Câu hỏi trắc nghiệm Toán 5 KNTT bài 33: Ôn tập diện tích, chu vi một số hình phẳng

Câu hỏi trắc nghiệm Toán 5 Kết nối tri thức bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và Trắc nghiệm bài 33: Ôn tập diện tích, chu vi một số hình phẳng Toán 5 Kết nối tri thức. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình.

1. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM NHẬN BIẾT 

Câu 1: Cho tam giác NQR như hình vẽ. Diện tích của tam giác NQR là: 

A blue triangle with black dots

Description automatically generated

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 2: Cho hình thang NSRQ như hình vẽ, công thức tính diện tích của hình thang NSRQ là:

A black and blue rectangle with a blue dot

Description automatically generated

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 3: Diện tích của một hình tam giác là:

  • A. Độ dài đáy Chiều cao 2
  • B. Độ dài đáy Chiều cao 2
  • C. Độ dài đáy Chiều cao 2
  • D. Độ dài đáy Chiều cao 2

Câu 4: Gọi là bán kính của một hình tròn. Công thức tính chu vi của hình tròn đó là:

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 5: Cho hình tròn như hình bên dưới. Hãy chọn đáp án đúng

A circle with a circle and a circle with a circle and a circle with a circle and a circle with a circle and a circle with a circle and a circle with a circle and a circle with

Description automatically generated

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

2. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM THÔNG HIỂU

Câu 1: Tính diện tích hình tam giác có: Độ dài đáy là 1,5 m và chiều cao là 10,2dm.

  • A. 0,755 m2
  • B. 0,965 m2
  • C. 0,865 m2
  • D. 0,765 m2

Câu 2: Tính diện tích hình thang có độ dài đáy lớn là 15,4 cm; đáy bé bằng một nửa đáy lớn và chiều cao là 5 cm.

  • A. 57,75 cm2
  • B. 55,75 cm2
  • C. 57,55 cm2
  • D. 58,75 cm2

Câu 3: Tính chu vi của hình tròn có đường kính là 5 cm

  • A. 15,7 cm
  • B. 15,5 cm
  • C. 14,7 cm
  • D. 14,5 cm

Câu 4: Tính diện tích của hình tròn có đường kính là 6 cm.

  • A. 29,26 cm2
  • B. 28,26 cm2
  • C. 113,04 cm2
  • D. 103,04 cm2

Câu 5: Tính diện tích hình thang có độ dài đáy lớn và đáy bé lần lượt là: cm và 10,3 cm; chiều cao bằng trung bình cộng độ dài hai đáy.

  • A. 140,61 cm2
  • B. 141,61 cm2
  • C. 141,1 cm2
  • D. 141,6 cm2

3. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG

Câu 1: Cho tam giác ABC vuông góc tại B, chu vi là 37dm. Cạnh AB bằng cạnh AC, cạnh BC bằng cạnh AC. Tính diện tích hình tam giác ABC?

  • A. 60 dm2
  • B. 70 dm2
  • C. 80 dm2
  • D. 90 dm2

Câu 2: Đầu xóm em có đào 1 cái giếng, miệng giếng hình tròn có đường kính 1,6m. Xung quanh miệng giếng người ta xây 1 cái thành rộng 0,3m. Tính diện tích thành giếng?

A cartoon of a person digging a well

Description automatically generated

  • A. 1,614 m2
  • B. 1,6014 m2
  • C. 1,6044 m2
  • D. 1,644 m2

Câu 3: Tính diện tích hình thang có tổng độ dài của hai đáy bằng 24,6 cm; chiều cao bằng 0,7 lần trung bình cộng hai đáy.

  • A. 211,606 cm2
  • B. 211,86 cm2
  • C. 211,06 cm2
  • D. 211,806 cm2

4. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG CAO (2 câu)

Câu 1: Tính diện tích phần tô màu của hình dưới đây biết rằng hình vuông nằm trong hình tròn có cạnh dài 6cm.

A black and white square with a cross and a black square with black text

Description automatically generated with medium confidence

  • A. 15,45 cm2
  • B. 15,48 cm2
  • C. 25,48cm2
  • D. 25,45cm2

Câu 2: Tính diện tích phần tô màu ở hình dưới đây, biết rằng cạnh hình vuông là 4cm, đường kính hình tròn 2cm.

  • A. 4,86 cm2
  • B. 4,96 cm2
  • C. 4,85 cm2
  • D. 4,95 cm2
Xem đáp án
Tìm kiếm google:

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 5 Kết nối tri thức bài 33: Ôn tập diện tích, chu vi, Trắc nghiệm Toán 5 Kết nối tri thức bài 33: Ôn tập diện tích, chu vi, Câu hỏi trắc nghiệm bài 33: Ôn tập diện tích, chu vi Toán 5 Kết nối tri thức

Xem thêm các môn học

Bộ trắc nghiệm Toán 5 KNTT


Copyright @2024 - Designed by baivan.net