Đề thi, đề kiểm tra cuối học kì 1 Công nghệ cơ khí 11 Cánh diều (đề tham khảo số 5)

Tổng hợp đề thi, đề kiểm tra cuối học kì 1 công nghệ cơ khí 11 cánh diều (đề tham khảo số 5). Bộ đề biên soạn bao gồm các dạng bài tập và đáp án chi tiết được xây dựng theo sát theo nội dung chương trình học giúp học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, giúp định vị khả năng tư duy logic, khả năng nhận biết. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích giúp các em đạt điểm cao trong kì thi, kì kiểm tra sắp tới. Các em kéo xuống để ôn luyện.

I. ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ 1 CÔNG NGHỆ CƠ KHÍ 11 CÁNH DIỀU

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) 

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1: (NB) Phương pháp đúc thường sử dụng

A. Gia công sản phẩm có kết cấu dạng hộp, dạng khung hoặc sản phẩm có yêu cầu độ

kín

B. Gia công các sản phẩm có yêu cầu về cơ tính cao

C. Gia công các sản phẩm có hình dạng và kết cấu phức tạp

D. Gia công các bề mặt định hình tròn xoay

Câu 2: (NB) Đâu là vật liệu cơ khí mới?

A. Hợp kim đồng                                 

B. Gốm ôxit           

C. Nhựa nhiệt rắn                                 

D. Composite nền kim loại

Câu 3: (NB) Thay đổi yếu tố nào sau đây thì ta chuyển sang nguyên công khác?

A. Thay đổi vị trí làm việc.                             

B. Thay đổi chế độ cắt.

C. Thay đổi dụng cụ cắt.                       

D. Thay đổi thời gian làm việc.

Câu 4 (NB): Đặc điểm của phương pháp đúc trong khuôn kim loại là?

A. Sử dụng cát nguyên liệu chính để tạo khuôn

B. Khuôn chỉ sử dụng một lần

C. Khuôn có thể tái sử dụng nhiều lần

D. Là phương pháp có từ lâu đời

Câu 5 (NB) Trong tổng khối lượng gia công cơ khí, việc gia công cắt gọt chiếm

A. 50 - 60 %                     B. 50 - 75 %           C. 60 - 80 %           D. 80 - 90 %

Câu 6 (NB): Phương pháp gia công không phoi là?

A. Xọc                             B. Phay                  C. Bào                    D. Dập

Câu 7 (NB): Gang không có đặc tính chung nào?

A. Cứng và giòn                                   

B. Nhiệt độ nóng chảy thấp

C. Dễ đúc                                             

D. Độ dẻo cao

Câu 8 (NB): Bước đầu của quá trình sản xuất cơ khí là?

A. Nghiên cứu bản vẽ                           

B. Sản xuất phôi

C. Chế tạo cơ khí                                  

D. Đóng gói và bảo quản 

Câu 9 (NB): Chuẩn bị chế tạo không cần làm công việc 

A. Nghiên cứu bản vẽ                           

B. Lập quy trình công nghệ 

C. Chuẩn bị trang thiết bị và phôi                   

D. Nghiên cứu thị trường

Câu 10 (NB): Đâu không phải đặc trưng tính chất cơ học của vật liệu?

A. Độ bền                        B. Độ dẻo              C. Độ cứng            D. Độ dai

Câu 11 (NB): Robot công nghiệp trong dây truyền sản xuất tự động không dùng để 

A. Vận chuyển                                     

B. Gia công, xử lí bề mặt

C. Lắp ráp và kiểm tra                          

D. Xử lí nội dung bản vẽ

Câu 12 (NB): Tính công nghệ của vật liệu đặc trưng bởi?

A. Độ bền, độ dẻo, độ cứng

B. Nhiệt độ nóng chảy, tính dẫn nhiệt, dẫn điện

C. Tính chịu axit, kiềm muối; tính chống ăn mòn

D. Tính đúc, tính hàn, tính rèn, tính gia công cắt gọt

Câu 13 (NB): Tác động của cách mạng công nghệ 4.0 không giúp giảm chi phí sản xuất

và thời gian là?

