A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: (NB) Phương pháp đúc thường sử dụng
A. Gia công sản phẩm có kết cấu dạng hộp, dạng khung hoặc sản phẩm có yêu cầu độ
kín
B. Gia công các sản phẩm có yêu cầu về cơ tính cao
C. Gia công các sản phẩm có hình dạng và kết cấu phức tạp
D. Gia công các bề mặt định hình tròn xoay
Câu 2: (NB) Đâu là vật liệu cơ khí mới?
A. Hợp kim đồng
B. Gốm ôxit
C. Nhựa nhiệt rắn
D. Composite nền kim loại
Câu 3: (NB) Thay đổi yếu tố nào sau đây thì ta chuyển sang nguyên công khác?
A. Thay đổi vị trí làm việc.
B. Thay đổi chế độ cắt.
C. Thay đổi dụng cụ cắt.
D. Thay đổi thời gian làm việc.
Câu 4 (NB): Đặc điểm của phương pháp đúc trong khuôn kim loại là?
A. Sử dụng cát nguyên liệu chính để tạo khuôn
B. Khuôn chỉ sử dụng một lần
C. Khuôn có thể tái sử dụng nhiều lần
D. Là phương pháp có từ lâu đời
Câu 5 (NB) Trong tổng khối lượng gia công cơ khí, việc gia công cắt gọt chiếm
A. 50 - 60 % B. 50 - 75 % C. 60 - 80 % D. 80 - 90 %
Câu 6 (NB): Phương pháp gia công không phoi là?
A. Xọc B. Phay C. Bào D. Dập
Câu 7 (NB): Gang không có đặc tính chung nào?
A. Cứng và giòn
B. Nhiệt độ nóng chảy thấp
C. Dễ đúc
D. Độ dẻo cao
Câu 8 (NB): Bước đầu của quá trình sản xuất cơ khí là?
A. Nghiên cứu bản vẽ
B. Sản xuất phôi
C. Chế tạo cơ khí
D. Đóng gói và bảo quản
Câu 9 (NB): Chuẩn bị chế tạo không cần làm công việc
A. Nghiên cứu bản vẽ
B. Lập quy trình công nghệ
C. Chuẩn bị trang thiết bị và phôi
D. Nghiên cứu thị trường
Câu 10 (NB): Đâu không phải đặc trưng tính chất cơ học của vật liệu?
A. Độ bền B. Độ dẻo C. Độ cứng D. Độ dai
Câu 11 (NB): Robot công nghiệp trong dây truyền sản xuất tự động không dùng để
A. Vận chuyển
B. Gia công, xử lí bề mặt
C. Lắp ráp và kiểm tra
D. Xử lí nội dung bản vẽ
Câu 12 (NB): Tính công nghệ của vật liệu đặc trưng bởi?
A. Độ bền, độ dẻo, độ cứng
B. Nhiệt độ nóng chảy, tính dẫn nhiệt, dẫn điện
C. Tính chịu axit, kiềm muối; tính chống ăn mòn
D. Tính đúc, tính hàn, tính rèn, tính gia công cắt gọt
Câu 13 (NB): Tác động của cách mạng công nghệ 4.0 không giúp giảm chi phí sản xuất
và thời gian là?
A. Các bộ phận của quy trình được tự động hóa
B. Sử dụng vật liệu có nhiều đặc tính nổi trội
C. Sử dụng công nghệ tiên tiến (công nghệ CNC, công nghệ in 3D, ...)
D. Qua Internet, các bộ phận sản xuất có thể giao tiếp trực tuyến
Câu 14 (NB): Đâu không phải công dụng của robot công nghiệp?
A. Thực hiện các thao tác lặp đi lặp lại có chuyển động giống nhau trong mỗi chu kì như
cấp phôi cho băng tải, lấy sản phẩm ra khỏi băng tải để kiểm tra, đóng gói.
B. Thay thế con người làm những việc nguy hiểm, độc hại như: cấp, tháo phôi trên máy
tự động, hàn, phun sơn, rót kim loại nóng chảy, ...
