CHƯƠNG I. ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG VỀ SỐ TỰ NHIÊN, PHÂN SỐ. SỐ THẬP PHÂN
BÀI 11: HỖN SỐ
1. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM NHẬN BIẾT
Câu 1: Hỗn số đọc là:
A. Chín và năm phần tám
- B. Chín mươi lăm phần tám
- C. Chín mươi tám phần năm
- D. Năm và chín phần tám
Câu 2: Phần nguyên của hỗn số là:
- A. 4
- B. 2
C. 7
- D. 9
Câu 3: Phần nguyên của hỗn số là
A. 7
- B. 4
- C. 3
- D. 1
Câu 4: Phần phân số của hỗn số là:
- A. 3
- B. 5
- C.
D.
Câu 5: Hỗn số nào sau đây biểu diễn phần tô màu trong hình?
- A.
- B.
- C.
D.
Câu 6: Hỗn số “ba và hai mươi lăm phần ba mươi tám” được viết là:
- A.
B. 3
- C. 13
- D. 30
2. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM THÔNG HIỂU
Câu 1: Phân số được viết dưới dạng hỗn số là:
- A.
B.
- C.
- D.
Câu 2: Hỗn số “Sáu và chín phần năm” được viết dưới dạng phân số là:
- A.
B.
- C.
- D.
Câu 3: Khi chuyển phân số thành hỗn số ta được hỗn số có số phần nguyên là:
- A. 15
B. 16
- C. 17
- D. 18
Câu 4: Viết phân số về dạng hỗn số ta được:
- A.
B.
- C.
- D.
3. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG
Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ trống: ngày = ......... giờ
- A.
- B. 105
- C. 75
D. 42
4.BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG CAO
Câu 1: Tìm hỗn số biết phần nguyên của hỗn số là số chẵn nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau, phần tử số của phân số là số lẻ lớn nhất có một chữ số, phần mẫu số của phân số là số tròn chục bé nhất.
- A.
- B.
C.
- D.