Đề thi, đề kiểm tra cuối học kì 1 Công nghệ cơ khí 11 Cánh diều (đề tham khảo số 2)

Tổng hợp đề thi, đề kiểm tra cuối học kì 1 công nghệ cơ khí 11 cánh diều (đề tham khảo số 2). Bộ đề biên soạn bao gồm các dạng bài tập và đáp án chi tiết được xây dựng theo sát theo nội dung chương trình học giúp học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, giúp định vị khả năng tư duy logic, khả năng nhận biết. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích giúp các em đạt điểm cao trong kì thi, kì kiểm tra sắp tới. Các em kéo xuống để ôn luyện.

I. ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ 1 CÔNG NGHỆ CƠ KHÍ 11 CÁNH DIỀU

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) 

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1: (NB) Đâu là sản phẩm được làm vật liệu vô cơ?

A. Đá mài

B. Lốp xe

C. Mũ bảo hộ

D. Cầu trượt nước

Câu 2: (NB) Quá trình liên quan trực tiếp đến việc thay đổi hình dạng, kích thước, trạng thái hoặc tính chất vật liệu là quá trình

A. Công nghệ

B. Sản xuất

C. Gia công

D. Lắp ráp

Câu 3: (NB) Phương pháp tiện là

A. phương pháp rót vật liệu lỏng vào khuôn, sau khi vật liệu lỏng nguội và định hình, người ta nhận được vật đúc có hình dạng và kích thước lòng khuôn.

B. phương pháp gia công lỗ từ phôi trên máy khoan, máy tiện hoặc máy phay, máy doa, ...

C. phương pháp nối các chi tiết lại với nhau bằng cách nung nóng vật liệu chỗ nối đến trạng thái chảy, sau khi vật liệu kết tinh sẽ tạo thành mối hàn.

D. phương pháp gia công cắt gọt được thực hiện bằng sự phối hợp của hai chuyển động: chuyển động quay tròn của dao và tịnh tiến của phôi.

Câu 4 (NB): Đâu không phải biện pháp đảm bảo an toàn lao động trong sản xuất cơ khí?

A. Mỗi thiết bị sản xuất phải có hướng dẫn và quy tắc làm việc với thiết bị đó

B. Cảnh báo vùng nguy hiểm có nguy cơ gây ra tai nạn lao động

C. Nhà xưởng cần kín, không tiếp xúc với các yếu tố môi trường bên ngoài

D. Thường xuyên tổ chức tập huấn, bồi dưỡng kiến thức an toàn lao động cho công nhân

Câu 5 (NB) Trong cơ khí, đồng được sử dụng phổ biến làm

A. Chi tiết bạc trượt, vỏ máy động cơ, vỏ máy công nghiệp, ...

B. Dụng cụ cắt, khuôn dập, dụng cụ đo lường, ...

C. Chế tạo máy bay, thiết bị hàng không, đóng tàu, ...

D. Ổ trượt, bánh răng, bánh vít, ...

Câu 6 (NB): Cơ khí chế tạo là ngành nghề

A. Thiết kế ra các loại máy móc, thiết bị, đồ dùng

B. Chế tạo ra các loại máy móc, thiết bị, đồ dùng

C. Xây dựng các công trình kiến trúc

D. Chăn nuôi để sản xuất thực phẩm

Câu 7 (NB): Quy trình sản xuất cơ khí nào là đúng?

A. Chế tạo phôi → Lắp ráp sản phẩm → Xử lí cơ tính bề mặt chi tiết → Gia công tạo hình sản phẩm → Đóng gói sản phẩm

B. Chế tạo phôi → Gia công tạo hình sản phẩm → Xử lí cơ tính bề mặt chi tiết → Lắp ráp sản phẩm → Đóng gói sản phẩm

C. Gia công tạo hình sản phẩm → Chế tạo phôi → Xử lí cơ tính bề mặt chi tiết → Lắp ráp sản phẩm → Đóng gói sản phẩm

D. Gia công tạo hình sản phẩm → Xử lí cơ tính bề mặt chi tiết → Chế tạo phôi → Lắp ráp sản phẩm → Đóng gói sản phẩm

Câu 8 (NB): Sản phẩm của phương pháp khoan là

A. Trục vít

B. Khớp nối

C. Đĩa phanh xe máy

D. Bạc lót

Câu 9 (NB): Loại vật liệu nào có được tổ hợp từ hai hay nhiều loại vật liệu thành phần khác nhau?