C. Dùng trong các hoạt động sản xuất có phôi lớn.
D. Thay thế con người trong tất cả các khâu của quy trình sản xuất
Câu 15 (NB): Biện pháp không giúp bảo vệ môi trường trong sản xuất cơ khí là
A. Thay đổi công nghệ sản xuất cới các nhiên liệu sạch, trang bị những dây chuyền, thiết
bị sản xuất không làm ô nhiễm môi trường
B. Xử lí các chất thải trong quá trình sản xuất trước khi thải ra môi trường
C. Giáo dục ý thức giữ gìn vệ sinh môi trường làm việc, tiết kiệm vật liệu
D. Sử dụng nguyên liệu hóa thạch như than đá, dầu mỏ,…
Câu 16 (NB): Những thành tựu không giúp hoạt động sản xuất trở nên linh hoạt hơn
là
A. Công nghệ nano
B. Công nghệ vật liệu mới
C. Kết nối vạn vật trong sản xuất
D. Công nghệ hữu cơ
Câu 17 (TH): Quan sát lòng nồi cơm điện và cho biết đây là sản phẩm được làm từ vật
liệu kim loại nào?
A. Gang B. Thép C. Hợp kim nhôm D. Hợp kim đồng
Câu 18 (TH): Quan sát hình ảnh sau và cho biết đây là công việc cơ khí chế tạo nào?
A. Thiết kế cơ khí
B. Gia công cắt gọt kim loại
C. Lắp ráp cơ khí
D. Chế tạo khuôn mẫu
Câu 19 (TH): Trong xử lí bề mặt như mài và đánh bóng, ngoài dụng cụ, robot cần trang
bị thêm
A. Bàn tay kẹp
B. Cảm biến nhận diện hình ảnh
C. Công nghệ cảm ứng lực
D. Camera và công nghệ quét 3D
Câu 20 (TH): Quan sát hình ảnh sau và cho biết đây là gia công tạo hình nào?
A. Tiện mặt đầu
B. Tiện rãnh
C. Phay mặt phẳng
D. Khoan lỗ không thông suốt
Câu 21 (TH): Tại sao cần phải xác định trình tự các nguyên công?
A. Để lựa chọn vật liệu, kích thước và phương pháp chế tạo phôi phù hợp.
B. Để lựa chọn thiết bị, đồ gá, dụng cụ gia công phù hợp nhằm đảm bảo chất lượng, năng
suất.
C. Để có trình tự hợp lí nhằm đảm bảo chất lượng gia công với chi phí thấp nhất.
D. Để đảm bảo độ chính xác gia công theo vật liệu, phương pháp, dụng cụ cắt.
Câu 22 (TH): Có các nguyên liệu
(1) Quặng hematit (Fe2O3).
(2) Quặng manhetit (Fe3O4).
(3) Quặng Cromit.
(4) Quặng Boxit.
(5) Than cốc.
(6) Than đá.
(7) Đá vôi (CaCO3).
Những nguyên liệu dùng để luyện gang là
A. (1), (3), (4), (5)
B. (1), (4), (5), (6)
C. (1), (2), (5), (7)
D. (1), (2), (6), (7)
Câu 23 (TH): Vật liệu có độ cứng thấp, dễ gia công, dễ đúc, chịu nén tốt, thường được
dùng để đúc bệ máy là?
A. Gang xám B. Gang trắng C. Gang dẻo D. Gang đen
Câu 24 (TH): Công nghệ in 3D có tác động gì trong tự động hóa quá trình sản xuất?
A. Nâng cao tính linh hoạt của quá trình sản xuất
B. Giảm chi phí sản xuất
C. Giám sát, điều chỉnh và cải tiến quy trình sản xuất
D. Đảm bảo an toàn trong quy trình sản xuất
Câu 25 (TH): Phân xưởng A gia công dập vỏ tủ điện thì trong quy trình chế tạo vỏ tủ
điện không cần bước nào trong quy trình chế tạo cơ khí?
A. Chuẩn bị chế tạo
B. Gia công chi tiết
C. Lắp ráp chi tiết
D. Kiểm tra và hoàn thiện sản phẩm
Câu 26 (TH): Quan sát hình ảnh sau và cho biết biển cảnh báo này có nội dung gì?
A. Cảnh báo có điện
B. Nguy hiểm đứt tay
C. Nguy hiểm kẹt tay
D. Khu vực có tiếng ồn cao
Câu 27 (TH): Quan sát hình ảnh gia công taro ren sau và cho biết đây là phương pháp
A. Gia công cắt gọt
B. Gia công không phoi
C. Gia công bằng máy
D. Gia công bằng tay
Câu 28 (TH): Bánh răng là sản phẩm của loại vật liệu nào?
A. Gang B. Thép hợp kim C. Thép carbon D. Hợp kim nhôm
B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1: (VD) Nêu nội dung các bước cơ bản để lập quy trình công nghệ gia công một chi tiết đơn giản.
