Đề thi, đề kiểm tra cuối học kì 1 Công nghệ cơ khí 11 Cánh diều (đề tham khảo số 4)

Tổng hợp đề thi, đề kiểm tra cuối học kì 1 công nghệ cơ khí 11 cánh diều (đề tham khảo số 4). Bộ đề biên soạn bao gồm các dạng bài tập và đáp án chi tiết được xây dựng theo sát theo nội dung chương trình học giúp học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, giúp định vị khả năng tư duy logic, khả năng nhận biết. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích giúp các em đạt điểm cao trong kì thi, kì kiểm tra sắp tới. Các em kéo xuống để ôn luyện.

I. ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ 1 CÔNG NGHỆ CƠ KHÍ 11 CÁNH DIỀU

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) 

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1: (NB) Phương pháp hàn thường sử dụng

A. Gia công sản phẩm có kết cấu dạng hộp, dạng khung hoặc sản phẩm có yêu cầu độ

Kín

B. Gia công các sản phẩm có yêu cầu về cơ tính cao

C. Gia công các sản phẩm có hình dạng và kết cấu phức tạp

D. Gia công các bề mặt định hình tròn xoay

Câu 2: (NB) Gang là gì ?

A. Là hợp kim của sắt và carbon có tỷ lệ carbon trong vật liệu ≤ 2,14% 

B. Là hợp kim của sắt và carbon có tỷ lệ carbon trong vật liệu > 2,14%.

C. Là hợp kim của nhôm và carbon có tỷ lệ carbon trong vật liệu ≤ 2,14% 

D. Là hợp kim của nhôm và carbon có tỷ lệ carbon trong vật liệu > 2,14%.

Câu 3: (NB) Có bao nhiêu bước trong quy trình công nghệ gia công?

A. 3                       B. 4                        C. 5                        D. 6

Câu 4 (NB): Đặc điểm của phương pháp rèn tự do là?

A. Cho phép kim loại biến dạng tự do theo các hướng khác nhau

B. Là phương pháp gia công áp lực

C. Kim loại biến dạng hạn chế trong lòng khuôn

D. Độ chính xác và năng suất cao

Câu 5 (NB) Cơ khí chế tạo là ngành nghề

A. Thiết kế ra các loại máy móc, thiết bị, đồ dùng

B. Chế tạo ra các loại máy móc, thiết bị, đồ dùng

C. Xây dựng các công trình kiến trúc

D. Chăn nuôi để sản xuất thực phẩm

Câu 6 (NB): Quá trình liên quan trực tiếp đến việc thay đổi hình dạng, kích thước, trạng

thái hoặc tính chất vật liệu là quá trình

A. Công nghệ                   B. Sản xuất                      C. Gia công                                 D. Lắp ráp

Câu 7 (NB): Hợp kim đồng không có tính chất 

A. Độ dẻo cao                                               

B. Chống ăn mòn tốt

C. Tính dẫn nhiệt, dẫn điện rất tốt                  

D. Khả năng phản ứng hóa học tốt

Câu 8 (NB): Luyện kim gang và thép còn gọi là

A. Luyện kim loại                                         

B. Luyện kim đen   

C. Luyện kim màu                                         

D. Luyện kim trắng

Câu 9 (NB): Bước đầu trong quy trình chế tạo cơ khí là

A. Chuẩn bị chế tạo                                       

B. Gia công chi tiết

C. Lắp ráp chi tiết                                          

D. Kiểm tra và hoàn thiện sản phẩm

Câu 10 (NB): Dựa vào nguồn gốc, cấu tạo và tính chất, vật liệu cơ khí không bao gồm

A. Vật liệu kim loại                                       

B. Vật liệu phi kim loại

C. Vật liệu mới                                              

D. Vật liệu organic

Câu 11 (NB): Robot công nghiệp là gì?

A. Thiết bị tự động, bao gồm cơ cấu chấp hành tay máy và bộ điều khiển theo chương

trình để thay con người thực hiện các nhiệm vụ khác nhau của quá tình sản xuất.

B. Tổ hợp của các máy và thiết bị tự động được sắp xếp theo một trình tự xác định để

thực hiện các công việc khác nhau nhằm tạo ra sản phẩm.

