Câu hỏi trắc nghiệm toán 5 cánh diều có đáp án

Câu hỏi trắc nghiệm toán 5 cánh diều có đáp án. Bộ câu hỏi nhiều bài tập, câu hỏi hay giúp các em ôn tập lại kiến thức bài học, ôn tập thật tốt để đạt kết quả cao mỗi kì thi, kiểm tra. Trọn bộ câu hỏi có đáp án chuẩn xác để các em so sánh. Kéo xuống để xem chi tiết

CHƯƠNG 1. ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG VỀ SỐ TỰ NHIÊN, PHÂN SỐ

BÀI 1: ÔN TẬP SỐ TỰ NHIÊN

(20 câu)

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (7 câu)

Câu 1: Số 23 654 782 đọc là:

A. Hai mươi ba triệu sáu trăm năm mươi tư nghìn bảy trăm tám mươi hai.

B. Hai mươi ba triệu sáu trăm lăm mươi tư nghìn bảy trăm tám mươi hai.

C. Hai mươi ba nghìn sáu trăm năm mươi tư triệu bảy trăm tám mươi hai.

D. Hai mươi ba triệu năm trăm sáu mươi tư nghìn bảy trăm tám mươi hai.

Câu 2: Chữ số 4 của số 12 406 735 thuộc lớp nào?

A. Lớp triệu.B. Lớp nghìn.
C. Lớp đơn vị.D. Lớp trăm nghìn.

Câu 3: Giá trị của chữ số 3 trong số 1 340 577 là:

A. 30 000.B. 3 000.C. 300 000.D. 30.

Câu 4: Trong dãy số sau, số lớn nhất là:

 

 

 

 

A. 23 571 687.B. 23 517 687.C. 32 571 687.D. 32 751 687.

Câu 5: Trong số 5 381 907 chữ số 5 thuộc hàng nào?

A. Hàng trăm nghìn.B. Hàng chục nghìn.
C. Hàng triệu.D. Hàng nghìn.

Câu 6: Số 847 039 gồm có:

A. 8 trăm nghìn, 4 chục nghìn, 7 nghìn, 3 chục, 9 đơn vị.

B. 8 trăm nghìn, 4 chục nghìn, 7 nghìn, 3 trăm, 9 chục.

C. 8 chục nghìn, 4 nghìn, 7 trăm, 3 chục, 9 đơn vị.

D. 8 chục nghìn, 7 nghìn, 4 trăm, 3 chục, 9 đơn vị.

Câu 7: Số gồm “8 triệu, 7 trăm ngìn, 3 nghìn, 5 chục, 8 đơn vị” được viết là:

A. 8 730 580.B. 8 703 058.C. 8 730 058.D. 8 735 008.

2. THÔNG HIỂU (8 CÂU)

Câu 1: Các số sau được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:

A. 357 683; 537 683; 573 368; 573 836.B. 357 683; 537 683; 573 836; 573 368.
C. 573 836; 573 683; 537 573; 357 683.D. 357 683; 573 836; 537 683; 573 368.

Câu 2: Dấu cần điền vào chỗ chấm là:

A. >.B. <.C. =.D. +.

Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 12 3....3 là số chia hết cho cả 3 và 9 là: 

A. 0.B. 1.C. 2.D. 3.

Câu 4: Làm tròn số 53 582 đến chữ số hàng nghìn được là:

A. 53 000.B. 53 600.C. 60 000.D. 54 000.

Câu 5: Số cần điền vào chỗ chấm là:

 

 

 

A. 68 669.B. 68 670.C. 68 671.D. 68 673.

Số lượng sách được nhập về của một thư viện năm 2023 được thống kê trong bảng dưới đây:

Tên sách

Sách giáo khoa

Sách tham khảo

Truyện tranh

Thơ

Số lượng

23 468

14 562

32 678

21 567

Câu 6: Tên loại sách được nhập về ít nhất là:

A. Sách giáo khoa.B. Sách tham khảo.
C. Truyện tranh.D. Thơ.

Câu 7: Tên loại sách được nhập về nhiều nhất là:

A. Sách giáo khoa.B. Sách tham khảo.
C. Truyện tranh.D. Thơ.

Câu 8: Làm tròn số sách nhập về của loại sách tham khảo đến chữ số hàng trăm.

A. 14 500.B. 15 000.C. 14 600.D. 14 560.

3. VẬN DỤNG (3 CÂU)

Câu 1: Số lớn nhất có sáu chữ số khác nhau là:

A. 900 000.B. 98 999.C. 987 654.D. 987 659.

Câu 2: Cho các chữ số 1, 2, 3, 4. Có bao nhiêu số có 4 chữ số khác nhau lập được từ các chữ số đã cho.

A. 26 số.B. 24 số.C. 18 số.D. 10 số.

Câu 3: Trong dãy số cách đều sau, có bao nhiêu số có chữ số hàng đơn vị là 5?

1, 3, 5, 7, ……,999.

A. 199.B. 200.C. 201.D. 202.

4. VẬN DỤNG CAO (2 CÂU)

Câu 1: Tìm một số có 8 chữ số sử dụng các chữ số 1, 2, 3, 4 mỗi chữ số 2 lần sao cho: Có một chữ số ở giữa hai chữ số 1, có hai chữ số ở giữa hai chữ số 2, có ba chữ số ở giữa hai chữ số 3 và có 4 chữ số ở giữa hai chữ số 4.

A. 41 312 432.B. 43 123 124.C. 14 312 432.D. 31 214 324 .

Câu 2: Cho một số có bốn chữ số. Nếu viết thêm chữ số 5 vào bên trái số đó thì số đó thay đổi như thế nào?

A. Tăng gấp 5 lần.B. Tăng lên 50 000 đơn vị.
C. Tăng lên 5 đơn vị.D. Giảm đi 5 lần.

B. ĐÁP ÁN

1. NHẬN BIẾT (10 CÂU)

1

2

3

4

5

6

7

A

B

C

D

C

A

B

 

2. THÔNG HIỂU (10 CÂU)

1

2

3

4

5

6

7

8

A

B

A

D

C

B

C

C

 

3. VẬN DỤNG (3 CÂU)

1

2

3

C

B

A

 

4. VẬN DỤNG CAO (2 CÂU)

1

2

A

B

 

 

Tìm kiếm google:

Trắc nghiệm toán 5 cánh diều có đáp án, câu hỏi trắc nghiệm toán 5 cánh diều có đáp án, đề trắc nghiệm toán 5 cánh diều có đáp án

Xem thêm các môn học

Bộ câu hỏi trắc nghiệm lớp 5 chương trình mới


Copyright @2024 - Designed by baivan.net