Câu 2: (VDC) Hãy cho biết các nguồn gây ô nhiễm từ quá trình sản xuất cơ khí.
MÔN: CÔNG NGHỆ CƠ KHÍ 11 – CÁNH DIỀU
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
1. C | 2. D | 2. A | 4. C | 5. C | 6. D | 7. D |
8. B | 9. D | 10. D | 11. D | 12. D | 13. D | 14. D |
15. D | 16. D | 17. C | 18. A | 19. C | 20. B | 21. C |
22. D | 23. A | 24. B | 25. C | 26. A | 27. A | 28. C |
B. PHẦN TỰ LUẬN: (3,0 điểm)
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm |
Câu 1
| - Nghiên cứu bản vẽ chi tiết: Xác định các đặc điểm cấu tạo, chức năng làm việc, yêu cầu kĩ thuật,… để làm cơ sở lựa chọn phôi và xác định thứ tự các nguyên công. - Lựa chọn phôi: Lựa chọn vật liệu, kích thước và phương pháp chế tạo phôi phù hợp để đảm bảo yêu cầu kĩ thuật. - Xác định trình tự các nguyên công: Xác định trình tự gia công hợp lí cho từng bước thuộc quy trình để chi tiết được chế tạo bảo đảm chất lượng gia công với chi phí thấp nhất. Đây là bước quan trọng nhất trong quy trình công nghệ gia công. - Lựa chọn thiết bị, dụng cụ gia công: Lựa chọn thiết bị, đồ gá, dụng cụ gia công phù hợp để đảm bảo chất lượng và năng suất. - Xác định chế độ gia công: Lựa chọn chế độ gia công phù hợp cho từng nguyên công để đảm bảo độ chính xác gia công theo vật liệu, phương pháp gia công, dụng cụ cắt,… Chế độ gia công bao gồm chiều sâu gia công, lượng tiến dao và vận tốc cắt. | 0,2đ
0,2đ
0,2đ
0,2đ
0,2đ |
Câu 2 | Một số nguồn gây ô nhiễm từ quá trình sản xuất cơ khí là: * Khí thải và bụi: - Ô nhiễm không khí trong quá trình hàn, cắt kim loại,… - Bụi kim loại và hạt mài sinh ra trong quá trình cắt gọt kim loại, mài,… - Bụi sơn phát sinh trong quá trình sơn sản phẩm. * Nước thải: dung dịch bôi trơn, làm mát sử dụng khi gia công cắt gọt. * Tiếng ồn: tiếng ồn sinh ra chủ yếu từ các máy gia công. * Chất thải rắn: mảnh vụn kim loại, giẻ lau, bao bì, cặn dầu nhớt, thùng chứa hóa chất, thiết bị hư hỏng,… |
0,25đ
0,25đ
0,25đ 0,25đ
|
MÔN: CÔNG NGHỆ CƠ KHÍ 11 – CÁNH DIỀU
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | Tổng số câu |
Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
(4 tiết) | 2 |
| 2 |
|
|
|
|
| 4 | 0 | 1 |
2. Vật liệu cơ khí ( 8 tiết) | 4 |
| 3 |
|
|
|
|
| 7 | 0 | 1,75 |
3. Các phương pháp gia công cơ khí (10 tiết) | 4 |
| 3 |
|
|
|
| 1 | 7 | 1 | 2,75 |
4. Sản xuất cơ khí (10 tiết) | 6 |
| 4 |
|
| 1 |
|
| 10 | 1 | 4,5 |
Tổng số câu TN/TL | 16 | 0 | 12 | 0 | 0 | 2 | 0 | 1 | 28 | 2 | 10 |
Điểm số | 4 | 0 | 3 | 0 | 0 | 2 | 0 | 1 | 7 | 3 | 10 |
Tổng số điểm | 4 điểm 40% | 3 điểm 30% | 2 điểm 20% | 1 điểm 10% | 10 điểm 10 % | 10 điểm |
MÔN: CÔNG NGHỆ CƠ KHÍ 11 – CÁNH DIỀU
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số ý) | TN (số câu) | TL (số ý) | TN (số câu) | |||
GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CƠ KHÍ CHẾ TẠO | 0 | 4 |
|
| ||
1. Khái quát về cơ khí chế tạo | Nhận biết | - Chỉ ra được việc gia công cắt gọt chiếm bao nhiêu phần trăm trong tổng khối lượng gia công cơ khí. |
| 1 |
| C5 |
Thông hiểu | - Gọi tên được công việc cơ khí chế tạo dựa vào hình ảnh đã cho. |
| 1 |