A. Vật liệu nano

B. Vật liệu composite

C. Vật liệu có cơ tính biến thiên

D. Hợp kim nhớ hình

Câu 10 (NB): Quan sát hình ảnh sau và cho biết robot công nghiệp đang thực hiện nhiệm vụ gì?

A. Vận chuyển

B. Hàn

C. Lắp ráp

D. Kiểm tra

Câu 11 (NB): Các nghề nghiệp thiết kế sản phẩm cơ khí thường làm việc ở đâu?

A. Các phòng kĩ thuật của cơ sở sản xuất cơ khí, doanh nghiệp chuyên bảo trì, bảo dưỡng thiết bị cơ khí, công ty chuyên cung cấp thiết bị cơ khí, máy công cụ, CNC,...

B. Các phòng kĩ thuật của nhà máy cơ khí, trung tâm nghiên cứu phát triển của các doanh nghiệp cơ khí, cơ sở sản xuất các sản phẩm cơ khí

C. Các phân xưởng lắp ráp của các nhà máy cơ khí chế tạo ô tô, xe máy, ...

D. Các phân xưởng sản xuất của các nhà máy sản xuất phụ tùng ô tô, xe máy, đóng tàu,...

Câu 12 (NB): Máy tiện CNC là:

A. Máy tự động

B. Máy tự động cứng

C. Máy tự động mềm

D. Người máy công nghiệp

Câu 13 (NB):  Sắp xếp các bước sau đúng với quy trình công nghệ gia công.

  1. Chọn phôi và phương pháp chế tạo phôi

  2. Xác định trình tự các bước gia công chi tiết

  3. Tìm hiểu chi tiết cần gia công xác định dạng sản xuất

A. 1 - 2 - 3

B. 1 - 3 - 2

C. 2 - 1 - 3

D. 3 - 1 - 2

Câu 14 (NB): Vật liệu phi kim loại gồm

A. Vật liệu vô cơ, vật liệu hữu cơ

B. Kim loại, hợp kim

C. Nhựa nhiệt dẻo, nhựa nhiệt rắn, cao su

D. Các vật liệu mới

Câu 15 (NB): Trong xử lí bề mặt như mài và đánh bóng, ngoài dụng cụ, robot cần trang bị thêm

A. Bàn tay kẹp

B. Cảm biến nhận diện hình ảnh

C. Công nghệ cảm ứng lực

D. Camera và công nghệ quét 3D

Câu 16 (NB): Đâu là bước tiến vượt bậc từ hệ thống sản xuất tự động truyền thống sang sản xuất tự động được kết nối và xử lí dữ liệu liên tục?

A. Mô hình nhà máy thông minh

B. Kết nối vạn vật trong sản xuất

C. Kho chứa hàng thông minh

D. Phân tích dữ liệu trong sản xuất

Câu 17 (TH): Sản phẩm nào của cơ khí chế tạo giúp nâng cao chất lượng cuộc sống?

A. Máy thêu công nghiệp

B. Máy khai thác khoáng sản

C. Máy điều hòa không khí

D. Máy thi công đường

Câu 18 (TH): Cho các phát biểu sau, số phát biểu không đúng là?

  1. Dựa vào sự hình thành phôi của quá trình gia công mà gia công cơ khí chia làm gia công không phôi và gia công cắt gọt.

  2. Nhờ có gia công cơ khí mà các vật liệu đã trở thành vật dụng, máy móc, công cụ, ... đem lại nhiều tiện ích trong sản xuất và đời sống.

  3. Quá trình vận chuyển, kiểm đếm sản phẩm không phải là các quá trình gia công cơ khí.

  4. Gia công cắt gọt thường sử dụng để gia công các chi tiết có độ chính xác cao.

  5. Chất lượng sản phẩm gia công cơ khí chỉ được đánh giá qua độ chính xác về hình dạng và chất lượng bề mặt gia công.

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 19 (TH): Những hợp kim có tính chất nào dưới đây được ứng dụng để chế tạo tên lửa, tàu vũ trụ, máy bay?

A. Những hợp kim nhẹ, bền, chịu được nhiệt độ cao, áp suất cao.

B. Những hợp kim không gỉ, có tính dẻo cao.

C. Những hợp kim có tính cứng cao.

D. Những hợp kim có tính dẫn điện tốt.

Câu 20 (TH):  Tại sao cần phải đóng gói sản phẩm?

