[toc:ul]
a. 35 627 449;
b. 123 456 789;
c. 82 175 263;
d. 850 003 200.
a. 35 627 449: Ba mươi lăm triệu sáu trăm hai mươi bảy nghìn bốn trăm bốn mươi chín;
b. 123 456 789: Một trăm hai mươi ba triệu bốn trăm năm mươi sáu nghìn bảy trăm tám mươi chín;
c. 82 175 263: Tám mươi hai triệu một trăm bảy mươi lăm nghìn hai trăm sáu mươi ba;
d. 850 003 200: Tám trăm năm mươi triệu không trăm linh ba nghìn hai trăm
b. 5 triệu, 7 trăm nghìn, 6 nghìn, 3 trăm, 4 chục và 2 đơn vị;
c. 5 chục triệu, 7 chục nghìn, 6 nghìn, 3 trăm, 4 chục và 2 đơn vị;
d. 5 chục triệu, 7 triệu, 6 trăm nghìn, 3 chục nghìn, 4 nghìn và 2 đơn vị.
a. 5 triệu, 7 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 3 trăm, 4 chục và 2 đơn vị: 5760342
b. 5 triệu, 7 trăm nghìn, 6 nghìn, 3 trăm, 4 chục và 2 đơn vị: 5706342
c. 5 chục triệu, 7 chục nghìn, 6 nghìn, 3 trăm, 4 chục và 2 đơn vị: 50076342
d. 5 chục triệu, 7 triệu, 6 trăm nghìn, 3 chục nghìn, 4 nghìn và 2 đơn vị: 57634002
a. Trong các nước đó:
b. Hãy viết tên các nước có số dân theo thứ tự ít lên đến nhiều.
Tên nước | Số dân |
Việt Nam | 77 263 000 |
Lào | 5 300 000 |
Cam - Pu - Chia | 10 900 000 |
Liên Bang Nga | 147 200 000 |
Hoa Kì | 273 300 000 |
Ấn Độ | 989 200 000 |
a. Nước có dân số nhiều nhất và nước có dân số ít nhất:
b. Tên các nước có dân số theo thứ tự từ bé đến lớn như sau: Lào, Cam-pu-chia, Việt Nam, Liên Bang Nga, Hoa Kì, Ấn Độ.
Viết | Đọc |
1 000 000 000 | "một nghìn triệu" hay "một tỉ" |
5 000 000 000 | "năm nghìn triệu" hay "....................... tỉ" |
315 000 000 000 | "ba trăm mười lăm nghìn triệu" hay "................. tỉ" |
............. | "........................ triệu" hay "ba tỉ" |
Viết | Đọc |
1 000 000 000 | "một nghìn triệu" hay "một tỉ" |
5 000 000 000 | "năm nghìn triệu" hay "năm tỉ" |
315 000 000 000 | "ba trăm mười lăm nghìn triệu" hay "ba trăm mười lăm tỉ" |
3 000 000 000 | "ba nghìn triệu" hay "ba tỉ" |
Số dân của một số tỉnh, thành phố năm 2003: