I. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 CÔNG NGHỆ 4 KẾT NỐI TRI THỨC
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm). Khoanh vào câu đúng nhất (M2)
Nhóm chi tiết chuyển động của bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật gồm:
A. Tua-vít, cờ-lê, hộp đựng ốc vít.
B. Trục quay, trục thẳng dài, vít, đai ốc, vòng hãm.
C. Bánh xe, bánh đai, đai truyền, dây sợ.
D. Thanh thẳng, thanh móc, thanh chữ U, thanh chữ L.
Câu 2 (1,0 điểm). Khoanh vào câu đúng nhất (M1)
Mô hình bập bênh gồm mấy bộ phận chính?
Câu 3 (1,0 điểm). Khoanh vào câu đúng nhất (M3)
Một trong các yêu cầu đối với sản phẩm lắp ghép mô hình robot sau khi đã hoàn thiện là:
A. Đủ các bộ phận chính: thân robot và chân robot.
B. Mối ghép đúng vị trí, có thể lỏng lẻo hoặc chắc chắn tùy vào sở thích của người sử dụng.
C. Đủ 35 chi tiết, chia thành 4 nhóm.
D. Chân robot chuyển động được.
Câu 4 (1,0 điểm). Khoanh vào câu đúng nhất (M1)
Tò he, quả còn, con cù quay, đèn ông sao, đầu sư tử,…được gọi chung là đồ chơi gì?
A. Đồ chơi hiện đại.
B. Đồ chơi dân gian.
C. Đồ chơi công nghệ.
D. Đồ chơi công nghiệp.
Câu 5 (1,0 điểm). Khoanh vào câu đúng nhất (M3)
Sau khi hoàn thiện sản phẩm đèn lồng, em cần lưu ý điều gì?
A. Sử dụng tiết kiệm vật liệu, dùng kéo an toàn, vệ sinh chỗ học tập.
B. Sử dụng các loại băng dính, bút màu, giấy bìa khác nhau.
C. Lựa chọn càng nhiều vật liệu, dụng cụ càng tốt.
D. Gắn quai xách vào phần trên của lồng đèn cho cân đối.
Câu 6 (1,0 điểm). Khoanh vào câu đúng nhất (M3)
Nội dung của bước hoàn thiện sản phẩm trong quy trình làm chuồn chuồn thăng bằng là:
A. Đo hình thân chuồn chuồn trên tấm bìa hình chữ nhật nhỏ theo kích thước quy định và cắt để tạo thân chuồn chuồn.
B. Tô màu, trang trí cánh và thân chuồn chuồn.
C. Thu dọn và vệ sinh chỗ làm sau khi hoàn thiện sản phẩm
D. Dùng đất nặn gắn vào hai đầu cánh sao cho chuồn chuồn thăng bằng được.
B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). Mô tả các bước làm chuồn chuồn thăng bằng. (M1)
Câu 2 (2,0 điểm). Phân biệt điểm khác nhau giữa đồ chơi dân gian và đồ chơi hiện đại. (M2)
II. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 CÔNG NGHỆ 4 KẾT NỐI TRI THỨC
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 1,0 điểm.
