – CÁNH DIỀU
Tên bài học | MỨC ĐỘ | Tổng số câu |
Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
HỢP CHỦNG QUỐC HOA KỲ (HOA KỲ) | |||||||||||
Bài 16. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Hoa Kỳ | 3 | 1 | 4 | 1 | |||||||
Bài 17. Kinh tế Hoa Kỳ | 3 | 1 | 1 | 4 | 1 | 3 | |||||
Bài 18. Thực hành: Tìm hiểu về hoạt động xuất, nhập khẩu của Hoa Kỳ | 2 | 2 | 0,5 | ||||||||
LIÊN BANG NGA | |||||||||||
Bài 19. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội LBN | 2 | 1 ý | 1 ý | 2 | 1 | 2,5 | |||||
Bài 20. Kinh tế Liên bang Nga | 2 | 2 | 4 | 1 | |||||||
Bài 21. Thực hành: Tìm hiểu về công nghiệp khai thác dầu khí của LBN | |||||||||||
NHẬT BẢN | |||||||||||
Bài 22. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản | 2 | 2 | 1 | 4 | 1 | 2 | |||||
Tổng số câu TN/TL | 12 | 1 | 8 | 1 | 0 | 1 | 0 | 1 | 20 | 3 | 10,0 |
Điểm số | 3,0 | 1,0 | 2,0 | 1,0 | 0 | 2,0 | 0 | 1,0 | 5,0 | 5,0 | 10,0 |
Tổng số điểm | 4,0 điểm 40% | 3,0 điểm 30% | 2,0 điểm 20% | 1,0 điểm 10% | 10 điểm 100 % | 10,0 điểm |
MÔN: ĐỊA LÍ 11 – CÁNH DIỀU
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số câu) | TL (số câu) | TN
| TL | |||
HỢP CHỦNG QUỐC HOA KỲ (HOA KỲ) | 10 | 1 | ||||
Bài 16. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Hoa Kỳ | Nhận biết | - Nhận biết được vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư Hoa Kỳ. - Nhận biết đặc điểm và ảnh hưởng của dân cư Hoa Kỳ đến phát triển kinh tế - xã hội. | 3 | C1 C2 C3 | ||
Thông hiểu | Hiểu được đặc điểm về vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của Hoa Kỳ. | 1 | C4 | |||
Bài 17. Kinh tế Hoa Kỳ | Nhận biết | Nhận biết các đặc điểm của nền kinh tế Hoa Kỳ. | 3 | C5 C6 C7 | ||
Thông hiểu | Hiểu được sự phát triển của nền kinh tế Hoa Kỳ. | 1 | C8 | |||
Vận dụng | - Vẽ được biểu đồ quy mô, tốc độ tăng GDP của Hoa Ký, nhận xét và giải thích. | 1 | C2 | |||
Bài 18. Thực hành: Tìm hiểu về hoạt động xuất, nhập khẩu của Hoa Kỳ | Thông hiểu | Đọc hiểu bảng số liệu về hoạt động xuất, nhập khẩu của Hoa Kỳ. | 2 | C11 C12 | ||
LIÊN BANG NGA | 6 | 1 | ||||
Bài 19. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội LBN | Nhận biết | Nhận biết vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Liên bang Nga. | 2 | C9 C10 | ||
Thông hiểu | Hiểu được thuận lợi, khó khăn về đặc điểm dân cư, xã hội Liên bang Nga. | 1 ý | C1b | |||
Bài 20. Kinh tế Liên bang Nga | Nhận biết | - Nhận biết được đặc điểm kinh tế của Liên bang Nga. - Trình bày được tình hình phát triển ngành nông nghiệp | 2 | 1 ý | C13 C14 | C1a |
Thông hiểu | Hiểu được đặc điểm kinh tế Liên bang Nga. | 2 | C15 C16 | |||
Bài 21. Thực hành: Tìm hiểu về công nghiệp khai thác dầu khí của LBN | ||||||
NHẬT BẢN | 4 | 1 | ||||
Bài 22. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản | Nhận biết | Nhận biết vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản. | 2 | C17 C18 | ||
Thông hiểu | - Chỉ ra được vị trí của núi Phú Sĩ. - Hiểu được đặc điểm dân cư và xã hội Nhật Bản. | 2 | C19 C20 | |||
Vận dụng cao | Vận dụng kiến thức thực tiễn, liệt kê các biện pháp chính Phủ Nhật đã thực hiện để giảm bớt ảnh hưởng của sự già hóa dân số. | 1 | C3 |