A. Tạo điều kiện thuận lợi cho việc bảo quản, vận chuyển, xếp dỡ và tiêu thụ

B. Giữ gìn hàng hóa nguyện vẹn cả về số lượng lẫn chất lượng

C. Ngăn sản phẩm tiếp xúc với các yếu tố từ môi trường gây biến chất và nhiễm khuẩn

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 21 (TH): Ưu điểm của phương pháp tiện là

A. Thời gian gia công ngắn, dễ thao tác và cần độ chính xác không cao

B. Tuổi thọ dụng cụ cao hơn, khả năng tạo hình lớn

C. Năng suất cao, gia công được trên phôi đặc

D. Gia công được các sản phẩm mỏng và nhiệt độ thấp

Câu 22 (TH): Quá trình liên quan trực tiếp đến việc làm thay đổi hình dáng, kích thước, tính chất và tạo ra mối quan hệ giữa các chi tiết là 

A. quá trình lắp ráp.

B. quá trình sản xuất.

C. quá trình gia công.

D. quá trình công nghệ.

Câu 23 (TH): Một nhà xưởng gia công các chi tiết, em hãy cho biết quy trình chế tạo cơ khí của nhà xưởng

A. Chuẩn bị chế tạo → Gia công chi tiết → Lắp ráp chi tiết → Kiểm tra và hoàn thiện sản phẩm

B. Chuẩn bị chế tạo → Gia công chi tiết → Kiểm tra và hoàn thiện sản phẩm

C. Chuẩn bị chế tạo → Lắp ráp chi tiết → Kiểm tra và hoàn thiện sản phẩm

D. Gia công chi tiết → Lắp ráp chi tiết → Kiểm tra và hoàn thiện sản phẩm

Câu 24 (TH): Khi làm việc với các máy móc cơ khí, thiếu kính bảo hộ khiến người công nhân có thể bị mảnh vỡ bắn vào mắt. Người công nhân đã mắc phải nguyên nhân gây ra tai nạn lao động trong sản xuất cơ khí nào?

A. Thiếu thiết bị bảo hộ cho người lao động

B. Máy móc không đảm bảo cách điện hoặc thiếu thiết bị bảo hiểm

C. Người lao động vi phạm quy trình sử dụng máy an toàn và nội quy nhà xưởng

D. Điều kiện an toàn, vệ sinh công nghiệp không đảm bảo

Câu 25 (TH): Số phát biểu KHÔNG đúng trong các phát biểu sau là?

  1. Vật liệu phi kim loại đàn hồi và dẻo.

  2. Vật liệu phi kim loại không bị oxi hoá hoặc ăn mòn trong môi trường acid, muối,...

  3. Nhựa nhiệt dẻo dùng để chế tạo bánh răng, ổ trượt, bu lông, ốc vít nhựa

  4. Tất cả vật liệu phi kim loại cứng hơn kim loại và hợp kim.

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 26 (TH): Đặc điểm của dây chuyền sản xuất tự động cứng là?

A. Năng suất cao nhưng độ ổn định không cao

B. Chi phí đầu tư cao

C. Chi phí đầu tư không quá lớn

D. Độ linh hoạt cao

Câu 27 (TH): Công nghệ được ứng dụng trong quá trình sản xuất công nghiệp nhằm thu thập các thông số của thiết bị, máy móc trong quá trình hoạt động là?

A. Kết nối vạn vật trong công nghiệp

B. Dữ liệu lớn

C. Trí tuệ nhân tạo

D. Điện toán đám mây

Câu 28 (TH):  Kính sẽ có chống khả năng chống bám nước, bám bụi, cản được tia tử ngoại và bức xạ sóng ngắn trong khi độ trong suốt không ảnh hưởng nếu được ứng dụng bởi vật liệu nào

A. Vật liệu nano

B. Composite nền hữu cơ

C. Nhựa nhiệt rắn

D. Nhựa nhiệt dẻo

B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)

Câu 1: (VD) Phương pháp phay là gì? Nêu những ưu, nhược điểm cơ bản của phương pháp phay? Nêu một số sản phẩm cơ khí có sử dụng phương pháp phay, tiện và khoan trong sản xuất.

Câu 2: (VDC) Nêu nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường trong quá trình sản xuất cơ khí. Hãy đề xuất biện pháp bảo vệ môi trường trong một cơ sở sản xuất cơ khí đang hoạt động ở địa phương em.

 

II. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 CÔNG NGHỆ CƠ KHÍ 11 CÁNH DIỀU

MÔN: CÔNG NGHỆ CƠ KHÍ 11 – CÁNH DIỀU

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) 

Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm. 

