A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1. (1,0 điểm) Khoanh vào câu trả lời đúng nhất. (M2)
Mối quan hệ giữa phần cứng và phần mềm của máy tính là gì?
A. Là hai phần hoạt động độc lập.
B. Phần cứng cần phần mềm để hoạt động; phần mềm có thể hoạt động độc lập.
C. Phần mềm cần phần cứng để hoạt động; phần cứng có thể hoạt động độc lập.
D. Phần cứng và phần mềm đều phụ thuộc lẫn nhau để làm cho máy tính hoạt động.
Câu 2. (1,0 điểm) Khoanh vào câu trả lời sai. (M1)
Đâu là trang web được sử dụng để tìm kiếm thông tin hiện nay?
A. google.com
B. bing.vn
C. facebook.com
D. coccoc.com
Câu 3. (1,0 điểm) Khoanh vào câu trả lời đúng nhất. (M1)
Để đổi tên tệp/thư mục, em sử dụng lệnh nào?
A. Rename.
B. Copy.
C. Cut.
D. New.
Câu 4. (1,0 điểm) Khoanh vào câu trả lời đúng nhất. (M2).
Trong các phần mềm sau, phần mềm nào miễn phí?
A. | B. | C. | D. |
Câu 5. (1,0 điểm) Khoanh vào câu trả lời đúng nhất. (M2)
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Phần mềm Unikey là phần mềm hỗ trợ gõ tiếng Việt phổ biến nhất hiện nay.
B. Để gõ từ Việt Nam theo kiểu gõ Telex, chúng ta sẽ gõ Vie65 Nam.
C. Khi muốn gõ chữ hoa, chúng ta phải bật Caps Lock.
D. Có hai kiểu gõ tiếng Việt phổ biến là Telex và VNI.
Câu 6. (1,0 điểm) Khoanh vào câu trả lời đúng nhất. (M3)
Vì sao chúng ta cần định dạng văn bản trong trang chiếu?
A. Để trang chiếu trở nên đẹp mắt, hấp dẫn, rõ ràng và gọn gàng hơn.
B. Để trang chiếu trở nên rực rỡ, nhiều màu sắc hơn.
C. Để trang chiếu không nhàm chán, đơn điệu.
D. Để tận dụng được tất cả khoảng trống trong trang chiếu.
Câu 7. (1,0 điểm) Điền vào chỗ trống để hoàn thành đoạn văn: (M2)
Mỗi phần mềm là sản phẩm (1)…………… và cũng là tài sản của tác giả. Tác giả của phần mềm có thể là (2)………… hoặc tổ chức. Tác giả có quyền (3)………… hoặc không (4)………… người khác sử dụng phần mềm. Phần mềm đã được tác giả cho phép sử dụng còn được gọi là phần mềm bản quyền.
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1. (2,0 điểm) Em thường sử dụng Internet để làm gì? Hãy kể tên một số tác hại khi sử dụng Internet để truy cập vào các trang web không phù hợp với lứa tuổi. (M1)
Câu 2. (1,0 điểm) Bạn Sơn đang ngồi lướt mạng xã hội thì nhận được tin nhắn của một người lạ nhờ bạn Sơn truy cập vào liên kết để bình chọn bài thi cho họ. Nếu em là bạn Sơn, em sẽ làm gì để tránh những thông tin độc hại? (M3)
MÔN: TIN HỌC 4 – KẾT NỐI TRI THỨC
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 1,0 điểm.