C. Sự kết hợp của công nghệ trong các lĩnh vực vật lí, công nghệ số và sinh học để tạo

ra những khả năng sản xuất hoàn toàn mới.

D. Các cơ cấu tạo ra chuyển động của bàn máy và trục chính của máy, gồm mạch điều

khiển, động cơ dẫn động, ...

Câu 12 (NB): Đâu không phải tính chất của vật liệu kim loại là?

A. Tính dẫn điện và dẫn nhiệt tốt                    B. Hầu hết có khả năng biến dạng dẻo

C. Độ bền cơ học cao                                      D. Độ bền hóa học cao

Câu 13 (NB):  Cách mạng công nghiệp 4.0 có mấy đặc trưng nổi bật?

A. 1                                 B. 2                                  C. 3                        D. 4

Câu 14 (NB): Đâu không phải vai trò của robot công nghiệp trong dây chuyền sản xuất tự động?

A. Tăng năng suất và chất lượng sản phẩm

B. Nâng cao mức độ an toàn lao động và tính linh hoạt của sản xuất

C. Giảm chi phí sản xuất

D. Tự lập chương trình chạy

Câu 15 (NB): An toàn lao động trong sản xuất cơ khí là

A. Tất cả những giải pháp phòng, chống tác động của các yếu tố nguy hiểm nhằm bảo

đảm không xảy ra thương tật, tử vong đối với con người trong quá trình lao động.

B. Việc đảm bảo an toàn cho những người tham gia giao thông không xảy ra bất cứ sự

cố hay vấn đề gì liên quan đến bị thương hay tử vong do va chạm giao thông hoặc các

yếu tố bên ngoài tác động.

C. Nhằm phòng, chống tác động của các yếu tố nguy hiểm có hại gây ra thương tật, tử

vong, bệnh tật, làm suy giảm sức khỏe con người khi làm việc trong các xưởng và nhà

máy cơ khí.

D. Những cách, phương pháp và công việc liên quan đến việc giữ cho thực phẩm luôn

được an toàn và vệ sinh sạch sẽ.

Câu 16 (NB): Công nghệ giúp thu thập và số hóa hầu như tất cả các thông tin cần thiết

mô tả hệ thống sản xuất là

A. Công nghệ in 3D                                        

B. Công nghệ nano

C. Công nghệ cảm biến                                  

D. Phân tích dữ liệu lớn

Câu 17 (TH): Quan sát bộ mỏ lết và cho biết đây là sản phẩm được làm từ vật liệu kim

loại nào?

Quan sát bộ mỏ lết và cho biết đây là sản phẩm được làm từ vật liệu kim loại nào?

A. Gang                 B. Thép                  C. Hợp kim nhôm            D. Hợp kim đồng

Câu 18 (TH): Quan sát hình ảnh sau và cho biết đây là công việc cơ khí chế tạo nào?

Quan sát hình ảnh sau và cho biết đây là công việc cơ khí chế tạo nào?

A. Thiết kế cơ khí                                           B. Gia công cắt gọt kim loại

C. Lắp ráp cơ khí                                            D. Chế tạo khuôn mẫu

Câu 19 (TH): Trong việc kiểm tra, robot cần trang bị thêm

A. Bàn tay kẹp                                              

B. Cảm biến nhận diện hình ảnh

C. Công nghệ cảm ứng lực                             

D. Camera và công nghệ quét 3D

Câu 20 (TH): Quan sát hình ảnh sau và cho biết đây là gia công tạo hình nào?

Quan sát hình ảnh sau và cho biết đây là gia công tạo hình nào?

A. Tiện mặt đầu                                            

B. Tiện rãnh           

C. Phay mặt phẳng                                       

D. Khoan lỗ không thông suốt

Câu 21 (TH): Đâu không phải lí do cần lập quy trình công nghệ gia công?

A. Quy trình gia công hợp lí sẽ giúp tiết kiệm vật liệu.

B. Quy trình gia công hợp lí sẽ giúp tiết kiệm thời gian gia công.

C. Quy trình gia công hợp lí sẽ giúp hạn chế phế phẩm.

D. Quy trình gia công hợp lí sẽ giúp tăng giá thành sản phẩm.

Câu 22 (TH): Đối với vật liệu kim loại, sản xuất phôi có các công việc chính là?