A. Các bộ phận của quy trình được tự động hóa

B. Sử dụng vật liệu có nhiều đặc tính nổi trội

C. Sử dụng công nghệ tiên tiến (công nghệ CNC, công nghệ in 3D, ...)

D. Qua Internet, các bộ phận sản xuất có thể giao tiếp trực tuyến

Câu 14 (NB): Đâu không phải công dụng của robot công nghiệp?

A. Thực hiện các thao tác lặp đi lặp lại có chuyển động giống nhau trong mỗi chu kì như

cấp phôi cho băng tải, lấy sản phẩm ra khỏi băng tải để kiểm tra, đóng gói.

B. Thay thế con người làm những việc nguy hiểm, độc hại như: cấp, tháo phôi trên máy

tự động, hàn, phun sơn, rót kim loại nóng chảy, ...

C. Dùng trong các hoạt động sản xuất có phôi lớn.

D. Thay thế con người trong tất cả các khâu của quy trình sản xuất

Câu 15 (NB): Biện pháp không giúp bảo vệ môi trường trong sản xuất cơ khí là

A. Thay đổi công nghệ sản xuất cới các nhiên liệu sạch, trang bị những dây chuyền, thiết

bị sản xuất không làm ô nhiễm môi trường

B. Xử lí các chất thải trong quá trình sản xuất trước khi thải ra môi trường

C. Giáo dục ý thức giữ gìn vệ sinh môi trường làm việc, tiết kiệm vật liệu 

D. Sử dụng nguyên liệu hóa thạch như than đá, dầu mỏ,…

Câu 16 (NB): Những thành tựu không giúp hoạt động sản xuất trở nên linh hoạt hơn

A. Công nghệ nano                              

B. Công nghệ vật liệu mới

C. Kết nối vạn vật trong sản xuất          

D. Công nghệ hữu cơ

Câu 17 (TH): Quan sát lòng nồi cơm điện và cho biết đây là sản phẩm được làm từ vật

liệu kim loại nào?

Quan sát lòng nồi cơm điện và cho biết đây là sản phẩm được làm từ vật liệu kim loại nào?

A. Gang                           B. Thép                  C. Hợp kim nhôm            D. Hợp kim đồng

Câu 18 (TH): Quan sát hình ảnh sau và cho biết đây là công việc cơ khí chế tạo nào?

Quan sát hình ảnh sau và cho biết đây là công việc cơ khí chế tạo nào?

A. Thiết kế cơ khí                       

B. Gia công cắt gọt kim loại

C. Lắp ráp cơ khí                        

D. Chế tạo khuôn mẫu

Câu 19 (TH): Trong xử lí bề mặt như mài và đánh bóng, ngoài dụng cụ, robot cần trang

bị thêm

A. Bàn tay kẹp                                     

B. Cảm biến nhận diện hình ảnh

C. Công nghệ cảm ứng lực                    

D. Camera và công nghệ quét 3D

Câu 20 (TH): Quan sát hình ảnh sau và cho biết đây là gia công tạo hình nào?

Quan sát hình ảnh sau và cho biết đây là gia công tạo hình nào?

A. Tiện mặt đầu                                   

B. Tiện rãnh

C. Phay mặt phẳng                               

D. Khoan lỗ không thông suốt

Câu 21 (TH): Tại sao cần phải xác định trình tự các nguyên công?

A. Để lựa chọn vật liệu, kích thước và phương pháp chế tạo phôi phù hợp.

B. Để lựa chọn thiết bị, đồ gá, dụng cụ gia công phù hợp nhằm đảm bảo chất lượng, năng

suất.

C. Để có trình tự hợp lí nhằm đảm bảo chất lượng gia công với chi phí thấp nhất.

D. Để đảm bảo độ chính xác gia công theo vật liệu, phương pháp, dụng cụ cắt.

Câu 22 (TH): Có các nguyên liệu 

(1) Quặng hematit (Fe2O3).                   

(2) Quặng manhetit (Fe3O4). 

(3) Quặng Cromit.                      

(4) Quặng Boxit.

(5) Than cốc.                                        

(6) Than đá.                     