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
D | C | A | B | B | A | (1) trí tuệ (2) cá nhân (3) cho phép (4) cho phép |
B. PHẦN TỰ LUẬN: (3,0 điểm)
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm |
Câu 1 (2,0 điểm) | * Em thường sử dụng máy tính để tìm kiếm thông tin học tập, xem phim, nghe nhạc, giải trí,… * Một số tác hại khi sử dụng Internet để truy cập vào các trang web không phù hợp với lứa tuổi: - Có những suy nghĩ tiêu cực và lệch lạc: Xem thông tin không phù hợp với lứa tuổi khiến các em không hiểu hết hoặc hiểu một cách lệch lạc ảnh hưởng đến suy nghĩ và nhận thức của các em. - Bị lừa đảo, dụ dỗ, bắt nạt: Kẻ xấu có thể gửi các tin nhắn mạo danh, nặc danh qua các trang web để đe dọa và làm tổn thương em hoặc dụ dỗ em làm điều xấu. - Lãng phí thời gian: Cố tình truy cập vào những trang web không phù hợp lứa tuổi và không nên xem, em bị mất đi thời gian quý báu cho học tập và các hoạt động bổ ích khác. | 0,5
0,5
0,5
0,5 |
Câu 2 (1,0 điểm) | Bạn Sơn đang ngồi lướt mạng xã hội thì nhận được tin nhắn của một người lạ nhờ bạn Sơn truy cập vào liên kết để bình chọn bài thi cho họ. Nếu em là bạn Sơn, em sẽ: - Không nhấn vào liên kết đó vì em chưa biết đó có phải liên kết dẫn đến trang web xấu không. - Nói với người lớn tin cậy như bố, mẹ, anh, chị để hủy kết bạn với người lạ và ngăn chặn các liên kết không phù hợp. - Hạn chế kết bạn và nói chuyện trên mạng với người lạ để tránh những tình huống xấu xảy ra. - Khi sử dụng mạng xã hội nên có sự đồng hành của người lớn. |
0,25
0,25
0,25
0,25 |
MÔN: TIN HỌC 4 – KẾT NỐI TRI THỨC
CHỦ ĐỀ/ Bài học | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||
Mức 1 Nhận biết | Mức 2 Kết nối | Mức 3 Vận dụng | |||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
MÁY TÍNH VÀ EM | |||||||||
Bài 1. Phần cứng và phần mềm máy tính | 1 | 1 | 1.0 | ||||||
MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET | |||||||||
Bài 3. Thông tin trên trang web | 1 | 1 | 2 | 3.0 | |||||
TỔ CHỨC LƯU TRỮ, TÌM KIẾM VÀ TRAO ĐỔI THÔNG TIN | |||||||||
Bài 4. Tìm kiếm thông tin trên Internet | 1 | 1 | 1.0 | ||||||
Bài 5. Thao tác với tệp và thư mục | 1 | 1 | 1.0 | ||||||
ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT VÀ VĂN HÓA TRONG MÔI TRƯỜNG SỐ | |||||||||
Bài 6. Sử dụng phần mềm khi được phép | 2 | 2 | 2.0 | ||||||
ỨNG DỤNG TIN HỌC | |||||||||
Bài 7. Tạo bài trình chiếu | 1 | 1 | 1.0 | ||||||
Bài 8. Định dạng văn bản trên trang chiếu | 1 | 1 | 1.0 | ||||||
Tổng số câu TN/TL | 2 | 1 | 4 | 1 | 1 | 7 | 2 | 10,0 | |
Điểm số | 2,0 | 2,0 | 4,0 | 1,0 | 1,0 | 7,0 | 3,0 | 10.0 | |
Tổng số điểm | 4,0đ 40% | 4,0đ 40% | 2,0đ 20% | 10,0đ 100% | 10,0đ 100% |
MÔN: TIN HỌC 4 – KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số câu) | TL (số câu) | TN (số câu) | TL (số câu) | |||
MÁY TÍNH VÀ EM | ||||||
Bài 1. Phần cứng và phần mềm máy tính | Kết nối | Nêu mối quan hệ giữa phần cứng và phần mềm của máy tính | 1 | C1 | ||
MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET | ||||||
Bài 3. Thông tin trên trang web | Nhận biết | - Nêu hoạt động em thường làm khi sử dụng Internet. - Kể tên một số tác hại khi sử dụng Internet để truy cập vào các trang web không phù hợp với lứa tuổi. | 1 | C1 | ||
Vận dụng | Xử lí tình huống khi nhận được một liên kết trang web từ người lạ. | 1 | C2 | |||
TỔ CHỨC LƯU TRỮ, TÌM KIẾM VÀ TRAO ĐỔI THÔNG TIN | ||||||
Bài 4. Tìm kiếm thông tin trên Internet | Nhận biết | Chỉ ra trang web được sử dụng để tìm kiếm thông tin hiện nay. | 1 | C2 | ||
Bài 5. Thao tác với tệp và thư mục | Nhận biết | Chỉ ra lệnh được sử dụng để đổi tên tệp/thư mục. | 1 | C3 | ||
ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT VÀ VĂN HÓA TRONG MÔI TRƯỜNG SỐ | ||||||
Bài 6. Sử dụng phần mềm khi được phép | Kết nối | - Chỉ ra phần mềm miễn phí trong các phần mềm trên. - Điền vào chỗ trống những từ còn thiếu để hoàn thành đoạn văn bản về sử dụng phần mềm có bản quyền. | 2 | C4, 7 | ||
ỨNG DỤNG TIN HỌC | ||||||
Bài 7. Tạo bài trình chiếu | Nhận biết | Chỉ ra phát biểu sai về cách gõ chữ tiếng Việt. | 1 | C5 | ||
Bài 8. Định dạng văn bản trên trang chiếu | Vận dụng | Giải thích vì sao chúng ta cần định dạng văn bản trên trang chiếu. | 1 | C6 |