A. Luyện kim → Chế tạo phôi

B. Khai thác quặng → Luyện kim → Chế tạo phôi

C. Khai thác nguyên vật liệu → Tổng hợp hóa học → Chế tạo phôi

D. Khai thác nguyên vật liệu tổng hợp hóa học → Chế tạo phôi

Câu 23 (TH): Vật liệu có màu trắng bạc, khối lượng riêng nhỏ, tính dẫn điện, dẫn nhiệt

cao, chống ăn mòn tốt, dẻo là

A. Gang                           B. Thép                  C. Hợp kim nhôm            D. Hợp kim đồng

Câu 24 (TH): Vì sao nói robot thông minh giúp con người giảm sức lao động và tránh

làm việc trong môi trường độc hại, nguy hiểm?

A. Trong sản xuất tự động, máy móc trực tiếp tham gia vào quá trình vận hành nên công nhân được đảm bảo an toàn

B. Trong sản xuất tự động, máy móc gián tiếp tham gia vào quá trình vận hành nên công nhân được đảm bảo an toàn

C. Trong sản xuất tự động, máy móc tham gia một phần vào quá trình vận hành, thay thế công nhân trong công việc nguy hiểm nên công nhân được đảm bảo an toàn

D. Trong sản xuất tự động, máy móc không tham gia vào quá trình vận hành nên công nhân không được đảm bảo an toàn

Câu 25 (TH): Nhà máy A mua các chi tiết về lắp ráp thành xe máy hoàn chỉnh thì

không cần bước nào trong quy trình chế tạo cơ khí?

A. Chuẩn bị chế tạo                                        B. Gia công chi tiết

C. Lắp ráp chi tiết                                           D. Kiểm tra và hoàn thiện sản phẩm

Câu 26 (TH): Quan sát hình ảnh sau và cho biết người công nhân đã mắc phải nguyên

nhân gây ra tai nạn lao động trong sản xuất cơ khí nào?

Quan sát hình ảnh sau và cho biết người công nhân đã mắc phải nguyên nhân gây ra tai nạn lao động trong sản xuất cơ khí nào?

A. Thiếu thiết bị bảo hộ cho người lao động

B. Máy móc không đảm bảo cách điện hoặc thiếu thiết bị bảo hiểm

C. Người lao động vi phạm quy trình sử dụng máy an toàn và nội quy nhà xưởng

D. Điều kiện an toàn, vệ sinh công nghiệp không đảm bảo

Câu 27 (TH): Quan sát hình ảnh gia công tiện sau và cho biết đây là phương pháp

Quan sát hình ảnh gia công tiện sau và cho biết đây là phương pháp

A. Gia công cắt gọt                                                  

B. Gia công không phoi

C. Gia công bằng máy                                             

D. Gia công bằng tay

Câu 28 (TH): Thước cặp là sản phẩm của loại vật liệu nào?

A. Gang                 B. Thép hợp kim              C. Thép carbon      D. Hợp kim nhôm

B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)

Câu 1: (VD) Quy trình công nghệ gia công là gì? Nêu những ưu điểm của việc lập quy trình công nghệ gia công hợp lí.

Câu 2: (VDC) Hãy cho biết một số nguyên nhân chính gây ra tai nạn lao động trong sản xuất cơ khí. Lấy ít nhất 3 ví dụ.

 

II. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 CÔNG NGHỆ CƠ KHÍ 11 CÁNH DIỀU

MÔN: CÔNG NGHỆ CƠ KHÍ 11 – CÁNH DIỀU

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) 

Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm. 

1. A2. B3. C4. A5. B6. C7. D
8. B9. A10. D11. A12. D13. D14. D
15. C16. C17. B18. C19. D20. D21. D
22. B23. C24. A25. B26. A27. A28. B

B. PHẦN TỰ LUẬN: (3,0 điểm)

Câu

Nội dung đáp án

Biểu điểm

Câu 1

 

- Quy trình công nghệ gia công là các bước cần tuân thủ để thay đổi hình dạng, kích thước,… của phôi hoặc bán thành phẩm.

