I. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 CÔNG NGHỆ 4 KẾT NỐI TRI THỨC
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm). Khoanh vào câu đúng nhất (M1)
Khi cây quang hợp, sẽ lấy khí..........từ không khí.
A. Các-bon. | B. O-xy-gen. | C. Các-bon Đi-ô-xit. | D. Ni-tơ. |
Câu 2 (1,0 điểm). Khoanh vào câu sai (M2)
Một đặc điểm của hoa mai là:
A. Được trồng phổ biến ở miền Nam, nở vào mùa xuân.
B. Hoa thường có màu vàng, trắng.
C. Có hương thơm đặc trưng, nổi bật.
D. Tô điểm cho không gian ngày Tết thêm ấm cúng.
Câu 3 (1,0 điểm). Khoanh vào câu đúng nhất (M1)
Loại dụng cụ trồng hoa, cây cảnh dùng để xúc đất, xới xáo đất, làm tơi xốp,…là:
A. Cưa | B. Xẻng | C. Kéo cắt tỉa cành cây | D. Bình tưới cây |
Câu 4 (1,0 điểm). Khoanh vào câu đúng nhất (M1)
Bước 2 của công việc gieo hạt cây cảnh trong chậu là:
A. Chuẩn bị vật liệu, vật dụng, dụng cụ.
B. Cho giá thể vào chậu.
C. Gieo hạt.
D. Tưới nước.
Câu 5 (1,0 điểm). Khoanh vào câu sai (M2)
Vật liệu, dụng cụ, vật dụng cần thiết để trồng hoa, cây cảnh trong chậu gồm:
A. Cây giống, giá thể.
B. Bình tưới cây, găng tay làm vườn.
C. Xẻng nhỏ.
D. Lỗ thoát dưới đáy chậu.
Câu 6 (1,0 điểm). Khoanh vào câu đúng nhất (M1)
Cây thiếu ánh sáng có biểu hiện gì?
A. Lá cây bị vàng.
B. Cháy lá.
C. Cây yếu, vươn dài.
D. Lá cây màu đỏ đậm.
Câu 7 (1,0 điểm). Khoanh vào câu đúng nhất (M3)
Hình ảnh dưới đây nói về công việc chăm sóc nào với hoa, cây cảnh trong chậu?
A. Cắt tỉa lá cây.
B. Vệ sinh lá cây.
C. Cắt tỉa gai của cây
D. Vệ sinh lá non.
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). Cho các từ: bóng mượt, nhị hoa có màu vàng, nở quanh năm, trồng phổ biến ở miền Bắc, em hãy điền từ thích hợp và hoàn thiện câu dưới đây (M1)
a. Hoa hồng là loài hoa đẹp, ……………………., có hình dáng và hương thơm nổi bật, được trồng ở hầu hết các quốc gia trên thế giới.
b. Cây hoa đào……………………., hoa thường có màu đỏ, màu trắng hoặc màu hồng nhạt, nở vào mùa xuân.
c. Cây hoa sen sống ở dưới nước, hoa nở vào mùa hè, cánh hoa thường có màu hồng, màu trắng,…………………….
d. Cây thiết mộc lan mọc thành hình nơ, …………………….và có màu sẫm, hoa mọc thành chùm màu trắng và có mùi rất thơm.
Câu 2 (1,0 điểm). Nêu các việc cần làm sau khi gieo hạt hoa, cây cảnh trong chậu (M2).
II. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 CÔNG NGHỆ 4 KẾT NỐI TRI THỨC
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 1,0 điểm.