 1. A2. C3. D4. C5. D6. B7. B
8. C9. B10. A11. B12. C13. D14. C
15. C16. A 17. C18. B19. A20. A21. A
22. D23. B24. A25. B26. C27. A28. A

B. PHẦN TỰ LUẬN: (3,0 điểm)

Câu

Nội dung đáp án

Biểu điểm

Câu 1

 

Phay là phương pháp gia công cắt gọt trong đó có dụng cụ cắt quay tròn tạo ra chuyển động cắt.

- Ưu điểm: lưỡi cắt ít bị mòn hơn, tuổi thọ của dao phay cao hơn so với dao tiện

- Nhược điểm: năng suất thấp, tạo rung động mạnh, khó gia công chi tiết mỏng,...

- Một số sản phẩm cơ khí có sử dụng phương pháp phay: cháu kẹp, khớp nối, trục then hoa,...

0,5đ

 

0,5đ

 

0,5đ

 

0,5đ

Câu 2

* Một số nguyên nhân gây ô nhiễm từ quá trình sản xuất cơ khí:

- Khí thải và bụi: Bụi kim loại, bụi sơn, quá trình hàn cắt,...

- Nước thải: dung dịch bôi trơn, làm mát sử dụng khi gia công cắt gọt.

- Tiếng ồn: tiếng ồn sinh ra chủ yếu từ các máy gia công.

- Chất thải rắn: mảnh vụn kim loại, giẻ lau, bao bì, cặn dầu nhớt, thùng chứa hóa chất, thiết bị hư hỏng...\

* Biện pháp:

- Xử lí chất thải trước khi thải ra môi trường.

- Thay đổi một số nguyên vật liệu thân thiện mới môi trường.

- Nâng cao ý thức giữ gìn môi trường trong sản xuất.

- Nâng cấp công nghệ sản xuất.

 

0,5đ

 

 

 

 

 

 

0,5đ

 

 

 

 

 

III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 CÔNG NGHỆ CƠ KHÍ 11 CÁNH DIỀU

MÔN: CÔNG NGHỆ CƠ KHÍ 11 – CÁNH DIỀU

 

CHỦ ĐỀ

MỨC ĐỘ

Tổng số câu

 

Điểm số

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

VD cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

1. Khái quát về cơ khí chế tạo

(4 tiết)

2

 

2

 

 

 

 

 

4

0

1

2. Vật liệu cơ khí (8 tiết)

4

 

3

 

 

 

 

 

7

0

1,75

3. Các phương pháp gia công cơ khí (10 tiết)

4

 

3

 

 

 

 

1

7

1

2,75

4. Sản xuất cơ khí (10 tiết)

6

 

4

 

 

1

 

 

10

1

4,5

Tổng số câu TN/TL

16

0

12

0

0

2

0

1

28

2

10

Điểm số

4

0

3

0

0

2

0

1

7

3

10

Tổng số điểm

4 điểm

40%

3 điểm

30%

2 điểm

20%

1 điểm

10%

10 điểm

10 %

10 điểm

 

IV. BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 CÔNG NGHỆ CƠ KHÍ 11 CÁNH DIỀU

MÔN: CÔNG NGHỆ CƠ KHÍ 11 – CÁNH DIỀU

 

 

Nội dung

 

 

Mức độ

 

 

Yêu cầu cần đạt

Số ý TL/ 

Số câu hỏi TN

Câu hỏi

TL 

(số ý)

TN 

(số câu)

TL

(số ý)

TN 

(số câu)

GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CƠ KHÍ CHẾ TẠO

0

4

 

 

1. Khái quát về cơ khí chế tạo

Nhận biết

- Trình bày được khái niệm, vai trò của cơ khí chế tạo

- Nêu được những đặc điểm của cơ khí chế tạo

 

1

 

C6

Thông hiểu

- Mô tả được những đặc điểm cơ bản của cơ khí chế tạo

 

1

 

C17

2. Ngành nghề lĩnh vực trong cơ khí chế tạo

Nhận biết

- Nhận biết một số ngành nghề phổ biến thuộc lĩnh vực cơ khí chế tạo.