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 |
C | B | D | B | A | D |
B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm |
Câu 1 (2,0 điểm) | Mô tả các bước làm chuồn chuồn thăng bằng: - Bước 1: Làm cánh chuồn chuồn Từ tấm bìa hình chữ nhật lớn, đo, vẽ và cắt cánh chuồn chuồn theo các kích thước quy định. - Bước 2: Làm thân chuồn chuồn Đo, vẽ hình thân chuồn chuồn trên tấm bìa hình chữ nhật nhỏ theo kích thước quy định và cắt. - Bước 3: Trang trí sản phẩm Tô màu, trang trí cánh và thân chuồn chuồn. - Bước 4: Thân chuồn chuồn + Dùng dập ghim (hoặc keo dán) gắn thân chuồn chuồn vào giữa hai cánh chuồn chuồn. + Dùng đất nặn gắn vào hai đầu cánh sao cho chuồn chuồn thăng bằng được. |
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm 0,5 điểm |
Câu 2 (2,0 điểm) | Điểm khác nhau giữa đồ chơi dân gian và đồ chơi hiện đại: - Đồ chơi dân gian: + Được làm từ vật liệu dễ kiếm, gần gũi. + Là đồ chơi quen thuộc của nhiều thế hệ. + Mọi người đều có thể tự làm đồ chơi dân gian. + …… - Đồ chơi hiện đại: + Đa dạng về mẫu mã, màu sắc, chủng loại, kiểu dáng. + Sử dụng công nghệ. + ….. |
1,0 điểm
1,0 điểm |
III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 CÔNG NGHỆ 4 KẾT NỐI TRI THỨC
Chủ đề/ Bài học | Mức độ | Tổng số câu | Điểm số |
Mức 1 Nhận biết | Mức 2 Kết nối | Mức 3 Vận dụng |
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL |
LẮP GHÉP MÔ HÌNH KĨ THUẬT |
Bài 7: Giới thiệu bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật | | | 1 | | | | 1 | 0 | 1,0 |
Bài 8: Lắp mô hình bập bênh | 1 | | | | | | 1 | 0 | 1,0 |
Bài 9: Lắp mô hình robot | | | | | 1 | | 1 | 0 | 1,0 |
LÀM ĐỒ CHƠI DÂN GIAN |
Bài 10: Đồ chơi dân gian | 1 | | | 1 | | | 1 | 1 | 3,0 |
Bài 11: Làm đèn lồng | | | | | 1 | | 1 | 0 | 1,0 |
Bài 12: Làm chuồn chuồn thăng bằng | | 1 | | | 1 | | 1 | 1 | 3,0 |
Tổng số câu TN/TL | 2 | 1 | 1 | 1 | 3 | 0 | 6 | 2 | 10,0 |
Điểm số | 2,0 | 2,0 | 1,0 | 2,0 | 3,0 | 0 | 6,0 | 4,0 | 10,0 |
Tổng số điểm | 4,0đ 40% | 3,0đ 30% | 3,0đ 30% | 10,0 100% | 10,0đ |
IV. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 CÔNG NGHỆ 4 KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi |
TN (số câu) | TL (số câu) | TN | TL |
LẮP GHÉP MÔ HÌNH KĨ THUẬT | 3 | 1 | | |
1. Giới thiệu bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật | Nhận biết | | | | | |
Kết nối | Nêu được các chi tiết trong nhóm chi tiết chuyển động của bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật. | 1 | | C1 | |
Vận dụng | | | | | |
2. Lắp mô hình bập bênh | Nhận biết | Nêu được số lượng các bộ phận chính của mô hình bập bênh. | 1 | | C2 | |
Kết nối | | | | | |
Vận dụng | | | | | |
3. Lắp mô hình robot | Nhận biết | | | | | |
Kết nối | | | | | |
Vận dụng | Nêu được yêu cầu đối với sản phẩm lắp ghép mô hình robot sau khi đã hoàn thiện. | 1 | | C3 | |
LÀM ĐỒ CHƠI DÂN GIAN | 3 | 1 | | |
4. Đồ chơi dân gian | Nhận biết | Nhận biết được một số đồ chơi dân gian. | 1 | | C4 | |
Kết nối | Phân biệt được điểm khác nhau giữa đồ chơi dân gian và đồ chơi hiện đại. | | 1 | | C2 (TL) |
Vận dụng | | | | | |
5. Làm đèn lồng | Nhận biết | | | | | |
Kết nối | | | | | |
Vận dụng | Nêu được những lưu ý sau khi hoàn thiện sản phẩm đèn lồng. | 1 | | C5 | |
6. Làm chuồn chuồn thăng bằng | Nhận biết | Mô tả được các bước làm chuồn chuồn thăng bằng. | | 1 | | C1 (TL) |
Kết nối | | | | | |
Vận dụng | Nêu được nội dung của bước hoàn thiện sản phẩm trong quy trình làm chuồn chuồn thăng bằng. | 1 | | C6 | |