- Việc lập quy trình công nghệ gia công hợp lí sẽ tiết kiệm được vật liệu, thời gian qua công cũng như hạn chế phế phẩm.

1,0đ

 

1,0đ

 

Câu 2

Nguyên nhân chính gây ra tai nạn lao động trong sản xuất cơ khí là:

- Thiếu thiết bị bảo hộ cho người lao động. Ví dụ: Khi làm việc với các máy móc cơ khí, thiếu kính bảo hộ khiến người công nhân có thể bị mảnh vỡ bắn vào mắt.

- Máy móc không đảm bảo cách điện hoặc thiếu thiết bị bảo hiểm.

- Người lao động vi phạm quy trình sử dụng máy an toàn và nội quy an toàn của xưởng. Ví dụ: Công nhân không tuân thủ nội quy về trang phục khi làm việc với máy khiến áo bị cuốn vào máy.

- Điều kiện an toàn, vệ sinh công nghiệp không đảm bảo. Ví dụ: Điều kiện làm việc trong môi trường thiếu ánh sáng và thông gió, nhà xưởng bừa bộn, giao thông trong xưởng không thuận tiện; công nhân có thể bị vấp ngã, va đập với các thiết bị sản xuất khi làm việc. 

 

0,25đ

 

 

0,25đ

0,25đ

 

 

0,25đ

 

 

 

III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 CÔNG NGHỆ CƠ KHÍ 11 CÁNH DIỀU

MÔN: CÔNG NGHỆ CƠ KHÍ 11 –  CÁNH DIỀU

 

CHỦ ĐỀ

MỨC ĐỘ

Tổng số câu

 

Điểm số

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

VD cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

1. Giới thiệu chung về cơ khí chế tạo (4 tiết)

2

 

2

 

 

 

 

 

4

0

1

2. Vật liệu cơ khí (8 tiết)

4

 

3

 

 

 

 

 

7

0

1,75

3. Các phương pháp gia công cơ khí (10 tiết)

4

 

3

 

 

 

 

1

7

1

2,75

4. Sản xuất cơ khí (10 tiết)

6

 

4

 

 

1

 

 

10

1

4,5

Tổng số câu TN/TL

16

0

12

0

0

1

0

1

28

2

10

Điểm số

4

0

3

0

0

2

0

1

7

3

10

Tổng số điểm

4 điểm

40%

3 điểm

30%

2 điểm

20%

1 điểm

10%

10 điểm

10 %

10 điểm

 

IV. BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 CÔNG NGHỆ CƠ KHÍ 11 CÁNH DIỀU

MÔN: CÔNG NGHỆ CƠ KHÍ 11 – CÁNH DIỀU

 

 

Nội dung

 

 

Mức độ

 

 

Yêu cầu cần đạt

Số ý TL/ 

Số câu hỏi TN

Câu hỏi

TL  

(số ý)

TN  

(số câu)

TL

(số ý)

TN  

(số câu)

GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CƠ KHÍ CHẾ TẠO

0

4

 

 

1. Khái quát về cơ khí chế tạo

Nhận biết

- Nêu được đặc điểm của ngành nghề cơ khí chế tạo.

 

1

 

C5

Thông hiểu

- Gọi tên được công việc cơ khí chế tạo dựa vào hình ảnh đã cho.

 

1

 

C18

2. Quy trình chế tạo cơ khí

Nhận biết

- Nhận biết bước đầu trong quy trình chế tạo cơ khí.

 

1

 

C9

Thông hiểu

- Chọn ra bước không cần thực hiện trong quy trình chế tạo cơ khí dựa vào tình huống đã cho.

 

1

 

C25

VẬT LIỆU CƠ KHÍ

 

7

 

 

3. Khái quát về vật liệu cơ khí

Nhận biết

- Chỉ ra được ý không phải vật liệu cơ khí.

- Chỉ ra ý không phải tính chất của vật liệu kim loại.

 

1

 

1

 

C 10

 

 C12 

Thông hiểu

- Quan sát ảnh và gọi tên vật liệu kim loại.

 

1

 

C17

4. Vật liệu thông dụng và vật liệu mới dùng trong cơ khí

Nhận biết

- Nêu được khái niệm gang.