| C18 | |
2. Quy trình chế tạo cơ khí | Nhận biết | - Nêu được việc không nằm trong khâu chuẩn bị chế tạo. |
| 1 |
| C9 |
Thông hiểu | - Chọn ra bước không cần thực hiện trong quy trình chế tạo cơ khí dựa vào tình huống đã cho. |
| 1 |
| C25 | |
VẬT LIỆU CƠ KHÍ |
| 7 |
|
| ||
3. Khái quát về vật liệu cơ khí | Nhận biết | - Chỉ ra được ý không đặc trưng về tính chất cơ học của vật liệu. - Chỉ ra đặc trưng của tính công nghệ của vật liệu. |
| 1
1 |
| C 10
C12 |
Thông hiểu | - Quan sát ảnh và gọi tên vật liệu kim loại. |
| 1 |
| C17 | |
4. Vật liệu thông dụng và vật liệu mới dùng trong cơ khí | Nhận biết | - Chỉ ra được vật liệu cơ khí mới. - Nêu được ý không phải đặc tính chung của gang. |
| 1
1 |
| C2
C7 |
Thông hiểu | - Gọi tên vật liệu dựa vào đặc điểm đã nêu. - Xác định được vật liệu làm bánh răng. |
| 1
1 |
| C23
C28 | |
CÁC PHƯƠNG PHÁP GIA CÔNG CƠ KHÍ |
| 7 | 1 |
| ||
5. Khái quát về các phương pháp gia công cơ khí | Nhận biết | - Chỉ ra được đâu là phương pháp gia công phoi. |
| 1 |
| C6 |
Thông hiểu | - Dựa vào hình ảnh, gọi tên phương pháp sử dụng trong hình. |
| 1 |
| C27 | |
6. Phương pháp gia công không phoi, cắt gọt | Nhận biết | - Nêu được ứng dụng của phương pháp đúc. - Nêu được đặc điểm của phương pháp đúc trong khuôn kim loại. |
| 1
1 |
| C1
C4 |
Thông hiểu
| - Gọi tên phương pháp gia công tạo hình trong hình ảnh.
| 1 |
| C20 | ||
7. Quy trình gia công chi tiết | Nhận biết | - Xác định được yếu tố nào thay đổi thì ta chuyển sang nguyên công khác. |
| 1 |
| C3 |
Thông hiểu | - Chỉ ra lí do phải xác định trình tự các nguyên công. |
| 1 |
| C21 | |
Vận dụng | - Nêu nội dung các bước cơ bản để lập quy trình công nghệ gia công một chi tiết đơn giản. | 1 |
| C1 |
| |
Sản xuất cơ khí | 1 | 10 |
|
| ||
8. Quá trình sản xuất cơ khí | Nhận biết | - Nêu được bước đầu của quá trình sản xuất cơ khí. |
| 1 |
| C8 |
Thông hiểu | - Chỉ ra các nguyên liệu dùng để luyện gang. |
| 1 |
| C22 | |
9. Dây chuyền sản xuất tự động sử dụng robot công nghiệp | Nhận biết | - Chỉ ra ý không phải vai trò của robot công nghiệp trong dây truyền sản xuất tự động. - Chỉ ra ý không phải công dụng của robot công nghiệp. |
| 1
1 |
| C11
C14 |
Thông hiểu | - Nêu được yếu tố robot cần trang bị thêm trong việc kiểm tra xử lí bề mặt. |
| 1 |
| C19 | |
10. Cách mạng công nghiệp 4.0 với tự động hóa quá trình sản xuất | Nhận biết | - Xác định được tác động nào của cách mạng công nghiệp 4.0 không giúp giảm chi phí sản xuất và thời gian. - Chỉ ra được thành tựu không giúp hoạt động sản xuất trở nên linh hoạt hơn. |
| 1
1 |
| C13
C16 |
Thông hiểu | - Chỉ ra tác động của công nghệ in 3D trong tự động hóa quá trình sản xuất. |
| 1 |
| C24 | |
11. An toàn lao động và bảo vệ môi trường trong sản xuất cơ khí | Nhận biết | - Nêu được biện pháp không giúp bảo vệ môi trường trong sản xuất cơ khí. |
| 1 |
| C15 |
Thông hiểu
| - Nêu nội dung của biển cảnh báo trong hình. |
| 1 |
| C26 | |
Vận dụng cao | - Vận dụng kiến thức kĩ năng đã học để nêu các nguồn gây ô nhiễm từ quá trình sản xuất cơ khí. | 1 |
| C2 |
|