(7) Đá vôi (CaCO3).

Những nguyên liệu dùng để luyện gang là

A. (1), (3), (4), (5)                                          

B. (1), (4), (5), (6)

C. (1), (2), (5), (7)                                          

D. (1), (2), (6), (7)

Câu 23 (TH): Vật liệu có độ cứng thấp, dễ gia công, dễ đúc, chịu nén tốt, thường được

dùng để đúc bệ máy là?

A. Gang xám                    B. Gang trắng                   C. Gang dẻo           D. Gang đen

Câu 24 (TH): Công nghệ in 3D có tác động gì trong tự động hóa quá trình sản xuất?

A. Nâng cao tính linh hoạt của quá trình sản xuất

B. Giảm chi phí sản xuất

C. Giám sát, điều chỉnh và cải tiến quy trình sản xuất

D. Đảm bảo an toàn trong quy trình sản xuất

Câu 25 (TH): Phân xưởng A gia công dập vỏ tủ điện thì trong quy trình chế tạo vỏ tủ

điện không cần bước nào trong quy trình chế tạo cơ khí?

A. Chuẩn bị chế tạo                              

B. Gia công chi tiết

C. Lắp ráp chi tiết                                 

D. Kiểm tra và hoàn thiện sản phẩm

Câu 26 (TH): Quan sát hình ảnh sau và cho biết biển cảnh báo này có nội dung gì?

Quan sát hình ảnh sau và cho biết biển cảnh báo này có nội dung gì?

A. Cảnh báo có điện                                                 

B. Nguy hiểm đứt tay

C. Nguy hiểm kẹt tay                                                

D. Khu vực có tiếng ồn cao

Câu 27 (TH): Quan sát hình ảnh gia công taro ren sau và cho biết đây là phương pháp

Quan sát hình ảnh gia công taro ren sau và cho biết đây là phương pháp

A. Gia công cắt gọt                                         

B. Gia công không phoi

C. Gia công bằng máy                                    

D. Gia công bằng tay

Câu 28 (TH): Bánh răng là sản phẩm của loại vật liệu nào?

A. Gang                           B. Thép hợp kim              C. Thép carbon          D. Hợp kim nhôm

B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)

Câu 1: (VD) Nêu nội dung các bước cơ bản để lập quy trình công nghệ gia công một chi tiết đơn giản.

Câu 2: (VDC) Hãy cho biết các nguồn gây ô nhiễm từ quá trình sản xuất cơ khí.

 

II. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 CÔNG NGHỆ CƠ KHÍ 11 CÁNH DIỀU

MÔN: CÔNG NGHỆ CƠ KHÍ 11 – CÁNH DIỀU

 

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) 

Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm. 

1. C2. D2. A4. C5. C6. D7. D
8. B9. D10. D11. D12. D13. D14. D
15. D16. D17. C18. A19. C20. B21. C
22. D23. A24. B25. C26. A27. A28.  C

B. PHẦN TỰ LUẬN: (3,0 điểm)

Câu

Nội dung đáp án

Biểu điểm

Câu 1

 

- Nghiên cứu bản vẽ chi tiết: Xác định các đặc điểm cấu tạo, chức năng làm việc, yêu cầu kĩ thuật,… để làm cơ sở lựa chọn phôi và xác định thứ tự các nguyên công.

- Lựa chọn phôi: Lựa chọn vật liệu, kích thước và phương pháp chế tạo phôi phù hợp để đảm bảo yêu cầu kĩ thuật.

- Xác định trình tự các nguyên công: Xác định trình tự gia công hợp lí cho từng bước thuộc quy trình để chi tiết được chế tạo bảo đảm chất lượng gia công với chi phí thấp nhất. Đây là bước quan trọng nhất trong quy trình công nghệ gia công.

- Lựa chọn thiết bị, dụng cụ gia công: Lựa chọn thiết bị, đồ gá, dụng cụ gia công phù hợp để đảm bảo chất lượng và năng suất.

- Xác định chế độ gia công: Lựa chọn chế độ gia công phù hợp cho từng nguyên công để đảm bảo độ chính xác gia công theo vật liệu, phương pháp gia công, dụng cụ cắt,… Chế độ gia công bao gồm chiều sâu gia công, lượng tiến dao và vận tốc cắt.