 

1

 

C11

Thông hiểu

- Trình bày được đặc điểm cơ bản của một số ngành nghề phổ biến thuộc lĩnh vực cơ khí

 

1

 

C23

VẬT LIỆU CƠ KHÍ

 

7

 

 

3. Khái quát về vật liệu cơ khí

Nhận biết

- Trình bày được khái niệm cơ bản các loại vật liệu cơ khí

 

1

 

C1

Thông hiểu

- Phân loại được các vật liệu cơ khí

 

 

 

 

4. Vật liệu thông dụng và vật liệu mới dùng trong cơ khí

Nhận biết

- Mô tả được tính chất cơ bản, công cụ của vật liệu kim loại và hợp kim, vật liệu phi kim loại

- Nêu được khái niệm vật liệu mới

 

3

 

C5,9, 14

Thông hiểu

- Nhận biết được tính chất cơ bản của một số vật liệu kim loại, vật liệu phi kim loại phổ biến bằng phương pháp đơn giản.

- Mô tả được tính chất, công dụng của một số loại vật liệu mới

 

3

 

C19, 25, 28

CÁC PHƯƠNG PHÁP GIA CÔNG CƠ KHÍ

 

7

1

 

5. Khái quát về gia công cơ khí

Nhận biết

- Trình bày được khái niệm các phương pháp gia công cơ khí

 

1

 

C2

Thông hiểu

- Phân loại được các phương pháp gia công cơ khí

 

1

 

C18

6. Một số phương pháp gia công cơ khí (không phôi, cắt gọt)

Nhận biết 

- Nêu được khái niệm một số phương pháp gia công cơ khí

 

2

 

C3, 8 

Thông hiểu

- Tóm tắt và nêu được đặc điểm cơ bản của một số phương pháp gia công cơ khí.

 

1

 

C21

Vận dụng cao

So sánh được một số phương pháp gia công cơ khí

 

 

 

 

 

7. Quy trình công 

nghệ gia công chi tiết 

Nhận biết 

Kể tên được các bước trong quy trình công nghệ gia công chi tiết 

 

1

 

C13

Thông hiểu

Mô tả được quy trình công nghệ gia công chi tiết.

 

1

 

C22

Vận dụng 

Lập được quy trình công nghệ gia công một chi tiết đơn giản. 

1

 

C1

 

Sản xuất cơ khí

1

10

 

 

8. Quá trình sản xuất cơ khí

Nhận biết 

Kể tên được các bước của quá trình sản xuất cơ khí. 

 

1

 

C7

Thông hiểu

Phân tích được các bước của quá trình sản xuất cơ khí. 

 

1

 

C20

9. Dây chuyền sản 

xuất tự động sử dụng robot công nghiệp

Nhận biết 

Trình bày được khái niệm dây chuyền sản xuất tự động. 

 

2

 

C10, 15

Thông hiểu

Mô tả được dây chuyền sản xuất tự động hoá có sử dụng robot công nghiệp. 

 

1

 

C26

10. Cách mạng công nghiệp 4.0 và tự động hóa quá trình sản xuất 

Nhận biết 

Nhận biết được mối quan hệ của cuộc cách mạng công nghiệp 4.0 trong tự động hoá quá trình sản xuất. 

 

2

 

C12, 16

Thông hiểu

Trình bày được một số công nghệ 4.0 và tác động của chúng trong dây truyền sản xuất tự động.

 

1

 

C27

11. An toàn lao động và bảo vệ môi trường trong sản xuất cơ khí 

Nhận biết 

Nêu được khái niệm về an toàn lao động và bảo vệ môi trường trong sản xuất cơ khí.

Trình bày được các yếu tố gây ô nhiễm môi trường trong sản xuất cơ khí 

 

1

 

C4

Thông hiểu

Nêu và nhận thức được một số yếu tố gây mất an toàn trong sản xuất cơ khí

 

1

 

C24

Vận dụng 

Nhận thức được tầm quan trọng của an toàn lao động trong sản xuất cơ khí. 

Nhận thức được tầm quan trọng của bảo vệ môi trường trong sản xuất cơ khí. 

 

 

 

 

Vận dụng cao

Vận dụng kiến thức kĩ năng đã học để đề xuất các biện pháp phòng ngừa mất an toàn lao động và vệ sinh môi trường trong lĩnh vực sản xuất cơ khí

1

 

 

C2

Tìm kiếm google: Đề thi công nghệ cơ khí 11 cánh diều, bộ đề thi ôn tập theo kì công nghệ cơ khí 11 cánh diều, đề kiểm tra cuối học kì 1 công nghệ cơ khí 11 cánh diều

Xem thêm các môn học

Đề thi, đề kiểm tra Công nghệ cơ khí 11 cánh diều


Copyright @2024 - Designed by baivan.net