A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
1. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM NHẬN BIẾT
Câu 1:Thực hiện phép tính
A. 38,8
- B. 37,8
- C. 38,2
- D. 37,2
Câu 2:Tính hiệu của hai số và
- A. 10
B. 9
- C. 8
- D. 7
Câu 3:Tính
A. 2,4
- B. 2,2
- C. 4,4
- D. 1,1
Câu 4:Tính
- A. 8,88
B. 7,22
- C. 7,2
- D. 6,22
2. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM THÔNG HIỂU
Câu 1:Hãy điền dấu thích hợp vào chỗ chấm
150,96 – 144,99 …. 135,21 – 35,55 – 84,14
- A. Không có dấu thích hợp
- B. =
- C. >
D. <
Câu 2:Tìm số thích hợp để điền vào chỗ chấm
195,15 - ….. = 87,35 - 21,5
A. 129,3
- B. 139,5
- C. 119,32
- D. 159,64
Câu 3:Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm
567,89 – 456,78 …. 498,72 – 390,25
A. >
- B. >
- C. =
- D. Không có dấu thích hợp
Câu 4:Điền số thích hợp vào chỗ chấm
….. + 357,91 = 1030,95 – 200,39
- A. 472,05
B. 472,65
- C. 472,75
- D. 442,35
3. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG
Câu 1: Một cửa hàng có 95,6 m vải, buổi sáng bán được 44,8m vải, buổi chiều bán ít hơn buổi sáng 5,62m vải. Hỏi sau một ngày bán hàng thì cửa hàng còn lại bao nhiêu mét vải?
- A. 10,62 m
B. 11,62 m
- C. 12,62 m
- D. 13,62 m
Câu 2: Một mũi khoan dầu dài 12,35 m được khoan xuống lòng đất. Lần thứ nhất người ta khoan xuống lòng đất với độ sâu là 4,57 m, lần thứ hai người ta khoan xuống sâu hơn lúc đầu 2,6 m. Hỏi độ dài của mũi khoan dầu còn trên mặt đất là bao nhiêu?
- A. 5,8 m
- B. 6,1 m
- C. 1,6 m
D. 0,61 m
Câu 3: Một thùng đựng 65 kg đường. Người ta lấy ra từ thùng đó 23,5 kg đường, sau đó lại lấy ra 8,75 kg đường nữa. Hỏi trong thùng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam đường?
A. 32,75 kg
- B. 41,5 kg
- C. 18,55 kg
- D. 35,5 kg
4. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG CAO
Câu 1: Tìm hiệu của hai số, biết rằng nếu thêm vào số lớn 14,5 đơn vị và thêm vào số bé 8,7 đơn vị thì hiệu mới bằng 20,08.
A. 14,28
- B. 16,82
- C. 14,82
- D. 16,28