0,2đ

 

 

0,2đ

 

0,2đ

 

 

 

0,2đ

 

0,2đ

Câu 2

Một số nguồn gây ô nhiễm từ quá trình sản xuất cơ khí là:

* Khí thải và bụi:

- Ô nhiễm không khí trong quá trình hàn, cắt kim loại,…

- Bụi kim loại và hạt mài sinh ra trong quá trình cắt gọt kim loại, mài,…

- Bụi sơn phát sinh trong quá trình sơn sản phẩm.

* Nước thải: dung dịch bôi trơn, làm mát sử dụng khi gia công cắt gọt.

* Tiếng ồn: tiếng ồn sinh ra chủ yếu từ các máy gia công.

* Chất thải rắn: mảnh vụn kim loại, giẻ lau, bao bì, cặn dầu nhớt, thùng chứa hóa chất, thiết bị hư hỏng,… 

 

0,25đ

 

 

 

 

0,25đ

 

0,25đ

0,25đ

 

 

III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 CÔNG NGHỆ CƠ KHÍ 11 CÁNH DIỀU

MÔN: CÔNG NGHỆ CƠ KHÍ 11 – CÁNH DIỀU

 

CHỦ ĐỀ

MỨC ĐỘ

Tổng số câu

 

Điểm số

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

VD cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

  1. Khái quát về cơ khí chế tạo

(4 tiết)

2

 

2

 

 

 

 

 

4

0

1

2. Vật liệu cơ khí ( 8 tiết)

4

 

3

 

 

 

 

 

7

0

1,75

3. Các phương pháp gia công cơ khí (10 tiết)

4

 

3

 

 

 

 

1

7

1

2,75

4. Sản xuất cơ khí (10 tiết)

6

 

4

 

 

1

 

 

10

1

4,5

Tổng số câu TN/TL

16

0

12

0

0

2

0

1

28

2

10

Điểm số

4

0

3

0

0

2

0

1

7

3

10

Tổng số điểm

4 điểm

40%

3 điểm

30%

2 điểm

20%

1 điểm

10%

10 điểm

10 %

10 điểm

 

IV. BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 CÔNG NGHỆ CƠ KHÍ 11 CÁNH DIỀU

MÔN: CÔNG NGHỆ CƠ KHÍ 11 – CÁNH DIỀU

 

 

Nội dung

 

 

Mức độ

 

 

Yêu cầu cần đạt

Số ý TL/ 

Số câu hỏi TN

Câu hỏi

TL  

(số ý)

TN  

(số câu)

TL

(số ý)

TN  

(số câu)

GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CƠ KHÍ CHẾ TẠO

0

4

 

 

1. Khái quát về cơ khí chế tạo

Nhận biết

- Chỉ ra được việc gia công cắt gọt chiếm bao nhiêu phần trăm trong tổng khối lượng gia công cơ khí.

 

1

 

C5

Thông hiểu

- Gọi tên được công việc cơ khí chế tạo dựa vào hình ảnh đã cho.

 

1

 

C18

2. Quy trình chế tạo cơ khí

Nhận biết

- Nêu được việc không nằm trong khâu chuẩn bị chế tạo.

 

1

 

C9

Thông hiểu

- Chọn ra bước không cần thực hiện trong quy trình chế tạo cơ khí dựa vào tình huống đã cho.

 

1

 

C25

VẬT LIỆU CƠ KHÍ

 

7

 

 

3. Khái quát về vật liệu cơ khí

Nhận biết

- Chỉ ra được ý không đặc trưng về tính chất cơ học của vật liệu.

- Chỉ ra đặc trưng của tính công nghệ của vật liệu.

 

1

 

 

1

 

C 10

 

 

 C12 

Thông hiểu

- Quan sát ảnh và gọi tên vật liệu kim loại.

 

1

 

C17

4. Vật liệu thông dụng và vật liệu mới dùng trong cơ khí

Nhận biết

- Chỉ ra được vật liệu cơ khí mới.