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | Câu 7 |
C | C | B | B | D | C | A |
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm |
Câu 1 (2,0 điểm) | a. Hoa hồng là loài hoa đẹp, nở quanh năm, có hình dáng và hương thơm nổi bật, được trồng ở hầu hết các quốc gia trên thế giới. b. Cây hoa đào trồng ở miền Bắc, hoa thường có màu đỏ, màu trắng hoặc màu hồng nhạt, nở vào mùa xuân. c. Cây hoa sen sống ở dưới nước, hoa nở vào mùa hè, cánh hoa thường có màu hồng, màu trắng, nhị hoa có màu vàng. d. Cây thiết mộc lan mọc thành hình nơ, bóng mượt và có màu sẫm, hoa mọc thành chùm màu trắng và có mùi rất thơm. | 0, 5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm |
Câu 2 (1,0 điểm) | Các việc cần làm sau khi gieo hạt hoa, cây cảnh trong chậu: - Tưới nước đủ ẩm cho giá thể. - Thu dọn dụng cụ và vệ sinh sạch sẽ sau khi gieo hạt hoa và cây cảnh. |
0,5 điểm 0,5 điểm |
III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 CÔNG NGHỆ 4 KẾT NỐI TRI THỨC
Chủ đề/ Bài học | Mức độ | Tổng số câu | Điểm số |
Mức 1 Nhận biết | Mức 2 Kết nối | Mức 3 Vận dụng |
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL |
HOA VÀ CÂY CẢNH TRONG ĐỜI SỐNG |
Bài 1: Lợi ích của hoa và cây cảnh trong đời sống | 1 | | | | | | 1 | 0 | 1,0 |
Bài 2: Một số loại hoa, cây cảnh phổ biến | | 1 | 1 | | | | 1 | 1 | 3,0 |
TRỒNG HOA VÀ CÂY CẢNH TRONG CHẬU |
Bài 3: Vật liệu và dụng cụ trồng hoa, cây cảnh trong chậu | 1 | | | | | | 1 | 0 | 1,0 |
Bài 4: Gieo hạt hoa, cây cảnh trong chậu | 1 | | | 1 | | | 1 | 1 | 2,0 |
Bài 5: Trồng hoa, cây cảnh trong chậu | | | 1 | | | | 1 | 0 | 1,0 |
Bài 6: Chăm sóc hoa, cây cảnh trong chậu | 1 | | | | 1 | | 2 | 0 | 2,0 |
Tổng số câu TN/TL | 4 | 1 | 2 | 1 | 1 | 0 | 7 | 2 | 9 câu/10đ |
Điểm số | 4,0 | 2,0 | 2,0 | 1,0 | 1,0 | 0 | 7,0 | 3,0 | 10,0 |
Tổng số điểm | 6,0 60% | 3,0 30% | 1,0 10% | 10,0 100% | 10,0 |
IV. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 CÔNG NGHỆ 4 KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi |
TN (số câu) | TL (số câu) | TN | TL |
HOA VÀ CÂY CẢNH TRONG ĐỜI SỐNG | 2 | 1 | | |
1. Lợi ích của hoa và cây cảnh trong đời sống | Nhận biết | - Nêu được lợi ích của hoa, cây cảnh khi cây quang hợp. | 1 | | C1 | |
Kết nối | | | | | |
Vận dụng | | | | | |
2. Một số loại hoa, cây cảnh phổ biến | Nhận biết | | | | | |
Kết nối | - Chọn được câu không nói về đặc điểm của hoa mai. - Điền được các từ thích hợp vào chỗ chấm về đặc điểm của một số loại hoa, cây cảnh phổ biến. | 1 | 1 | C2 | C1 (TL) |
Vận dụng | | | | | |
TRỒNG HOA VÀ CÂY CẢNH TRONG CHẬU | 5 | 1 | | |
3. Vật liệu và dụng cụ trồng hoa, cây cảnh trong chậu | Nhận biết | Kể được tên dụng cụ trồng hoa, cây cảnh dùng để xúc đất, xới xáo đất, làm tơi xốp. | 1 | | C3 | |
Kết nối | | | | | |
Vận dụng | | | | | |
4. Gieo hạt hoa, cây cảnh trong chậu | Nhận biết | Nêu được nội dung của bước 2 của công việc gieo hạt cây cảnh trong chậu. | 1 | | C4 | |
Kết nối | Nêu được tên các việc cần làm sau khi gieo hạt hoa, cây cảnh trong chậu. | | 1 | C2 (TL) | |
Vận dụng | | | | | |
5. Trồng hoa, cây cảnh trong chậu | Nhận biết | | | | | |
Kết nối | Tìm được câu không phải là vật liệu, dụng cụ, vật dụng cần thiết để trồng hoa, cây cảnh trong chậu. | 1 | | C5 | |
Vận dụng | | | | | |
6. Chăm sóc hoa, cây cảnh trong chậu | Nhận biết | Nêu được biểu hiện của cây thiếu ánh sáng. | 1 | | C6 | |
Kết nối | | | | | |
Vận dụng | Nêu được tên công việc chăm sóc hoa, cây cảnh trong chậu qua hình minh họa. | 1 | | C7 | |