- Nêu được tính chất hợp kim đồng không có.

 

1

 

1

 

C2  

 

C7

Thông hiểu

- Gọi tên vật liệu dựa vào đặc điểm đã nêu.

- Xác định được vật liệu làm thước cặp.

 

1

 

1

 

C23  

 

C28

CÁC PHƯƠNG PHÁP GIA CÔNG CƠ KHÍ

 

7

1

 

5.

Khái quát về các phương pháp gia công cơ khí

Nhận biết

- Gọi tên được quá trình dựa vào đặc điểm đã cho.

 

1

 

C6

Thông hiểu

- Dựa vào hình ảnh, gọi tên phương pháp sử dụng trong hình.

 

1

 

C27

6. Phương pháp gia công không phoi, cắt gọt

Nhận biết 

- Nêu được ứng dụng của phương pháp hàn.

- Nêu được đặc điểm của phương pháp rèn tự do.

 

1

 

1

 

C1  

 

C4

Thông hiểu

 

- Gọi tên phương pháp gia công tạo hình trong hình ảnh.

 

 

1

 

C20

 

7. Quy trình gia công chi tiết 

Nhận biết 

- Xác định được số bước trong quy trình công nghệ gia công.

 

1

 

C3

Thông hiểu

- Chỉ ra đâu không phải lí do cần lập quy trình công nghệ gia công.

 

1

 

C21

Vận dụng 

- Nêu khái niệm quy trình công nghệ gia công; ưu điểm của việc lập quy trình công nghệ gia công hợp lí. 

1

 

C1

 

Sản xuất cơ khí

1

10

 

 

8. Quá trình sản xuất cơ khí

Nhận biết 

- Nêu được tên gọi khác của luyện kim gang và thép. 

 

1

 

C8

Thông hiểu

- Chỉ ra các công việc chính của sản xuất phôi đối với vật liệu kim loại. 

 

1

 

C22

9. Dây chuyền sản 

xuất tự động sử dụng robot công nghiệp

Nhận biết 

- Trình bày được khái niệm robot công nghiệp. 

- Chỉ ra ý không phải vai trò của robot công nghiệp trong dây chuyền sản xuất tự động.

 

1

 

1

 

C11

 

C14

Thông hiểu

- Nêu được yếu tố robot cần trang bị thêm trong việc kiểm tra. 

 

1

 

C19

10. Cách mạng công nghiệp 4.0 với tự động hóa quá trình sản xuất 

Nhận biết 

- Xác định được số đặc trưng nổi bật của cách mạng công nghiệp 4.0.

- Gọi tên được công nghệ dựa vào đặc điểm đã cho. 

 

1

 

1

 

C13

 

C16

Thông hiểu

- Giải thích vì sao robot thông minh giúp con người giảm sức lao động và tránh làm việc trong môi trường độc hại, nguy hiểm.

 

1

 

C24

11. An toàn lao động và bảo vệ môi trường trong sản xuất cơ khí 

Nhận biết 

- Nêu được khái niệm về an toàn lao động trong sản xuất cơ khí.

 

1

 

C15

Thông hiểu

 

- Nêu nguyên nhân gây tai nạn lao động trong hình.

 

1

 

C26

Vận dụng cao

- Vận dụng kiến thức kĩ năng đã học để nêu một số nguyên nhân chính gây ra tai nạn lao động trong sản xuất cơ khí; cho ví dụ.

1

 

C2

 

Tìm kiếm google: Đề thi công nghệ cơ khí 11 cánh diều, bộ đề thi ôn tập theo kì công nghệ cơ khí 11 cánh diều, đề kiểm tra cuối học kì 1 công nghệ cơ khí 11 cánh diều

Xem thêm các môn học

Đề thi, đề kiểm tra Công nghệ cơ khí 11 cánh diều


Đia chỉ: Tòa nhà TH Office, 90 Khuất Duy Tiến, Thanh Xuân, Hà Nội
Điện thoại hỗ trợ: Fidutech - click vào đây
Chúng tôi trên Yotube
Cùng hệ thống: baivan.net - Kenhgiaovien.com - tech12h.com