- Nêu được ý không phải đặc tính chung của gang.

 

1

 

1

 

C2  

 

C7

Thông hiểu

- Gọi tên vật liệu dựa vào đặc điểm đã nêu.

- Xác định được vật liệu làm bánh răng.

 

1

 

1

 

C23  

 

C28

CÁC PHƯƠNG PHÁP GIA CÔNG CƠ KHÍ

 

7

1

 

5.

Khái quát về các phương pháp gia công cơ khí

Nhận biết

- Chỉ ra được đâu là phương pháp gia công phoi.

 

1

 

C6

Thông hiểu

- Dựa vào hình ảnh, gọi tên phương pháp sử dụng trong hình.

 

1

 

C27

6. Phương pháp gia công không phoi, cắt gọt

Nhận biết 

- Nêu được ứng dụng của phương pháp đúc.

- Nêu được đặc điểm của phương pháp đúc trong khuôn kim loại.

 

1

 

1

 

C1  

 

C4

Thông hiểu

 

- Gọi tên phương pháp gia công tạo hình trong hình ảnh.

 

 

1

 

C20

 

7. Quy trình gia công chi tiết 

Nhận biết 

- Xác định được yếu tố nào thay đổi thì ta chuyển sang nguyên công khác.

 

1

 

C3

Thông hiểu

- Chỉ ra lí do phải xác định trình tự các nguyên công.

 

1

 

C21

Vận dụng 

- Nêu nội dung các bước cơ bản để lập quy trình công nghệ gia công một chi tiết đơn giản. 

1

 

C1

 

Sản xuất cơ khí

1

10

 

 

8. Quá trình sản xuất cơ khí

Nhận biết 

- Nêu được bước đầu của quá trình sản xuất cơ khí. 

 

1

 

C8

Thông hiểu

- Chỉ ra các nguyên liệu dùng để luyện gang. 

 

1

 

C22

9. Dây chuyền sản 

xuất tự động sử dụng robot công nghiệp

Nhận biết 

- Chỉ ra ý không phải vai trò của robot công nghiệp trong dây truyền sản xuất tự động. 

- Chỉ ra ý không phải công dụng của robot công nghiệp.

 

1

 

1

 

C11

 

C14

Thông hiểu

- Nêu được yếu tố robot cần trang bị thêm trong việc kiểm tra xử lí bề mặt. 

 

1

 

C19

10. Cách mạng công nghiệp 4.0 với tự động hóa quá trình sản xuất 

Nhận biết 

- Xác định được tác động nào của cách mạng công nghiệp 4.0 không giúp giảm chi phí sản xuất và thời gian.

- Chỉ ra được thành tựu không giúp hoạt động sản xuất trở nên linh hoạt hơn. 

 

1

 

 

1

 

C13

 

 

C16

Thông hiểu

- Chỉ ra tác động của công nghệ in 3D trong tự động hóa quá trình sản xuất.

 

1

 

C24

11. An toàn lao động và bảo vệ môi trường trong sản xuất cơ khí 

Nhận biết 

- Nêu được biện pháp không giúp bảo vệ môi trường trong sản xuất cơ khí.

 

1

 

C15

Thông hiểu

 

- Nêu nội dung của biển cảnh báo trong hình.

 

1

 

C26

Vận dụng cao

- Vận dụng kiến thức kĩ năng đã học để nêu các nguồn gây ô nhiễm từ quá trình sản xuất cơ khí.

1

 

C2

 

Tìm kiếm google: Đề thi công nghệ cơ khí 11 cánh diều, bộ đề thi ôn tập theo kì công nghệ cơ khí 11 cánh diều, đề kiểm tra cuối học kì 1 công nghệ cơ khí 11 cánh diều

Xem thêm các môn học

Đề thi, đề kiểm tra Công nghệ cơ khí 11 cánh diều


Đia chỉ: Tòa nhà TH Office, 90 Khuất Duy Tiến, Thanh Xuân, Hà Nội
Điện thoại hỗ trợ: Fidutech - click vào đây
Chúng tôi trên Yotube
Cùng hệ thống: baivan.net - Kenhgiaovien.com - tech12h.com